TẠP CHÍ XUẤT BẢN QUỐC TẾ NĂM 2023
1 |
Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh, Nguyễn Minh Thủy. 2023. FOOD PROCESSING WASTE IN VIETNAM: UTILIZATION AND PROSPECTS IN FOOD INDUSTRY FOR SUSTAINABILITY DEVELOPMENT. Journal of Microbiology, Biotechnology and Food Sciences (Số 13), e9926. Q3. https://doi.org/10.55251/jmbfs.9926 |
2 |
Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Potential For Recycling Single-Use Plastic Waste - Case Study in Can Tho City, Vietnam. International Journal of Membrane Science and Technology (Số 10), 1184-1194. Q4. https://doi.org/10.15379/ijmst.v10i1.2823 |
3 |
Ngô Thanh Hoài, Nguyễn Võ Châu Ngân, Ngô Thị Thanh Trúc. 2023. A Multivariate Statistical Analysis of Spatial and Temporal Variations in Surface Water Quality in Kien Giang Province, Vietnam. European Chemical Bulletin (Số 12), 5502 - 5526. |
4 |
Đào Minh Trung, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Thanh Nhã, Võ Đức Thưởng, Hoàng Lê Thuy Thùy Trang. 2023. Natural coagulants derived from Cassia fistula and tamarind seed for the removal of copper ions. Desalination and Water Treatment (Số 289), 92–97. Q3. https://www.deswater.com/DWT_abstracts/vol_289/289_2023_92.pdf |
5 |
Luu Kim Phung, Huỳnh Vương Thu Minh, Tran Ga Han, Tran Thi Thuy An, Kim Lavane, Pankai Kumar, Nigel Keith Downes. 2023. Potential Impacts of Climate Change on Reservoir Water Quality in An Giang Province, Vietnam. Journal of climate change (Số 9), 1-10. 10.3233/JCC230018 |
6 |
Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trương Thị Bích Vân, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. The use of mtCOI gene sequences in identifying Butis species in the Southwest of Vietnam. Heliyon (Số 9), e20139. Q1. https://doi.org/10.1016/j.heliyon.2023.e20139 |
7 |
Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2023. Studies on semi-cylindrical solar tunnel dryer for drying wastewater sludge. Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 132), 79-86. https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/6989/1817 |
8 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Adsorption capacity of Safranin O dye using chitosan hydrogel beads extracted from Penaeus monodon shrimp shell waste. Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 132), 23-32. . https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/6865/1671 |
9 |
Lâm Thị Kiều Trinh, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Ecological and Health Risks in the Life Cycle of Notebook Computers: A Review. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 103-110. . https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/462 |
10 |
Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Adaptation of Communes to Climate Change Impacts on Livelihoods in Lung Ngoc Hoang Natural Reserve, Phung Hiep District, Hau Giang province, Vietnam. Journal of Applied Sciences and Environmental Management (Số 27), 2935-2947. https://dx.doi.org/10.4314/jasem.v27i12.36 |
11 |
Trần Thị Kim Hồng, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Lý Văn Lợi, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Assessment of Services of the Hau River in the Mekong Delta, Vietnam. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 13-25. . https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/454 |
12 |
Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Characteristics of Effluent from Medical Wastewater Treatment: A Case Study in Vietnamese Mekong Delta. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 95-103. . https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/461 |
13 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Evaluating Surface Water Quality Variation in Phu My Species-Habitat Conservation in Kien Giang Province, Vietnam. Polish Journal of Natural Science (Số 38), 323-342. Q4. https://czasopisma.uwm.edu.pl/index.php/pjns/article/view/8657 |
14 |
Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Variation of Surface Water Quality at Bung Binh Thien Reservoir, An Giang Province, Vietnam Using Principal Component Analysis. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 37-43. Q3. http://www.ijesd.org/show-184-1964-1.html |
15 |
Kenichi TATSUMI, Trương Chí Quang. 2023. Detection of Spatio-Temporal Rice Cropping Systems in the Mekong Delta Using LongTerm MODIS Time-Series Data. Journal of Environmental Information Science (Số 2022), 47-58. . https://doi.org/10.11492/ceispapersen.2022.2_47 |
16 |
Tu Le Xuan, Hung Le Manh, Hoang Tran Ba, Thanh Dang Quang, Võ Quốc Thành, Duong Tran Anh. 2023. 3D Numerical Modelling for Hydraulic Characteristics of a Hollow Triangle Breakwater. The 2nd International Conference on Geo-Spatial Technologies and Earth Resources 2022, 265–283. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-17808-5_17 |
17 |
Kien Nguyen-Trung, Lê Anh Tuấn. 2023. The Consequences of Political and Economic Choices: Exploring Disaster Vulnerability with the Structure, Resource, and Behaviour Change model (SRAB). Qeios (Số 1). https://doi.org/10.32388/MMNAQG |
