1. Nguyen X. Loc, Brian K. Sorrell, Carla Lambertini and Hans Brix. 2012. Photosynthesic Responses to Temperature in the Genus Phragmites (Poaceae): An Important Mediator of Climate Responses? 9th INTECOL International Wetlands Conferences in a complex world 3-8 June, Florida, USA www.conference.ifas.ufl.edu/INTECOL. Book of abstract (128);
2. Carla Lambertini, Xuan Loc Nguyen, Luciana Achenbach and Hans Brix. 2012. The Phragmites world: phylogeography and ecophysiology within a cosmopolitan polyploid species complex. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (65);
3. Loc Xuan Nguyen, Thomas R. Headley, Narumol Piwpuan, Xu Zhai & Hans Brix. 2012. Screening plant species for use in constructed wetland systems in arid regions: water use efficiency. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (83);
4. Carlos A. Arias, Victor Matamoros, Xuan Loc Nguyen & Hans Brix. 2012. Emerging contaminants in a restored wetland system: Occurrence and attenuation. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (99);
5. Trương Thị Nga. 2012. Hiện trạng ô nhiễm ao nuôi cá tra công nghiệp và trại chăn nuôi heo và ứng dụng biện pháp sinh học xử lý môi trường. Hội nghị khoa học tổng kết đề tại cấp nhà nước, Viện Công nghệ sinh học
6.Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thị Diệu Hiền, Đinh Lâm Trí, Võ Hoàng Nam. 2012. Hầm ủ khí sinh học ở Cà Mau – biện pháp bảo vệ môi trường cho vùng nông thôn mới và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tại Hội thảo Khoa học xây dựng nông thôn mới -ứng phó với biến đổi khí hậu khu vực ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam.
7.Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Việt An, Nguyễn Thị Thùy Duyên. 2012. Khảo sát ứng dụng và tiềm năng phát triển hầm ủ khí sinh học ở ĐBSCL. Tuyển tập Hội nghị khoa học và công nghệ lần I Tài nguyên và Môi trường vì sự phát triển bền vững, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM.
8.Ngô Quốc Dũng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Thiết kế chế tạo bể USBF xử lý nước thải sơ chế thủy sản. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Giảm thiểu và xử lý chất thải ngành chế biến thủy sản, thức ăn gia súc, bia – nước giải khát. Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM và Sở Khoa học và Công nghệ Cần Thơ.
9.Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2012. Ứng dụng GIS trong đánh giá tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng lên nông nghiệp và thủy sản thành phố Cần Thơ. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 182-187.
10.Lưu Triệu Phong, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Phước Minh. 2012. Xây dựng trang WebGIS phục vụ công tác quản lý chất thải rắn Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 234- 240.
11.Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Hoàng Minh. 2012. Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng sinh học thủy sản rừng Tràm Mỹ Phước và rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 250 – 255.
12. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung. 2012. An uncertainty perspective with projected climate change in hydrodynamic modelling for deltaic fluvial floods. Proceedings: International Symposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2012, 90-95.
13. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Vo Quoc Thanh. 2012. Vulnerability to flood in the Vietnamese Mekong Delta: Mapping and uncertainty assessment. Proceedings: International Symposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2012, 337- 342.
14. Võ Quang Minh, Lê Hữu Nghĩa. 2012. Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm từ nguồn tài nguyên sét ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012, 481-491.
15.Võ Quang Minh, Phan Thanh Nhàn, Trần Thị Hiền. 2012. Giám sát thời vụ canh tác lúa dưới tác động của lũ ở đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Kỷ yếu hội nghị khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012, 492-502.
16.Lưu Văn Dũng, Võ Quang Minh. 2012. Kỹ thuật thống kê không gian hỗ trợ đánh giá trữ lượng đất sét – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trà Ôn, Vĩnh Long. Kỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 96-104.
17.Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 111-117.
18.La Văn Hùng Minh, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng phương pháp phân loại dựa trên đối tượng thành lập bản đồ tỷ lệ rừng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 151-160.
19.Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbird xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 168-173.
20.Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2012. Ứng dụng GIS trong đánh giá tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng lên nông nghiệp và thủy sản TP. Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 182-187.
21.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp. 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh LANDSAT và ALOS ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 291-298.
22.Trần Thanh Thi, Võ Quang Minh. 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi diễn biến cơ cấu mùa vụ lúa năm 2000-2012 làm cơ sở xây dựng bản đồ hiện trạng năm 2011 ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 301-311.
23.Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. 2012. Sử dụng ảnh viễn thám MODIS đa thời gian đánh giá thực trạng diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000-2011. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 312-321.
24.Nguyễn Khắc Phương, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng dữ liệu vệ tinh Scianmachy/Envisat trong theo dõi xu hướng phát thải khí CO2 ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 322-331.
25.Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 16-24.
26.Nguyen Thi Hong Diep, Nitin Kumar Tripathi, Wenresti G. Gallardo and Taravudh Tipdecho. 2012 Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011). Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences, 193-198.
27.Vo Quang Minh, Huynh Thi Thu Huong, Nguyen Thi Hong Diep. 2012. Monitoring and delineating rice cropping calendar in the Mekong delta using MODIS images. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. Technical Document No. 8, 150-156.
28.Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi. 2012. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. Technical Document No. 8, 181-186.
29.Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt. 2012 Phân tích hiệu quả kinh tế và đánh giá thích nghi đất đai cho các kiểu sử dụng đất tại vùng đệm xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, Kiên Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 425-434.
30.Đinh Diệp Anh Tuấn, Lê Quang Trí, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyễn, Stephen Cook, Luis Neumann. 2012. Giải pháp thu gom nước mưa phục vụ sinh hoạt vùng nông thôn và vùng ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xây dựng Nông thôn mới - ứng phó biến đổi khí hậu. Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Cà Mau.
31.Nguyễn Võ Châu Ngân. 2012. Quản lý hiệu quả chất thải – Ý tưởng cho du lịch sinh thái tại huyện đảo Phú Quốc, Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo Quốc tế Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang – Việt Nam.
32.Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Nguyen Thi Truc Thanh. 2012. Applying the anaerobic digester in the Mekong delta of Vietnam to minimize green house gas emission: Introduction a new biogas plant model. Proceedings of the 1st International Conference on Animal Production and Environment, 597-604. ISBN 978-604-60-0055-6.
33.Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Hong Minh Hoang, Phan Ngoc Linh, Nguyen Thi Nhat Linh, Pham Cha My, Kieu Thanh Nguyet, Pham Minh Tri. 2012. Applying co-digester’s bio-slurry for sustainable agri-aquacultural production in the Mekong Delta. International Conference on From the River banks to the Coast-Integrated Approaches of land and water use coping with Climate Change in the Mekong Delta.
34.Truong N.P., Heuvelink G., Gosling J-P. 2012. Expert elicitation of the variogram. Proceedings of the 10th International Symposium on Spatial Accuracy Assessment in Natural Resources and Environmental Sciences.
35.Truong N.P., Heuvelink G. and Pebesma E. 2012. Influence of point-support variogram on disaggregation uncertainty using ATP Kriging. Short paper in GI Zeitgeist 2012: Young Researchers Forum on Geographic Information Science.
36. Hien Ngoc Hoang, Hiep Xuan Huynh, Nguyen Hieu Trung. 2012. Simulation of Salinity Intrusion in the Context of the Mekong Delta Region. Conference on Computing and Communication Technology, Research, Innovation and Vision for the Future. ISBN: 978-1-4673-0308-8. IEEE RIVF International.
37.Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Hoàng Minh. 2012. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố đa dạng sinh học thủy sản tại rừng Tràm Mỹ Phước và rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị ứng dụng GIS toàn quốc 2012.
38. Vo Quang Minh, Huynh Thi Thu Huong, Nguyen Thi Hong Diep, 2012. Monitoring and Delineating Rice Cropping Calendar in the Mekong delta Using MODIS images. Hochiming City, Vietnam.
39. C.T. Kinh, L.A. Kha , P.V.Nu , H. Ozaki , H. Takada, and M. Tarao (2012). Impact of domestic and industrial wastewater on water quality in the Mekong river at Can Tho city, Vietnam. The 4th International Symposium of Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental sector in Asia and Africa, 29-30 November 2012, in Fuchu, Tokyo, Japan.
40. Le Viet Dung, Co Thi Kinh, Nguyen Dinh Giang Nam. Experiences from CanTho University and Folens field Training in Mekong Delta, Vietnam. 2012. The 4th International Symposium of Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental Sectors in Asia and Africa, TUAT, Japan.
