Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2015

  1. Pham Le My Duyen, Truong Thanh Tan, Van Pham Dang Tri, Tran Thi Le Hang anh Hiroshi Takagi. 2015. Vulnerability assessment in the coastal plain of the Vietnamese Mekong Delta. Can Tho University Journal of Science, 27-32, ISSN: 1859-2333.

  2. Pham Thanh Vu, Phan Hoang Vu, Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung. 2015. Agro-ecological dynamics in the coastal areas of the Vietnamese Mekong Delta in the context of climate change (A case study in Bac Lieu province). Tho University Journal of Science, 81-88, ISSN: 1859-2333.

  3. Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Trịnh Vũ Phương. 2015. Quản lý dữ liệu nông thôn mới trên cơ sở hệ thống thông tin địa lý. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 110 – 119, ISSN: 1859-2333.

  4. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Ngâm, Trịnh Dương Sơn Tùng. 2015. Xử lý sơ cấp nước thải chế biến cá tra bằng phương pháp keo tụ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 101 – 109, ISSN: 1859-2333.

  5. Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Bình Long, Dương Văn Ni, Nguyễn Văn Bé. 2015. Khảo sát sự sinh trưởng của cây tram (Melaleuca cajuputi) ở các độ dày than bùn Vườn Quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 92-100, ISSN: 1859-2333.

  6. Nguyễn Thị Bích Phượng, Võ Quốc Thành, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Ảnh hưởng của sử dụng đất đai lên đặc tính thủy văn lưu vực sông Dương Đông, Phú Quốc. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 81-91, ISSN: 1859-2333.

  7. Lê Hoàng Việt, Ngô Huệ Đức, Nguyễn Hữu Thuấn, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2015. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải chế biến cá tra của lồng quay sinh học hiếu khí. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 62-68, ISSN: 1859-2333.

  8. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên. 2015. Nghiên cứu các mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng đệm Vườn Quốc gia U Minh Hạ, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 69-80, ISSN: 1859-2333.

  9. Hồng Minh Hoàng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2015. So sánh lượng nước và số lần tưới của các kỹ thuật tưới nước cho cây lúa: Áp dụng mô hình hệ thống STELLA. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 50-61, ISSN: 1859-2333

  10. Võ Ngươn Thảo, Trương Thị Nga. 2015. Đánh giá năng suất vật rụng cây Đước Đôi (Rhizophora apiculata), Vẹt Tách (Bruguirea parviflora) và Mắm Trắng (Avicennia alba) tại cồn Ông Trang, xã Viên Anh, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 1-8, ISSN 1859 – 2333.

  11. Dương Trí Dũng, Bùi Thị Nga và Trần Đức Thạnh. 2015. Sự phát triển của động vật nổi trong ao nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 9 – 17, ISSN 1859 – 2333.

  12. Lê Minh Long, Hans Brix và Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Sử dụng thuốc và hóa chất trong ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthamus) thâm canh ở Đồng Tháp, Việt Nam. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 18 – 25, ISSN 1859 – 2333.

  13. Bùi Thành Luân, Nguyễn Hồng Khoa, Huỳnh Thị Hồng Vẹn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Ảnh hưởng của tốc độ tuần hoàn đến chất lượng nước bể nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp đất ngập nước kiến tạo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26 – 34, ISSN 1859 – 2333.

  14. Phạm Việt Nữ, Bùi Thị Nga, Taro Izumi. 2015. Sử dụng nước thải túi ủ biogas có vật liệu nạp là phân heo và bèo tai tượng (Pistia stratiotes) canh tác cây ớt (Capsicum frutescens L.). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 35 – 40, ISSN 1859 – 2333.

  15. Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2015. Sử dụng phân hữu cơ bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm thẻ trồng cải ngọt (Brassica integrifolia) tại huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau quy mô nông hộ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 50 – 57, ISSN 1859 – 2333.

  16. Phạm Quốc Nguyên, Đoàn Chí Linh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Văn Công. 2015. Đánh giá khả năng loại bỏ chất ô nhiễm ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng Lục bình (Eichhornia crassipes) trên mô hình đất ngập nước dòng chảy mặt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 58 – 70, ISSN 1859 – 2333.

