Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2012

  1. Lê Quang Trí, 2012. Thích ứng biến đổi khí hậu bằng bảo tồn và phát triển bền vững. Tuyển tập Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long (Chủ biên: TS. Võ Hùng Dũng). Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, Tập 1. 349 – 357.

  2. Lê Quang Trí, 2012. Tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến canh tác lúa vùng ĐBSCL. Tuyển tập Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long (Chủ biên: TS. Võ Hùng Dũng). Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, Tập 1. 398 – 402.

  3. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Nguyen Thanh Tuu. 2012. Flow dynamics of the Long Xuyen Quadrangle under the impacts of full-dyke systems and sea level rise. VNU Journal of Science, Earth Sciences, 28, 205-214.

  4. Phạm Lê Mỹ Duyên, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2012. Đánh giá sự thay đổi các hệ thống sử dụng đất đai dưới tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng ở huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

  5. Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Lê Minh Long, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2012. Khả năng xử lý nước nuôi thủy sản thâm canh bằng hệ thống đất ngập nước kiến tạo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 198-205.

  6. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2012. Ứng dụng mô hình Cropwat đánh giá năng suất lúa vùng đê bao lửng tỉnh An Giang trong điều kiện biến đổi của yếu tố khí tượng – thủy văn. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 187-197.

  7. Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ. 2012. So sánh đặc điểm mô chuyển khí một số loài thực vật thủy sinh trong môi trường nước ô nhiễm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 126-134.

  8. Huỳnh Thị Thu Hương, Trương Chí Quang, Trần Thanh Dân. 2012. Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình khô hạn vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 49-59.

  9. Đoàn Thị Anh Nhu, Bùi Thị Nga, Dương Trí Dũng. 2012. Đặc điểm thủy lý, hóa và động vật đáy tại rạch Mái Dầm đoạn cụm công nghiệp Phú Hữu A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 17-28.

  10. Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Hoang Tu, Nguyen Van Trai, Hoang Thi Thuy, Le Anh Tuan and Suppakorn Chinvanno. 2012. Assessing climate change impacts and adaptation in Central Vietnam using SWAT and Community based approach: Case study in Vu Gia watershed, Quang Nam province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50: 1A, 9-14.

  11. Trương Thị Nga. 2012. Hiệu quả xử lý nước thải từ bể ương cá Trê lai giống bằng hệ thống đất ngập nước kiến tạo trồng Ngải hao và Thủy trúc. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

  12. Trương Thị Nga. 2012. Các đặc điểm môi trường và sự sinh trưởng của tràm tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

  13. Nguyen Xuan Hoang. 2012 Integrated municipal solid waste management approach in adaptation to climate change in Mekong delta. Journal of Vietnam Environment, Vol. 3, 19-24, ISSN 2193-6471.

  14. Nguyễn Hữu Kiệt, Võ Thị Gương, Dương Nhựt Long, Nguyễn Hồng Giang. 2012. Xây dựng mô hình canh tác hiệu quả trên vùng đất phèn khu vực tái định canh khí- điện-đạm huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 119-123.

  15. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Bùi Thị Nga. 2012. Phân bố và trữ lượng rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT số 14/2012, 88-93. ISSN: 0866 – 7020

  16. Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Phạm Quốc Nguyên, Võ Ngọc Thanh. 2012. Ảnh hưởng của alpha-cypermthrin lên enzyme cholinesterase và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 23a, 262 – 272.

  17. Cô Thị Kính, Phạm Việt Nữ, Lê Anh Kha, Lê Văn Chiến. 2012. Nghiên cứu hiệu quả xử lý lân trong nước thải chế biến thủy sản bằng đất đỏ bazan trong phòng thí nghiệm. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 23a, 11-19.

  18. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt. 2012. Phân vùng sinh thái nông nghiệp và đánh giá thích nghi đất đai tại huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 69-78.

  19. Trương Hoàng Đan, Nguyễn Duy Phương, Bùi Trường Thọ. 2012. Sự phân bổ của thủy sinh vật bậc cao trong các thủy vực ô nhiễm hữu cơ vào mùa mưa ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 283-293.

  20. Trương Thị Nga, Võ Như Thủy. 2012. Đặc điểm sinh học và môi trường sống của sen (Nelumbo nucifera), súng (Nymphaea pubescens), rau tràng (Nymphoides indica) tại Vườn Quốc Gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 294 – 301.

  21. Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Hoàng Việt. 2012. Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng kỹ thuật lọc nano. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 23b, 272 – 283.

  22. Nguyen Vo Chau Ngan, Phan Trung Hieu, Vo Hoang Nam. 2012. Review on the most popular anaerobic digester models in the Mekong delta. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 2, No. 1, ISSN 2193-6471.