41. Lưu Triệu Phong , và Nguyễn Hiếu Trung. Xây dựng trang WebGIS phục vụ công tác quản lý chất thải rắn quận Ninh kiều – thành phố Cần Thơ. 2012. Hội nghị Ứng dụng GIS Toàn quốc
42. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung, và Nguyễn Thanh Trúc. Tác động của quá trình khai thác lên sự thay đổi của nguồn tài nguyên nước dưới đất – trường hợp nghiên cứu ở Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam. 2012. Hội nghị Khoa Học Khoa Môi Trường, Trường Đại Học Cần Thơ
43. Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, và Lê Quang Trí. Ứng Dụng GIS Trong Đánh giá Tổn thương do Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu và Nước biển Dâng lên Nông Nghiệp và Thủy sản Thành Phố Cần Thơ. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)
44. Nguyen Hieu Trung, Van Pham Dang Tri, and Vo Thi Phuong Linh. Agro-ecological zones in the Vietnamese Mekong Delta: The present conditions and changes under threats of climate change. 2012. The 4th International Conference on Vietnam Studies. Vietnam Academy of Social Sciences in collaboration with the National University of Hanoi. Ha Noi (VN)
45. Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, 2012. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
46. Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
47. Nguyen Thi Hong Diep, Nitin Kumar Tripathi, Wenresti G. Gallardo and Taravudh Tipdecho, 2012. Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011). HoChiMinh City.
48. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp, 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và Alos ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, NXB Nông Nghiệp.
49. Nguyễn Võ Châu Ngân (2012). Quản lý hiệu quả chất thải - Ý tưởng cho du lịch sinh thái tại huyện đảo Phú Quốc, Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo Quốc tế Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang - Việt Nam. Phú Quốc, 15-16/12/2012.
50. Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Nguyen Thi Truc Thanh (2012). Applying the anaerobic digester in the Mekong delta of Vietnam to minimize green house gas emmission: Introduction a new biogas plant model. Proceeding of the 1st International Conference on Animal Production and Environment, pp 597-604. ISBN 978-604-60-0055-6.
51. Phạm Hữu Nghị, Nguyễn Văn Công, 2013. Ảnh hưởng của sử dụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất chlopyrifos ethyl và fenobucarb cho lúa đến cholinesterase ở cá rô (Anasbas testudineus). Hội thảo: Môi trường, tài nguyên thiên nhiên và biến đổi khí hậu vùng ĐBSCL, Trường Đại học Cần Thơ.
52. Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, và Trương Hoàng Minh. Ứng Dụng Hệ thống Thông tin Địa lý trong Xây dựng Bản đồ Hiện trạng Phân bố Đa dạng Sinh học Thủy sản tại Rừng tràm Mỹ Phước và rừng ngạp mặn Cù Lao Dung, Tỉnh Sóc Trăng. 2012. Hội nghị Ứng dụng GIS Toàn quốc
53. Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, 2012. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province. HoChiMinh City.
54. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị hồng Điệp, 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbirb xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, NXB Nông Nghiệp.
55. Van Pham Dang Tri, and Nguyen Hieu Trung . An uncertainty perspective with projected climate change in hydrodynamic modelling for deltaic fluvial floods. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)
56. Van Pham Dang Tri, and Nguyen Hieu Trung. Water to Change – A vision from the physical to socio-economic aspects. 2012. Adapt to change: From Threats to Opportunities, Considering Weaknesses and Strengths. Can Tho, Vietnam.
57. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, and Vo Quoc Thanh. Vulnerability to flood in the Vietnamese Mekong Delta: Mapping and uncertainty assessment. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)
58. Nguyen Văn Công, Nguyen Thi Ngoc Yen, Pham Quoc Nguyen, Truong Quoc Phu, Mark Bayley, 2012. Growth response to ammonia in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus). International Fisheries Synbosium.
Chiều ngày 15/9/2016, Khoa Môi Trường & TNTN đã long trọng tổ chức lễ phát bằng tốt nghiệp Đại học đợt 2 & 3 năm học 2015-2016. Buổi lễ trao bằng tốt nghiệp là một dấu son ý nghĩa, đánh dấu sự trưởng thành tri thức, nhân cách trong cuộc đời của mỗi sinh viên và mở ra trang mới đầy hứa hẹn với những khát khao, hoài vọng được mang kiến thức đóng góp cho sự phát triển của đất nước, xã hội.