  17. Lê Diễm Kiều, Phạm Quốc Nguyên, Trần Thị Huỳnh Như, Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Diễn biến thành phần đạm của nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong điều kiện thủy canh cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 80 – 87, ISSN 1859 – 2333.

  18. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tạ Hoàng Hộ, Nguyễn Văn Phủ. 2015. Hiệu quả xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học hiếu khí ngập nước. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 94 – 101, ISSN 1859 – 2333.

  19. Trần Sỹ Nam, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2015. Ảnh hưởng của các phương pháp tiền xử lý sinh học lục bình (Eichhornia crassipes) lên khả năng sinh biogas trong ủ yếm khí theo mẻ có phối trộn phân heo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 102 – 110, ISSN 1859 – 2333.

  20. Bùi Thị Nga, Nguyễn Hoàng Nhớ. 2015. Sử dụng phân hữu cơ bùn cống sinh hoạt trồng rau cải củ (Raphanus sativus L.). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 111-118, ISSN 1859 – 2333.

  21. Huỳnh Vương Thu Minh, Hồ Yến Ngân, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung. 2015. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hạ thấp cao độ nước dưới đất ở thành phố Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 129 – 128, ISSN 1859 – 2333.

  22. Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thành Tựu. 2015. Động thái xâm nhập mặn trên hệ thống sông chính vùng hạ lưu Sông Tiền dưới tác động công trình cống Ba Lai. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 139 – 149, ISSN 1859 – 2333.

  23. Lê Anh Tuấn, Hoàng Thị Thủy, Võ Văn Ngoan. 2015. Các mô hình canh tác ứng phó với biến đổi khí hậu cho vùng đất giồng cát ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 150 – 158, ISSN 1859 – 2333.

  24. Nguyễn Trần Khánh, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thụy Kiều Diễm, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Công tác quản lý nguồn tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 159 – 166, ISSN 1859 – 2333.

  25. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 167 – 173, ISSN 1859 – 2333.

  26. Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Anh Tuấn, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Tính toán lượng nước trữ để tưới cho cây bắp vào mùa khô ở huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 174 – 182, ISSN 1859 – 2333.

  27. Nguyễn Thị Thanh Trúc, Lê Anh Tuấn. 2015. Ước lượng khả năng hấp thụ CO2 của cây dừa qua sinh khối tại huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 193 – 199, ISSN 1859 – 2333.

  28. Trần Thị Kim Hồng, Dương Văn Ni, Lý Văn Lợi, Phùng Thị Hằng. 2015. Khảo sát và xây dựng bản đồ đa dạng thực vật bậc cao tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 200 – 207, ISSN 1859 – 2333.

  29. Nguyễn Hà Quốc Tín, Lê Tấn Lợi. 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon trên mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 218 – 225, ISSN 1859 – 2333.

  30. Trần Văn Tỷ, Đặng Thị Thu Hoài, Huỳnh Vương Thu Minh. 2015. Xây dựng bản đồ hạn hán Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 226 – 233, ISSN 1859 – 2333.

  31. Trương Thị Thúy Quỳnh, Trần Thị Lệ Hằng, Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Thụy Kiều Diễm, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Đánh giá công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất ở tình Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 234 – 245, ISSN 1859 – 2333.

  32. Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Hiện trạng khai thác sử dụng và quản lý tài nguyên nước dưới đất tại thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 246-253, ISSN 1859 – 2333.

  33. Nguyen Vo Chau Ngan, Hong Minh Hoang, Phan Ngoc Linh, Nguyen Thi Nhat Linh, Pham Cha My, Kieu Thanh Nguyet, Pham Minh Tri. 2015. Co-benefits from applying co-digester's bio-slurry to farming activities in the Mekong Delta. Electric Journal of Health Environment.

  34. Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc, Nguyen Minh Chon. :Usage of Chlorella sp. to remove nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus aquaculture. The 3rd international Syposium on Formulation of the Cooperation Hub for Global Environmental Studies in the IndoChina Region: Da Nang University, 26 July 2015.

  35. Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc. 2015. Usage of Spirulina sp. for removing nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus culture. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 79 – 84. ISSN 0866 708X.

  36. Phuong N. Truong. 2015. Accuracy assessment of mapping groundwater quality in Can Tho city, Viet Nam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 115 – 120. ISSN 0866 708X.

  37. Truong Ngoc Phuong. 2015. Spatial and temporal characteristics of urban heat island in Can Tho city, Viet Nam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 193 – 198. ISSN 0866 708X.