  23. Vo Chau Ngan Nguyen, Thi Ngoc Luu Huynh, Hoang Le Viet, Ngoc Quynh Do, Ngoc Em Nguyen. 2012. Pollution minimizing at traditional craft village by micro-credit program – Case study from Tan Phu Dong rice powder production village. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 2, ISSN 2193-6471.

  24. Nguyễn Phúc Thanh, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2012. Đánh giá tác động của các phương pháp xử lý rác thải đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam. Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TP.HCM, 15, 76-86.

  25. Nguyễn Võ Châu Ngân, Klaus Fricke. 2012. Thu hồi năng lượng từ quá trình ủ yếm khí kết hợp phân heo và rơm sau ủ nấm ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Môi trường, 3 (1-2).

  26. Lê Anh Tuấn, Lâm Văn Thịnh, Vũ Văn Năm. 2012. Cấp nước sinh hoạt cho ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  27. Nguyễn Hiếu Trung, Trần Thị Kim Hồng. 2012. Khảo sát GPS và GIS ở các nông hộ ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  28. Lê Anh Tuấn, Trần Thị Kim Hồng. 2012. Đánh giá tổn thương và khả năng thích nghi ở hộ gia đình trước thiên tai và biến đổi khí hậu trong khu vực thuộc quận Bình Thủy và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22b, 221 – 230.

  29. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Trí Ngươn, Lê Ngọc Phúc, Nguyễn Trương Nhật Tân. 2012. Khả năng sử dụng lục bình và rơm thải làm nguyên liệu nạp bổ sung cho hầm ủ biogas. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 213-221.

  30. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Hồ Minh Tâm. 2012. Mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng bị ảnh hưởng bởi dự án xây dựng nhà máy khí – điện – đạm tại xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 88-97.

  31. Lê Anh Tuấn, Johan Dure, Guido Wyseure. 2012. Xác định lưu tốc của dòng chảy nước thải qua vùng rễ khu đất ngập nước kiến tạo chảy ngầm bằng phương pháp lưu vết. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 49-57.

  32. Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Văn Thảo. 2012. Thực trạng đất đai và đề xuất giải pháp trong sử dụng đất nông nghiệp huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 40-48.

  33. Trần Quốc Đạt, Nguyễn Hiếu Trung, Kanchit Likitdecharote. 2012. Mô phỏng xâm nhập mặn đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động mực nước biển dâng và sự suy giảm lưu lượng từ thượng nguồn. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 21b, 141 -150.

  34. Lâm Thị Thu Hài, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2012. Nghiên cứu khả năng làm giảm Asen trong nước của cây đước (Rhizophora apiculata). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 10 (83-90).

  35. Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2012. Lượng thải COD, đạm và lân trong nước ao nuôi thâm canh tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 1 (73-78)

  36. Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Thị Phương Chi. 2012. Sự tăng sinh khối và khả năng hấp thụ CO2 của một số vườn cây ăn trái ở thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  37. Nguyễn Hữu Chiếm, Dương Minh Thư. 2012. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu không tái tạo tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  38. Lê Tuyết Minh, Trần sỹ Nam, Trần Chấn Bắc, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thị Như Ngọc, Lê Anh Kha, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Điều tra nhu cầu xây dựng hầm ủ và túi ủ biogas ở một số quận huyện của thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  39. Lê Tuyết Minh và Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Điều tra hiện trạng sử dụng và bảo trì hệ thống Biogas tại thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). 2012. Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  40. Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Hiện trạng nuôi thủy sản tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  41. Bùi Thị Nga, Phạm Việt Nữ, Trần Sỹ Nam, Cô Thị Kính. 2012. Chất lượng nước tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  42. Trương Thị Nga và Nguyễn Xuân Lộc. 2012. Đặc điểm đất vườn, đất ruộng tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  43. Dương Trí Dũng, Nguyễn Công Thuận và Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Nguồn lực trong nông hộ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch.NXB Đại học Cần Thơ

  44. Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara. 2012. Phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). 2012. Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch.NXB Đại học Cần Thơ

  45. Dương Trí Dũng. Nguyễn Hoàng Oanh. 2012. Sự phân bố của động vật nổi trên rạch Cái Khế, Thành phố Cần Thơ vào mùa khô. Tạp chí Khoa học, trường Đại học Cần Thơ, 21b, 38-46. 

  46. Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2012. Sử dụng động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước thải sinh hoạt trên rạch Tầm Bót, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh 33 (146-156)

  47. Ngô Thụy DiễmTrang, Brix Hans. 2012. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của hệ thống đất ngập nước kiến tạo nền cát vận hành với mức tải nạp thuỷ lực cao. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 21b, 161-171.
    Cập nhật từ Hội nghị 2013
    1. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, và Văn Phạm Đăng Trí. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng thủy văn và sản xuất nông nghiệp đến năng suất lúa vùng đê bao lửng tỉnh An Giang. 2012. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, số 23a.

Thông báo

Số lượt truy cập

17337968
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11274
33852
33852
17337968

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn