|
|
|
TÊN CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM |
SỐ KÍ TỰ |
|||
Số phòngGói TB |
Số phòngGói XD |
ĐV |
Tên PTN (Tiếng Anh) |
Tên PTN (Tiếng việt) |
T Anh |
T Việt |
Diện tích (m2) |
1 |
153 |
CENRES27 |
ENVR. MICROBIOLOGY LAB |
PTN VI SINH MÔI TRƯỜNG |
22 |
22 |
72.29 |
|
154 |
ADVANCED ENVR. MICROBIOLOGY LAB |
PTN VI SINH MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN |
31 |
32 |
72.29 |
|
|
155 |
BIO-RESOURCES ROOM |
PHÒNG TÀI NGUYÊN SINH VẬT |
18 |
25 |
71.15 |
|
|
156 |
ENVIRONMENTAL BIOLOGY LAB |
PTN SINH HỌC MÔI TRƯỜNG |
25 |
23 |
109.15 |
|
|
157 |
|
|
0 |
0 |
35.15 |
|
2 |
159 |
ADVANCED SOIL & WATER ENVR. LAB |
PTN MT ĐẤT & NƯỚC TIÊN TIẾN |
31 |
27 |
71.18 |
|
|
160 |
SOIL & WATER ENVR. LAB |
PTN MÔI TRƯỜNG ĐẤT & NƯỚC |
22 |
25 |
109.15 |
|
|
161 |
|
|
0 |
0 |
35.15 |
|
3 |
163 |
ADVANCED ENVR. TOXICOLOGY LAB |
PTN ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN |
29 |
32 |
72.29 |
|
|
164 |
ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY LAB |
PTN ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG |
28 |
22 |
108.00 |
|
|
165 |
|
Chuẩn bị mẫu |
0 |
0 |
35.15 |
|
4 |
167 |
ADVANCED WATER & WASTEWATER LAB |
PTN NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI TIÊN TIẾN |
31 |
31 |
72.29 |
|
|
168 |
WATER & WASTEWATER LAB |
PTN NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI |
22 |
21 |
108.01 |
|
|
169 |
|
Chuẩn bị mẫu |
0 |
0 |
35.15 |
|
5 |
171 |
ADV. SOLID WASTE TREATMENT LAB |
PTN XL CHẤT THẢI RẮN TIÊN TIẾN |
30 |
30 |
71.18 |
|
|
172 |
SOLID WASTE TREATMENT LAB |
PTN XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN |
25 |
23 |
109.15 |
|
|
173 |
|
Chuẩn bị mẫu |
0 |
0 |
35.15 |
|
6 |
175 |
ADV. CHEM. ENVR. ENGINEERING LAB |
PTN HÓA KỸ THUẬT MT TIÊN TIẾN |
32 |
29 |
72.29 |
|
|
176 |
CHEM. ENVR. ENGINEERING LAB |
PTN HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
27 |
27 |
108.04 |
|
|
177 |
|
Chuẩn bị mẫu |
0 |
0 |
35.15 |
|
7 |
179 |
GIS - REMOTE SENSING LAB |
PTN GIS - VIỄN THÁM |
24 |
19 |
72.29 |
|
8 |
182 |
LAND RESOURCES LAB |
PTN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI |
18 |
22 |
72.29 |
|
9 |
185 |
ADV. AIR POLLUTION CONTROL LAB |
PTN KIỂM SOÁT Ô NHIỄM K.KHÍ TT |
30 |
30 |
72.29 |
|
|
186 |
AIR POLLUTION CONTROL LAB |
PTN KIỂM SOÁT Ô NHIỄM K.KHÍ |
25 |
27 |
108.00 |
|
|
187 |
|
Chuẩn bị mẫu |
0 |
0 |
35.15 |
|
10 |
190 |
GROUNDWATER MODELING LAB |
PTN MÔ HÌNH HÓA NƯỚC NGẦM |
24 |
25 |
71.15 |
|
11 |
191 |
SURFACE WATER MODELING LAB |
PTN MÔ HÌNH HÓA NƯỚC MẶT |
26 |
24 |
72.29 |
|
12 |
ATL - 2.23 |
|
ADVANCED ENVIROMENTAL TECH. LAB |
PTN KT. MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN |
|
|
70.78 |
13 |
ATL - 2.24 |
|
CLIMATE MONITORING LAB |
PTN QUAN TRẮC KHÍ HẬU |
|
|
104.63 |
|
ATL - 2.25 |
|
ENVIRONMENTAL MONITORING LAB |
PTN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG |
|
|
76.85 |
14 |
CENRes |
|
WATER RESOURCES |
PTN TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
288 |
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
Mã trường: TCT
BẬC THẠC SĨ (xem thông tin chi tiết) (Xem danh mục ngành đúng, ngành gần)
TT |
Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành |
Ngành đúng, ngành phù hợp |
Môn thi |
Tên ngành gần/Học phần bổ sung kiến thức |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học môi trường (8440301) |
Khoa học môi trường |
1. Sinh thái học cơ bản;2. Cở sở Khoa học môi trường;3. Ngoại ngữ |
Khoa học đất, Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Sinh thái học, Công nghệ sinh học, Địa lý môi trường, Quản lý công nghiệp, Sinh học, Hóa học, Khí tượng thủy văn, Khoa học vật liệu, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ môi trường, Hải dương học, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Đô thị học, Kỹ thuật Cấp thoát nước – Môi trường nước, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên.Các HP bổ sung kiến thức (6TC):1. Cơ sở Khoa học môi trường2. Hóa môi trường ứng dụng3. Đánh giá chất lượng đất, nước, không khí |
40 |
2 |
Kỹ thuật môi trường (8520320) |
Kỹ thuật môi trường,Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Kỹ thuật môi trường;2. Toán thống kê;3. Ngoại ngữ |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật dệt, Khoa học môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật Cấp thoát nước,Kỹ thuật Xây dựng.Các HP bổ sung kiến thức (6TC):1. Công nghệ môi trường2. Vi sinh môi trường3. Hóa môi trường ứng dụng |
50 |
3 |
Quản lý đất đai (8850103) |
Quản lý đất đai |
1. Xác suất thống kê;2.Trắc địa;3. Ngoại ngữ |
Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Xây dựng, Luật hành chính, Quy hoạch vùng và đô thị, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Khoa học môi trường.Các HP bổ sung kiến thức (chọn 6TC):1. Thổ nhưỡng A (3 TC).2. Trắc địa đại cương (3 TC).3. Đánh giá đất (2 TC)4. Luật đất đai (3 TC)5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu địa chính (2 TC)6. Kiểm kê và chỉnh lý biến động đất đai (2 TC) |
45 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (8850101) |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
1. Xác suất thống kê;2.Quản lý môi trường;3. Ngoại ngữ |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Sinh thái học, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước.Các HP bổ sung kiến thức (6TC):1. Bản đồ học và GIS2. Thống kê phép thí nghiệm môi trường3. Quản lý chất lượng môi trường |
45 |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và Quản lý đồng bằng(8850101) |
Quản lý tài nguyên và Môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuât môi trường, Lâm học, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Khí tượng và khía hậu, Thủy văn học. |
1. Toán thống kê;2.Quản lý môi trường;3. Ngoại ngữ |
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Công nghệ rau quả và cảnh quan, Kinh tế nông nghiệp, Khoa học đất, Nông nghiệp, Nông học. |
30 |
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng); Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm (48 tháng)
Mức học phí: ~19 tr./năm (xem học phí năm 2022-2023)
BẬC TIẾN SĨ
TT |
Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành |
Ngành đúng, ngành phù hợp |
Tên ngành phù hợp có bổ sung kiến thức |
Chỉ tiêu |
1 |
Môi trường Đất và Nước (9440303) |
Khoa học Môi trường |
Khoa học đất; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi Trường; Sinh thái học; Kỹ thuật tài nguyên nước; Hải dương học; Cấp thoát nước; Kỹ thuật cấp nước; Khí tượng thủy văn; Khí tượng và khí hậu học; Quản lý đất đai; Công nghệ sinh học; Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh học, Công nghệ sinh học; Khoa học về trái đất; Địa chất học, Địa lý, Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Đô thị học, Cấp thoát nước; Sinh thái học; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng; Địa lý tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững; Quản lý đô thị. |
|
Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9440303.pdf |
||||
2 |
Quản lý Đất đai (9850103) |
Quản lý đất đai |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Nông nghiệp, Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ, Bản đồ - Viễn thám và GIS, Xây dựng, Luật hiến pháp và Hành chính, Quy hoạch vùng đô thị, Công nghệ/hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh |
|
Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9850103.pdf |
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
Mã trường: TCT
Năm 2023, Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên tuyển sinh cho 6 ngành đại học với các thông tin chi tiết như bên dưới (Để có thông tin chi tiết của từng ngành, hãy click chuột vào tên của ngành).
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành - chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị
|
60 |
A00, A01, B00, D07 |
|
|
2 |
7580213 |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
|
3 |
7520320 |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
|
4 |
7440301 |
100 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
|
5 |
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
|
6 |
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
Ghi chú:
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
KIỂM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ NGOẢI
Năm 2023, Khoa Môi trường và TNTN – Trường Đại học Cần Thơ đã thực hiện đánh giá ngoài theo chuẩn AUN-QA lần thứ 1 Kết quả đạt được chứng nhận AUN-QA vào ngày 21-10-2023.
Khoa MT&TNTN đã thực hiện đánh giá ngoài AUN-QA vào 2021 và đã nhận chứng nhận đạt chuẩn AUN-QA vào ngày 17/1/2022.
Trong năm 2023, hai ngành đại học Kỹ thuật Môi trường và ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường đã đăng ký đánh giá KĐCL chương trình đào tạo theo Chuẩn của Bộ Giáo dục và đào tạo và chuẩn AUN-QA. Các ngành còn lại gồm Khoa học Môi trường sẽ thực hiện KĐCL chương trình đào tạo vào năm tiếp theo. Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước có kế hoạch kiểm định vào giai đoạn 2025 -2030.
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.