  38. Nguyen Van Toan, Dao Trong Ngu, Nguyen Van Cong. 2015. Responses of cholinesterase to insecticide Chlorpyrifos ethyl in snakehead fish (Channa striata) in ricefield at Mekong Delta, Vietnam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 277 – 282. ISSN 0866 708X.

  39. Tran Sy Nam, Huynh Cong Khanh, Huynh Van Thao, Nguyen Vo Chau Ngan, Nguyen Huu Chiem, Le Hoang Viet, Kjeld Ingvorsen. 2015. Biogas production from rice straw and water hyacinth – the effect of mixing in semi-continuous reactors. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 217 – 222. ISSN 0866 708X.

  40. Nguyen Vo Chau Ngan, Tran Sy Nam, Nguyen Huu Chiem, Le Hoang Viet, Ingvorsen Kjeld. 2015. Effects of C/N ratios on anaerobic co-digestion of pig manure and local biomass in the Mekong Delta. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 223 – 228. ISSN 0866 708X.

  41. Tran Sy Nam, Huynh Van Thao, Huynh Cong Khanh, Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Nguyen Huu Chiem, Kjeld Ingvorsen. 2015. The components of volatile fatty acids in semi-continuous and anaerobic co-digestion of rice straw and water hyacinth and pig manure. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 229 – 234. ISSN 0866 708X.

  42. Ngo Thuy Diem Trang, Dao Quoc Binh, Hans Brix. 2015. Potential use of Pistia Stratiotes for removing nutrients from fish pond water in the Mekong Delta of Vietnam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 73 – 78. ISSN 0866 708X.

  43. Lê Hoàng Việt, Doãn Thị Ngọc Mai, Đào Tấn Phương và Nguyễn Võ Châu Ngân. 2015. Đánh giá hiệu quả tuyển nổi điện hóa nước thải chế biến cá da trơn. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 83 – 89.

  44. Trần Chấn Bắc, Lê Thị Quyên Em, Phạm Hồng Nga, Nguyễn Xuân Lộc và Nguyễn Minh Chơn. 2015. Sử dụng nước thải ao nuôi cá tra để nuôi sinh khối tảo Chlorella sp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 90 – 96.

  45. Phạm Lê Mỹ Duyên, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hữu Chiếm. 2015. Chất lượng nước mặt và khả năng tự làm sạch của hệ thống kênh trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 97 – 104.

  46. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phạm Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh gosat theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 105 – 110.

  47. Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Tấn Đạt, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Phân bố không gian của môi trường bức xạ trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 111 – 117.

  48. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Kim Ngân, Huỳnh Quốc Trưởng, Lê Hoàng Việt. 2015. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học nhỏ giọt với giá thể mụn dừa và giá thể mùn cưa. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 51-62.

  49. Trương Ngọc Phương. 2015. Phân tích định lượng tính không chắc chắn của kết quả mô hình dự đoán lượng phát thải khí dinitơ monoxid của khu vực tự nhiên ở Phần Lan. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 69-74.

  50. Trần Thị Kim Hồng, Quách Trường Xuân, Lê Thị Ngọc Hằng. 2015. Sinh khối rừng Tràm vườn Quốc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 63-68.

  51. Bùi Thị Nga, Phạm Việt Nữ, Taro Izumi. 2015. Chất lượng nước thải từ mô hình khí sinh học với vật liệu nạp thực vật. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,  101-107, ISSN 1859 – 4581.

  52. Trương Ngọc Phương. 2015. Mô hình khái niệm để đánh giá khả năng tiếp cận khu vực ương tự nhiên của các loài tôm sử dụng công nghệ GIS và viễn thám. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 12 – 17.

  53. Phạm Lê Mỹ Duyên, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Văn Toàn. 2015. Ứng dụng mô hình toán một chiều mô phỏng động thái dòng chảy và chất lượng nước trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Luông, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 18 – 26.

  54. Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt và Kjeld Ingvorsen. 2015. Đánh giá khả năng sử dụng rơm và lục bình trong ủ yếm khí bán liên tục - ứng dụng trên túi ủ biogas polyethylene với quy mô nông hộ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 27 – 35.

Thông báo

Số lượt truy cập

17167279
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
3057
22885
434994
17167279

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn