TẠP CHÍ/XUẤT BẢN TRONG NƯỚC NĂM 2011

  1. Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ. 2011. Hàm lượng kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật ở một số loài rau quả và an toàn vệ sinh thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A), 58 - 64.

  2. Dương Trí Dũng, Nguyễn Hoàng Oanh. 2011. Đặc điểm động vật nổi trên kênh, rạch ô nhiễm ở Cần Thơ vào mùa khô. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 30, 108-116. http://dspace.hui.edu.vn:8080/dspace/handle/123456789/11153

  3. Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2011. Sử dụng các chỉ số động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước ở rạch Tầm Bót, Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ,. 20a, 18-27.

  4. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. Tổng kết một số nghiên cứu ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật hoạt chất Diazinon lên cá Lóc Đồng (Channa striata). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 17a, 133-140.

  5. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Phạm Quốc Nguyên và Võ Ngọc Thanh. 2011. Ảnh hưởng của Cypermethrin lê tỷ lệ sống, tần suất đớp khí trời và sinh trưởng cá Rô Đồng (Anabas Testudineus) giai đoạn giống.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ, 19b, 197-208.

  6. Trương Thị Nga và Lê Minh Trường. 2011. Sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát sự xâm lấn của cây Mai Dương (Mimosa Pigra L.) tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 77-82.

  7. Trương Thị Nga và Nguyễn Văn Mạnh. 2011. Nghiên cứu đặc điểm môi trường của quần xã cỏ năn (Eleocharis) ở  Vườn Quốc gia tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 83-88.

  8. Trương Thị Nga, Võ Chí Trung và Nguyễn Phương Duy. 2011. Ảnh hưởng của nông độ muối đến sinh trưởng của cây Mai Dương (Mimosa pigra L.). Tạp chí Khoa học Đất, 36, 95-99.

  9. Bùi Thị Nga, Lê văn Mười, Phạm việt Nữ. 2011. Ô nhiễm Asen trong nước mặt ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ, 18b, 183-192

  10. Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2011. Đánh giá mức độ tích tụ và ô nhiễm bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn, 9, 73-79.

  11. Bùi Thị Nga. 2011. Từ nghiên cứu đến triển khai sản xuất mô hình rừng – tôm kết hợp tại đồng bằng sông Cửu Long. Hoạt động Khoa học. 48- 50.

  12.  Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyễn Phúc Thanh. 2011. Quản lý tổng hợp chất thải rắn - cách tiếp cận mới cho công tác bảo vệ môi trường. Tạp chí Khoa học Trường Ðại học Cần Thơ, 20a, 39 - 50.

  13. Võ Quang Minh, Phạm Bảo Ngọc. 2011. Tương quan giữa hàm lượng carbon hữu cơ và màu sắc đất ở một số vườn trồng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí Khoa học đất số 36-2011. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Pp: 16-19

  14. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Trọng Đức, Trần Thanh Tâm. 2011. Ứng dụng GIS dự báo trung hạn khả năng nhiễm rầy nâu trên lúa – trường hợp nghiên cứu ở Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 103-109

  15. Võ Quang Minh. Nguyễn thị bích Vân. 2011. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước-bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 110-117

  16. Lê Thi Linh, Võ Quang MinhLê Quang Trí. 2011. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh 1/100.000. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 180-188

  17. Võ Quang Minh, Trần Văn Hùng. 2011. Quan hệ giữa hiện trạng thực vật che phủ khu vực Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau với giá trị DN (Digital Number) của ảnh viễn thám Worldview 1. Tạp chí khoa học Đất. 26-29.

  18. Lê Thị Linh, Lê Quang Trí, Võ Phước Khải, Phạm Thanh Vũ và Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá việc xây dựng phân cấp yếu tố kinh tế làm cơ sở cho phân hạng thích nghi đất đai định lượng kinh tế thông qua kiểm chứng thực tế tại huyện Càng Long, Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 169-179.

  19. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Lê Thị Linh, Lương Thạnh Siêu, Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá đất đai định lượng kinh tế và mối quan hệ với đánh giá đất đai định tính huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20a, 51 - 60.

  20. Phạm Việt Nữ, Bùi Thị Nga, Lê Văn Mười. 2011. Sự xâm nhiễm Asen trong trầm tích các sông chính ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 2, 15-21.

  21. Hùynh Phú Hiệp, Lê Quang Trí. 2011. Thay đổi mục đích sử dụng đất và đời sống KT-XH của người dân trong vùng dự án khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333, 18a, 35 - 45.

  22. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá đất đai tự nhiên và đánh giá thích nghi đa tiêu chí ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333., 18b, 63 - 72.

  23. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Trần Thanh Nhiên. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá thích nghi đất đai cấp huyện. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 19b, 158- 167.

  24. Phạm Thanh Vũ. 2011. Phân loại đất vùng ĐBSCL theo hệ thống chú giải WRB/FAO 2006. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 18b, 10 – 17.

  25. Nguyễn Thị Lành, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Phúc Thanh, Yasuhiro Matsui. 2011. Ứng dụng GIS và GPS hỗ trợ công tác quan trắc và quản lý hệ thống thu gom – trung chuyển chất thải rắn đô thị ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20b, 01-11.

  26. Lê Tấn Lợi. 2011. Tính chất thủy văn theo địa hình và mùa tại khu sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, trang 219 số 17a, năm 2011

  27. Lê Tấn Lợi. 2011. Ảnh hưởng của dạng lập địa và tần số ngập triều lên tính chất lý hóa học đất tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 18a, 01 – 10.

  28. Lê Anh Tuấn. 2011. Method for Integrating Climate Change into Local Social Economic Development Planning. Nhà xuất bản Nông nghiệp.

  29. Lê Anh Tuấn. 2011. Xác định lượng thoát hơi nước của sậy bằng phương trình cân bằng nước ở khu đất ngập nước kiến tạo chảy ngầm. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, 17a, 86-92.

  30. Nguyen Vo Chau Ngan. 2011. Small-scale anaerobic digesters in Vietnam - development and challenges.Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
    http://openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/16

  31. Nguyen Xuan Hoang, Le Hoang Viet. 2011. Solid waste management in Mekong Delta. Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
    http://www.openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/19

Thông báo

Số lượt truy cập

17576210
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
12802
101271
272094
17576210

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn