Phòng thí nghiệm Xử lý chất thải rắn
I. TỔNG QUAN
I.1 Giới thiệu
Hiện nay, ô nhiễm chất thải rắn không những ở khu vực thành thị, các khu công nghiệp, khu chế xuất mà cả ở khu vực nông thôn. Các vấn đề ô nhiễm về chất thải rắn ngày càng thu hút sự quan tâm đầu tư nghiên cứu của các nhà khoa học và những người làm công tác về bảo vệ môi trường.
PTN Công trình Xử lý chất thải rắn được chính thức thành lập vào năm 2008 cùng với sự kiện thành lập của Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên. Đây là PTN chuyên sâu phục vụ cho công tác phân tích, đánh giá thành phần rác thải làm cơ sở cho các phương án xử lý. Hiện tại, PTN Xử lý chất thải rắn được đầu tư các thiết bị từ dự án nâng cấp trường Đại học học Cần Thơ (ODA).
Vị trí PTN: Phòng số RLC 5.16 (PTN xử lí chất thải rắn) và RLC 5.17 (PTN xử lí chất thải rắn tiên tiến), thuộc tòa nhà Khu Thí Nghiệm Phức Hợp (RLC).
I.2. Chức năng và nhiệm vụ:
Chức năng: PTN đảm bảo hai chức năng chính là đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Đào tạo:
PTN phục vụ đào tạo bậc đại học và cao học về phương pháp, kỹ năng phân tích và đánh giá các chỉ tiêu ô nhiễm của chất thải rắn nhằm hỗ trợ cho các nghiên cứu, các tính toán thiết kế trong qui trình quản lý – xử lý tổng hợp chất thải rắn.
MSMH |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Trình độ |
MT436 |
TT. Quản lý và xử lý chất thải |
2 |
Đại học ngành QLMT |
MT445 |
TT. Xử lý chất thải rắn và khí thải |
2 |
Đại học ngành KTMT |
MT448 |
TT. Công trình xử lý môi trường |
2 |
Đại học ngành KTMT |
MT507 |
Luận văn tốt nghiệp - KTMT |
15 |
Đại học ngành KTMT |
MT452 |
Tiểu luận tốt nghiệp - KTMT |
6 |
Đại học ngành KTMT |
MT459 |
Chuyên đề kỹ thuật tái chế chất thải |
3 |
Đại học ngành KTMT |
MTQ606 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
2 |
Cao học ngành QLMT |
MTK004 |
Chuyên đề kiểm soát và xử lý chất thải rắn |
3 |
Cao học ngành KTMT |
MKT007 |
Chuyên đề kiểm soát và xử lý ô nhiễm đất |
3 |
Cao học ngành KTMT |
MKT009 |
Chuyên đề vật liệu môi trường |
3 |
Cao học ngành KTMT |
MKT000 |
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
Cao học ngành KTMT |
Nghiên cứu:
Phục vụ các hoạt động nghiên cứu, các đề tài nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên trong và ngoài nước.
Nghiên cứu và đề xuất các quy trình, công nghệ xử lý rác, khí thải.
Nhiệm vụ:
Phục vụ hoạt động thực tập môn học, và tiểu luận tốt nghiệp hoặc luận văn tốt nghiệp của sinh viên trong Trường; kể cả các sinh viên ngoài trường;
Phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dạy của các cán bộ trong bộ môn Kỹ thuật môi trường và các Bộ môn khác;
Phục vụ công tác nghiên cứu trong các đề tài nghiên cứu khoa học, đề án hợp tác quốc tế, ...
II. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
II.1 Cơ sở vật chất
Ngoài các thiết bị chính để phân tích các chỉ tiêu của chất thải rắn, PTN còn được trang bị các mô hình thí nghiệm ủ phân compost, ủ biogas, mô hình trực quan bãi chôn lấp hợp vệ sinh để phục vụ cho việc giảng dạy thực hành cho sinh viên và học viên cao học.
Các thiết bị chính:
Stt |
Tên thiết bị |
Hình ảnh |
Phân tích |
1 |
Nhiệt kế hồng ngoại |
|
Nhiệt độ |
2 |
Ẩm độ kế |
|
Ẩm độ |
3 |
Máy biogas 5000 |
|
Thành phần khí biogas, bãi rác |
4 |
Lò nung |
|
Tro, carbon, chất hữu cơ bay hơi |
5 |
Bộ phân tích Kjeldahl |
|
Nitơ TKN, NH3 |
6 |
Cân sấy ẩm độ |
|
Ẩm độ |
7 |
Cân phân tích |
|
Khối lượng |
8 |
Tủ sấy |
|
Ẩm độ, khối lượng |
9 |
Rây sàng |
|
Kích cỡ hạt |
10 |
Phân tích đa nguyên tố |
|
Các nguyên tố hóa học |
11 |
Máy phân tích nhiệt trị |
|
Nhiệt trị |
12 |
Máy AAS |
|
Kim loại nặng |
13 |
Lò nung 1700 độ |
|
Vô cơ hóa |
II.2 Khả năng phân tích
Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn theo TCVN 9461:2012 (ASTM D5231-92)
II.3 Nhân lực
Cán bộ quản lí: TS. Đỗ Thị Mỹ Phượng
Điện thoại: 0919.188.834
Email: dtmphuong@ctu.edu.vn
III. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC
PTN đang được đầu tư thêm các thiết bị mới trong dự án nâng cấp trường Đại học Cần Thơ (dự án ODA) nhằm từng bước nâng cao năng lực nghiên cứu lĩnh vực chất thải rắn.
Cải tiến phương pháp giảng dạy, mở rộng phạm vi nghiên cứu và phân tích cho các loại chất thải độc hại, tro thải, kim loại nặng.
Xác định thành phần hóa học một số loại chất thải nhằm thúc đẩy quá trình phân hủy sinh học.
Nghiên cứu tái chế một số loại chất thải đô thị và công nghiệp làm vật liệu mới hoặc nhiên liệu;
Áp dụng qui trình quản lý chất lượng để xây dựng phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO nhằm phục vụ tốt giảng dạy và nghiên cứu.
Các bài báo:
Tiếng Anh:
Petersen, H. I., Lassen, L., Rudra, A., Nguyen, L. X., Do, P. T. M., & Sanei, H. (2023). Carbon stability and morphotype composition of biochars from feedstocks in the Mekong Delta, Vietnam. International Journal of Coal Geology, 104233.
Loc, N. X., Tuyen, P. T. T., Mai, L. C., & Phuong, D. T. M. (2022). Chitosan-modified biochar and unmodified biochar for methyl orange: Adsorption characteristics and mechanism exploration. Toxics, 10(9), 500.
Do Thi My Phuong, N. T., Thao, T., & Loc, N. X. (2023). Preparing Shrimp Shell-Derived Chitosan with Rice Husk-Derived Biochar for Efficient Safranin O Removal from Aqueous Solution. Journal of Ecological Engineering, 24(1), 248-259.
Phuong, D. T. M., & Loc, N. X. (2022). Rice straw biochar and magnetic rice straw biochar for safranin O adsorption from aqueous solution. Water, 14(2), 186.
Loc, N. X., Thanh, T. D., & Phuong, D. T. M. (2022). Physicochemical properties of biochar produced from biodegradable domestic solid waste and sugarcane bagasse. International journal of recycling organic waste in agriculture.
Nguyen, L. X., Do, P. M. T., Phan, T. T. T., Nguyen, C. H., & Downes, N. K. (2022). Removal of anions PO43-and methyl orange using Fe-modified biochar derived from rice straw. Iranian Journal of Chemistry and Chemical Engineering.
Phuong, D. T. M., Loc, N., & Miyanishi, T. (2019). Efficiency of dye adsorption by biochars produced from residues of two rice varieties, Japanese Koshihikari and Vietnamese IR50404. Desalin. Water Treat, 165, 333-351.
Do, P. T., Ueda, T., Kose, R., Nguyen, L. X., Okayama, T., & Miyanishi, T. (2019). Properties and potential use of biochars from residues of two rice varieties, Japanese Koshihikari and Vietnamese IR50404. Journal of Material Cycles and Waste Management, 21, 98-106.
Nguyen, L. X., Do, P. T. M., Nguyen, C. H., Kose, R., Okayama, T., Pham, T. N., ... & Miyanishi, T. (2018). Properties of Biochars prepared from local biomass in the Mekong Delta, Vietnam. Bioresources, 13(4), 7325-7344.
Tiếng Việt:
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Lộc, Klaus Fricke, Nguyễn Trương Nhật Tân, Lê Ngọc Phúc, Nguyễn Trí Ngươn (2018). Sản xuất biogas từ lục bình và phân heo ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 55-63. NXB Nông nghiệp.
Nguyễn Lệ Phương, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Trường Thành (2019). Nitrate accumulation on leafy vegetables irrigated by the biogas effluent fed cow dung. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. (ISSN: 13 – 21).
Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Kim Lavane (2020). Sử dụng bèo tấm (lemna minor) trong việc phát triển bền vững mô hình VACB tại nông hộ vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 20. 114-121.
Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Huỳnh Thị Cẩm Tiên, Trần Thanh Truyền (2021). Đánh giá chất lượng giá thể từ bùn thải sinh học phối trộn với rơm và mụn xơ dừa. Tạp chí Khoa học đất. 2. 68-73.
Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện (2021). Đánh giá thành phần rác thải nhựa trên địa bàn quận ninh kiều thành phố cần thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 14. 160-166. 2021
Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Trường Thành, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Hoàng (2021). Thực trạng phát sinh rác thải nhựa trong trường học - nghiên cứu điển hình tại trường đại học cần thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 126-137.
Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Trường Thành, Lê Hoàng Việt (2021). Định lượng dòng vật liệu có thể tái chế thu hồi trong chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 22. 3-16.
Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Việt Triều, Nguyễn Văn Trí (2022). Đánh giá tình trạng sử dụng và phát thải nhựa có khả năng phân hủy sinh học tại nội thành thành phố Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 439 (2022), 75-83.
Nguyễn Trường Thành, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phạm Văn Toàn (2022). Nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa ở Đồng bằng sông Cửu Long: Nghiên cứu điển hình tại Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập. 58 Số SDMD (2022) 258, 264. DOI: 10.22144/ctu.jvn.2022.212
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.