Tham dự buổi lễ, Khoa Môi Trường & TNTN vinh dự đón tiếp PGS. TS Đỗ Văn Xê – Phó Hiệu Trưởng Trường Đại Học Cần Thơ, PGS.TS Nguyễn Hiếu Trung – Trưởng Khoa Môi Trường, cùng lãnh đạo đơn vị và toàn thể quý thầy cô đại diện các phòng ban, khoa, bộ môn, các bậc phụ huynh, sinh viên các khóa và sinh viên được nhận quyết định tốt nghiệp.
Tại buổi lễ, PGS.TS. Nguyễn Hiếu Trung –Trưởng Khoa
đọc báo cáo tóm tắt quá trình đào tạo sinh viên của Khoa
Thay mặt Ban giám hiệu nhà trường, PGS.TS. Đỗ Văn Xê cũng căn dặn các tân cử nhân cần vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, để từ thực tiễn tự làm giàu có, phong phú hơn vốn tri thức của mình và chúc các tân cử nhân luôn luôn tự tin, bản lĩnh trên con đường mưu sinh, lập nghiệp.
PGS.TS Đỗ Văn Xê – Phó Hiệu Trưởng Trường ĐHCT phát biểu tại buổi lễ
Phụ huynh Tân kỹ sư đại diện các bậc phụ huynh
có sinh viên tốt nghiệp phát biểu tại buổi lễ
Sinh viên Phan Kỳ Trung đại diện các Tân kỹ sư
xúc động phát biểu cảm nghĩ, gửi lời cảm tạ đến gia đình và thầy cô
công bố quyết định công nhận tốt nghiệp đợt 2 & 3 năm học 2015-2016 cho các tân cử nhân
Thầy Nguyễn Văn Nàng – Chánh văn phòng Khoa đọc công bố quyết định
khen thưởng đối với những Tân kỹ sư đạt được thành tích cao
trong học tập và rèn luyện
PGS.TS. Đỗ Văn Xê - Phó Hiệu Trưởng Trường Đại học Cần Thơ
trao tặng giấy khen cho các Tân kỹ sư có xếp loại xuất sắc, giỏi
Nghi thức nhận bằng tốt nghiệp được diễn ra trọng thể khi Tân kỹ sư được xướng danh lên lễ đài vinh dự được đại diện Ban chủ nhiệm Khoa trao bằng và chụp ảnh lưu niệm.
PGS.TS. Nguyễn Hiếu Trung - Trưởng Khoa trao bằng tốt nghiệp cho Tân kỹ sư
)
Các Tân kỹ sư chụp ảnh lưu niệm với Thầy Cô tại buổi lễ
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2010
- Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2010. Xây dựng phương pháp cảnh báo cháy rừng ở khu vực Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau, dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý (GIS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 14, 97 - 106.
- Kha Thanh Hoàng, Võ Thị Gương, Lê Quang Trí. 2010. Hiệu quả của phân hữu cơ trong cải thiện năng suất khóm trên đất phèn tại Hồng Dân, Bạc Liêu. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. 14, 128 – 134.
- Dương Thanh Nhã, Ngô Ngọc Hưng, Lê Văn Phát, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2010. Một số đặc điểm hình thái phẫu diện của đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. 14, 243 – 249.
- Bùi Thị Nga, Đinh Ngô Mỹ Liên, Nguyễn Hữu Hiệp. 2010. Ảnh hưởng của nồng độ đạm và độ mặn trong nước đối với mật số vi khuẩn dị dưỡng bám trên lá đước (Rhizophora apiculata). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 269 – 277.
- Bùi Thị Nga, Lâm Quốc Việt. 2010. Hiện trạng sản xuất và lưu tồn thuốc trừ sâu trong đất, nước trên rau xà lách xoong (Nasturtium offocinale) tại xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 278 – 287.
- Trương Chí Quang, Lê Trung Chơn, Võ Quang Minh. 2011. Phương pháp chuyển đổi tọa độ bản đồ từ hệ quy chiếu Indian 1960 sang VN 2000. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 288 – 293.
- Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2010. Xác định một số tiêu chí cho đánh giá đất đai bán – định lượng trên 02 vùng sinh thái khác nhau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 15b, 114 – 124.
- Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Dương Trí Dũng. 2010. Đánh giá chất lượng nước bằng chỉ số quan trắc sinh học BMWP Việt Nam ở kênh Cái Mây, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 15b, 125 – 131.
- Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Thanh Nhanh. 2010. Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám xác định sự phân bố đất than bùn ở U Minh Hạ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 16b, 49 – 57.
- Nguyễn Văn Công, Ngô Tố Linh. 2010. Khả năng sử dụng Cholinesterase trong thịt cá rô (Anabas testudineus) để đánh dấu ảnh hưởng phun thuốc Diazan 60 EC trên ruộng lúa ở Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 16b, 165 – 172.
- Nguyễn Hiếu Trung. 2010. Ứng dụng mã nguồn mở thông tin địa lý trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc năm 2010. 256 -263.
- Võ Quang Minh. Phạm Văn Quỳnh, Phạm Minh Hiếu, Trương Chí Quang, Trần Thị Mỹ Sơn. 2010. Dự báo xu thế phân bố không gian của rầy nâu (Nilaparvata lugens) - Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System). Hội nghị khoa học công nghệ toàn quốc về BVTV lần thứ 3. 285 – 291.
- Nguyễn Quang Thanh, Võ Quang Minh. 2010. Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010.
- Trần Văn Hùng, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh. 201. Đánh giá khả năng thích nghi đất đai vùng ven biển Bạc Liêu dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý GIS. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 126 -132.
- Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Bích Vân. 2010. Mô phỏng sự ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 177 – 183.
- Võ Quang Minh. 2010. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong quản lý dữ liệu phục vụ dự báo dịch hại lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 170 – 176.
- Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2010. Ảnh viễn thám Modis trong xây dựng cơ cấu mùa vụ lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 94 – 101.
- Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2010. Ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến độ xuống giống trên vùng đất trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010.
- Trần Thị Ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Vân, Võ Quang Minh, Quách Phương Thảo. 2010. Nghiên cứu ứng dụng GIS trong đánh giá phạm vi thích nghi một số nhóm giống lúa chịu mặn có triển vọng của Sóc Trăng. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 264 – 270.
- Nguyen Kim Loi, Nguyen Van Trai, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Huyen, Le Anh Tuan, Suppakorn Chinvanno. 2010. Assessing Climate change Impacts and Adaptation in Central Vietnam using Watershed and Community Base Approach: Case study in Quang Nam province. Vietnam National University Publisher, Pp. 193-204.
TẠP CHÍ/XUẤT BẢN TRONG NƯỚC NĂM 2011
-
Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ. 2011. Hàm lượng kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật ở một số loài rau quả và an toàn vệ sinh thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A), 58 - 64.
-
Dương Trí Dũng, Nguyễn Hoàng Oanh. 2011. Đặc điểm động vật nổi trên kênh, rạch ô nhiễm ở Cần Thơ vào mùa khô. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 30, 108-116. http://dspace.hui.edu.vn:8080/dspace/handle/123456789/11153
-
Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2011. Sử dụng các chỉ số động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước ở rạch Tầm Bót, Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ,. 20a, 18-27.
-
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. Tổng kết một số nghiên cứu ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật hoạt chất Diazinon lên cá Lóc Đồng (Channa striata). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 17a, 133-140.
-
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Phạm Quốc Nguyên và Võ Ngọc Thanh. 2011. Ảnh hưởng của Cypermethrin lê tỷ lệ sống, tần suất đớp khí trời và sinh trưởng cá Rô Đồng (Anabas Testudineus) giai đoạn giống.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 19b, 197-208.
-
Trương Thị Nga và Lê Minh Trường. 2011. Sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát sự xâm lấn của cây Mai Dương (Mimosa Pigra L.) tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 77-82.
-
Trương Thị Nga và Nguyễn Văn Mạnh. 2011. Nghiên cứu đặc điểm môi trường của quần xã cỏ năn (Eleocharis) ở Vườn Quốc gia tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 83-88.
-
Trương Thị Nga, Võ Chí Trung và Nguyễn Phương Duy. 2011. Ảnh hưởng của nông độ muối đến sinh trưởng của cây Mai Dương (Mimosa pigra L.). Tạp chí Khoa học Đất, 36, 95-99.
-
Bùi Thị Nga, Lê văn Mười, Phạm việt Nữ. 2011. Ô nhiễm Asen trong nước mặt ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 18b, 183-192
-
Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2011. Đánh giá mức độ tích tụ và ô nhiễm bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn, 9, 73-79.
-
Bùi Thị Nga. 2011. Từ nghiên cứu đến triển khai sản xuất mô hình rừng – tôm kết hợp tại đồng bằng sông Cửu Long. Hoạt động Khoa học. 48- 50.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyễn Phúc Thanh. 2011. Quản lý tổng hợp chất thải rắn - cách tiếp cận mới cho công tác bảo vệ môi trường. Tạp chí Khoa học Trường Ðại học Cần Thơ, 20a, 39 - 50.
-
Võ Quang Minh, Phạm Bảo Ngọc. 2011. Tương quan giữa hàm lượng carbon hữu cơ và màu sắc đất ở một số vườn trồng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí Khoa học đất số 36-2011. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Pp: 16-19
-
Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Trọng Đức, Trần Thanh Tâm. 2011. Ứng dụng GIS dự báo trung hạn khả năng nhiễm rầy nâu trên lúa – trường hợp nghiên cứu ở Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 103-109
-
Võ Quang Minh. Nguyễn thị bích Vân. 2011. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước-bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 110-117
-
Lê Thi Linh, Võ Quang Minh và Lê Quang Trí. 2011. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh 1/100.000. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 180-188
-
Võ Quang Minh, Trần Văn Hùng. 2011. Quan hệ giữa hiện trạng thực vật che phủ khu vực Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau với giá trị DN (Digital Number) của ảnh viễn thám Worldview 1. Tạp chí khoa học Đất. 26-29.
-
Lê Thị Linh, Lê Quang Trí, Võ Phước Khải, Phạm Thanh Vũ và Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá việc xây dựng phân cấp yếu tố kinh tế làm cơ sở cho phân hạng thích nghi đất đai định lượng kinh tế thông qua kiểm chứng thực tế tại huyện Càng Long, Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 169-179.
-
Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Lê Thị Linh, Lương Thạnh Siêu, Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá đất đai định lượng kinh tế và mối quan hệ với đánh giá đất đai định tính huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20a, 51 - 60.
-
Phạm Việt Nữ, Bùi Thị Nga, Lê Văn Mười. 2011. Sự xâm nhiễm Asen trong trầm tích các sông chính ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 2, 15-21.
-
Hùynh Phú Hiệp, Lê Quang Trí. 2011. Thay đổi mục đích sử dụng đất và đời sống KT-XH của người dân trong vùng dự án khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333, 18a, 35 - 45.
-
Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá đất đai tự nhiên và đánh giá thích nghi đa tiêu chí ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333., 18b, 63 - 72.
-
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Trần Thanh Nhiên. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá thích nghi đất đai cấp huyện. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 19b, 158- 167.
-
Phạm Thanh Vũ. 2011. Phân loại đất vùng ĐBSCL theo hệ thống chú giải WRB/FAO 2006. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 18b, 10 – 17.
-
Nguyễn Thị Lành, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Phúc Thanh, Yasuhiro Matsui. 2011. Ứng dụng GIS và GPS hỗ trợ công tác quan trắc và quản lý hệ thống thu gom – trung chuyển chất thải rắn đô thị ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20b, 01-11.
-
Lê Tấn Lợi. 2011. Tính chất thủy văn theo địa hình và mùa tại khu sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, trang 219 số 17a, năm 2011
-
Lê Tấn Lợi. 2011. Ảnh hưởng của dạng lập địa và tần số ngập triều lên tính chất lý hóa học đất tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 18a, 01 – 10.
-
Lê Anh Tuấn. 2011. Method for Integrating Climate Change into Local Social Economic Development Planning. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
-
Lê Anh Tuấn. 2011. Xác định lượng thoát hơi nước của sậy bằng phương trình cân bằng nước ở khu đất ngập nước kiến tạo chảy ngầm. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, 17a, 86-92.
-
Nguyen Vo Chau Ngan. 2011. Small-scale anaerobic digesters in Vietnam - development and challenges.Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
http://openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/16 -
Nguyen Xuan Hoang, Le Hoang Viet. 2011. Solid waste management in Mekong Delta. Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
http://www.openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/19
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- Kế hoạch sinh hoạt đầu năm học 2019 - 2020 Khóa 45 do Trường ĐHCT tổ chức
- Thông báo Lễ phát bằng tốt nghiệp cho SV Khoa MT&TNTN ngày 18-9-2019
- Lịch sinh hoạt đầu năm học cho sinh viên các khóa 41, 42, 43, 44 và sv còn trong khung thời gian tối đa đào tạo
- Kế hoạch giảng dạy và đăng ký học phần học kỳ 1 2019-2020.
- Thông báo về việc tham gia cuộc thi quốc tế STEM
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.