Name
|
Description
|
IP address
|
SUB Mask
|
GW
|
MAC
|
K2-KMT-AP1
|
Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-Khoa
|
10.13.31.201
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
80:BC:37:33:EC:D0
|
K2-KMT-AP2
|
Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-ĐTN
|
10.13.31.202
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
80:BC:37:34:5D:80
|
K2-KMT-AP3
|
Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 2
|
10.13.31.203
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
80:BC:37:34:5D:B0
|
K2-KMT-AP4
|
Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3
|
10.13.31.204
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
80:BC:37:33:F9:A0
|
K2-KMT-AP5
|
Ruckus 320- Đặt trong BM.KTMT
|
10.13.31.205
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
80:BC:37:33:BD:10
|
K2-KMT-AP6
|
Ruckus 310- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 bên trái
|
10.13.31.206
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
34:8F:27:05:C6:30
|
K2-KMT-AP7
|
Ruckus 310- Đặt trong Hội Trường 2
|
10.13.31.207
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:ED:70
|
K2-KMT-AP8
|
Ruckus 310 - Đặt trong Hội Trường 1
|
10.13.31.208
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:08:73:23:4C:C0
|
K2-KMT-AP9
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 108
|
10.13.31.209
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:CA:F0
|
K2-KMT-AP10
|
Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 1
|
10.13.31.210
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:08:73:23:84:50
|
K2-KMT-AP11
|
Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 2
|
10.13.31.211
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:E2:10
|
K2-KMT-AP12
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 101
|
10.13.31.212
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:08:73:23:90:90
|
K2-KMT-AP13
|
Ruckus 310 - Đặt trong Thư viện
|
10.13.31.213
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:08:73:23:98:60
|
K2-KMT-AP14
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 113
|
10.13.31.214
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:CB:90
|
K2-KMT-AP15
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 102
|
10.13.31.215
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:08:73:23:45:20
|
K2-KMT-AP16
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 103
|
10.13.31.216
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:F7:E0
|
K2-KMT-AP17
|
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 115
|
10.13.31.217
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
18:7C:0B:21:CF:80
|
K2-KMT-AP18
|
Ruckus 310 - Đặt trong BM.TNN
|
10.13.31.218
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
EC:58:EA:3D:D2:30
|
K2-KMT-AP19
|
Ruckus 310 - Đặt trong BM.QLMT
|
10.13.31.219
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
C8:03:F5:34:BE:10
|
K2-KMT-AP20
|
Ruckus 310 - Đặt trền cây đà giữa tòa nhà phía sau Khoa
|
10.13.31.220
|
255.255.224.0
|
10.13.0.1
|
54:EC:2F:03:E3:70
|