18 |
Bùi Lê Anh Tuấn, Nguyễn Đình Giang Nam, Đặng Minh Tuấn, Huỳnh Văn Đà, Le Hoang. 2023. IMPACTS OF THE URBAN EMBANKMENT IN THE STRONG TIDAL CONDITION ON SOCIO ECONOMIC DEVELOPMENT: A CASE STUDY OF BUNGXANG CANAL, CANTHO CITY. Tạp chí Toàn Cầu (Số 3), 368-375. https://gsarpublishers.com/wp-content/uploads/2023/04/GJAHSS902023-Gelary-script.pdf |
19 |
Richard Walton, Văn Phạm Đăng Trí, Heather Moorhouse, Lucy Roberts, Jorge Salgado, Cai Ladd, Nga Thu Do, Ginnie Panizzo, Nigel Keith Downes, Duc Anh Trinh, Suzanne McGowan, Sarah Taylor, Andrew Henderson;. 2023. Using lake sediments to assess the long-term impacts of anthropogenic activity in tropical river deltas. The Anthropocene Review (Số 11). Q2. https://doi.org/10.1177/20530196231204334 |
20 |
Juan Xiao, Nguyễn Hồng Đức, Ram Avtar, Ashwani Kumar Aggarwal, Abhinandan Arya, Uday Kiran Rage. 2023. A review of remote sensing image spatiotemporal fusion: Challenges, applications and recent trends. Remote Sensing Applications: Society and Environment (Số 32), 101005. Q1. https://doi.org/10.1016/j.rsase.2023.101005 |
21 |
Long Tam Pham, Nguyễn Hồng Đức, Wirawan Dony Dahana, Pankai Kumar. 2023. Promoting global health transdisciplinary research for planetary health: Towards achieving the 2030 Agenda for Sustainable Development. Journal of Global Health (Số 13). Q1. 10.7189/jogh.13.03007 |
22 |
Võ Thị Diễm My, Lê Công Tuấn, Nguyễn Thị Bích Nhi, Đào Phong Lâm. 2023. IELTS Reading: Perceived Challenges and Strategies by Vietnamese University English Majors. Journal of Education and Practice (Số 14), 18-28. DOI: 10.7176/JEP/14-28-03 |
23 |
Dương Khánh Nhi, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Evaluation of the Knowledge, Attitude and Practices towards Plastic Waste as Environmental Nuisance of Students at Can Tho University, Can Tho, Vietnam. Journal of Applied Sciences and Environmental Management (Số 27), 1557-1567. https://www.ajol.info/index.php/jasem/article/view/251860 |
24 |
Ninh Hoài Phương Duy, Lê Hoàng, Bùi Lê Anh Tuấn, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Văn Thanh, Nigel Keith Downes. 2023. Lightweight aggregate concrete: a study on production and structural application. Global Journal of Engineering and Technology (Số 2), 1-8. https://gsarpublishers.com/abstract-570/ |
25 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Như Ý, Phạm Ngọc Phương Vy. 2023. Surveying Medical Mask Waste Generation in Can Tho University, Vietnam. Indonesian Journal of Environmental Management and Sustainability (Số 7), 47-55. https://www.ijoems.com/index.php/ijems/article/view/269 |
26 |
Nguyễn Thanh Giao, Bùi Trang Thảo, Trần Huỳnh Trúc, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Current Generation and Management of Domestic Solid Waste at Nhon Nghia Village, Phong Dien District, Can Tho City, Vietnam. Journal of Applied Sciences and Environmental Management (Số 27), 1459-1469. https://www.ajol.info/index.php/jasem/article/view/251691 |
27 |
Nguyễn Thanh Giao, Sơn Phúc. 2023. Generation and Composition of Domestic Solid Waste in Vinh Chau Town, Soc Trang Province, Vietnam. Indonesian Journal of Environmental Management and Sustainability (Số 7), 88-94. https://www.ijoems.com/index.php/ijems/article/view/275 |
28 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Huỳnh Anh, Phạm Thị Huyền Nhi. 2023. Current Situation of Municipal Solid Waste Generation in Ca Mau City, Vietnam. Journal of Applied Sciences and Environmental Management (Số 27), 433-442. https://www.ajol.info/index.php/jasem/article/view/244627 |
29 |
Nguyễn Thanh Giao. 2023. Surface Water Quality Influenced by Tourism Activity in An Giang Province, Vietnam. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 17-24. https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/757 |
30 |
Nguyễn Thanh Giao. 2023. Predicting Surface Water Quality Using Zooplankton’s Diversity Index: A case for Bac Vam Nao, An Giang province, Vietnam. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 96 – 104. https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/637 |
31 |
Nguyễn Thanh Giao. 2023. Heavy metal concentration in the sediments in aquacultural areas in An Giang province, Vietnam. JOURNAL OF ENERGY TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT (Số 5), 105 – 114. https://journals.nipes.org/index.php/jete/article/view/638 |
32 |
Nguyễn Thanh Giao. 2023. Evaluating Coastal Surface Water Quality in Ben Tre Province, Vietnam. NIPES JOURNAL OF SCIENCE AND TECHNOLOGY RESEARCH (Số 5), 44-52. https://journals.nipes.org/index.php/njstr/article/view/5 |
33 |
Nguyễn Thanh Giao. 2023. Analysis of Upstream Surface Water Quality Fluctuations of Vietnamese Mekong Delta Using Statistical Methods. NIPES JOURNAL OF SCIENCE AND TECHNOLOGY RESEARCH (Số 5), 33-43. https://journals.nipes.org/index.php/njstr/article/view/4 |
34 |
Trương Hoàng Đan, Dao Chi Cong, Lê Trần Thanh Liêm, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Assessment of Generation and Management of Household Hazardous Waste in Long Xuyen City, An Giang Province. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science (Số 20), 1567-1581. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.20.9(2023) |
35 |
Trương Hoàng Đan, Lê Trần Thanh Liêm, Nguyen Thi Bich Lua, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Evaluation of Domestic Solid Waste Management in Cai Rang District, Can Tho City, Vietnam. Indonesian Journal of Environmental Management and Sustainability (Số 7), 128-136. https://doi.org/10.26554/ijems.2023.7.4.128-136 |
36 |
Nguyễn Văn So, Lê Anh Tuấn. 2023. Modelling carbon dioxide gas emission from Notopterus chitala fish ponds by Stella software. Vietnam Journal of Science and Technology (VJST) (Số 61), 1038-1049. Q4. https://doi.org/10.15625/2525-2518/16746 |
37 |
Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Văn Công. 2023. Social and environmental impacts of traditional charcoal production: a case study in Hau Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 309-323. Q4. doi:10.15625/2525-2518/16399 |
38 |
Nguyễn Thanh Giao, Lâm Thị Kiều Trinh. 2023. Analysis of Temporal and Spatial Variations of Ambient Air Quality in Tien Giang Province, Vietnam Using Multivariate Techniques. Indian Journal of Environmental Protection (Số 43), 1114-1123. Q4. |
39 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Predicting Coastal Surface Water Quality in Vietnamese Mekong Delta Province Using Composition and Diversity of Zoobenthos. Indian Journal of Environmental Protection (Số 43), 987-997. Q4. |
40 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Ecological Risk Associated with the Occurrence of Heavy Metals in Agricultural Soil in Soc Trang Province, Vietnam. Polish Journal of Soil Science (Số 56), 11-25. Q4. https://journals.umcs.pl/pjss/issue/view/826 |
41 |
Nguyễn Thanh Giao, Trần Vang Phủ. 2023. Determining Key Water Parameters Influencing Phytoplankton in the Waterbodies of Soc Trang Province, Vietnam. Indian Journal of Environmental Protection (Số 43), 920-928. Q4. |
42 |
Nguyễn Thanh Giao, Trần Vang Phủ. 2023. Assessment of Spatial and Temporal Variation of Air Quality in Ben Tre Province, Vietnam. Indian Journal of Environmental Protection (Số 43), 771-782. Q4. |
43 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Vũ Thị Xuân Nhường, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thiên Minh, Đặng Quốc Thiện, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2023. Interactive effect of lime and vegetation on the reclamation of saline soil. International Journal of Agricultural Technology (Số 19), 813-824. Q4. http://www.ijat-aatsea.com |
44 |
Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Trịnh Trung Trí Đăng. 2023. Evaluation of groundwater level, quality and recharge: a case study of Can Tho city, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 91-107. Q4. https://vjs.ac.vn/index.php/jst/article/view/16426 |
45 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Anaerobic co-digestion of spent mushroom compost with striped fishpond sludge: The effects of C/N ratio on biogas production. International Journal of Agricultural Technology (Số 19), 541-554. Q4. http://www.ijat-aatsea.com/pdf/v19_n2_2023_March/15_IJAT_19(2)_2023_Ngan,%20N.%20V.%20C.pdf |
46 |
Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công. 2023. Characteristics of integrated mangrove-shrimp farming systems in Ben Tre Province, Vietnam: preliminary findings for organic shrimp production certification. Ocean and Coastal Research (Số 71). Q3. 10.1590/2675-2824071.22117hvt |
47 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Hồng Thảo Ly. 2023. Influence of Urban and Residential Areas on Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta Coastal Province. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 234-244. Q3. http://www.ijesd.org/show-187-1998-1.html |
48 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Hồng Thảo Ly. 2023. Evaluating Surface Water Quality in a Coastal Province of Vietnamese Mekong Delta Using Water Quality Index and Statistical Methods. Polish Journal of Environmental Studies (Số 32), 2113–2124. Q3. https://doi.org/10.15244/pjoes/159897 |
49 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Hồng Thảo Ly (BM. Quản lý Môi trường - Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên);. 2023. Characteristics of Industrial Effluents in a Coastal Province of Vietnamese Mekong Delta. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 83-90. Q3. http://www.ijesd.org/show-185-1974-1.html |
50 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Diễm Mi, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Ten Years Variation of Air Quality over An Giang Province, Vietnam. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 14-21. Q3. http://www.ijesd.org/show-184-1961-1.html |
51 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Variation of Surface Water Quality in Cu Lao Dung Island, Soc Trang Province, Vietnam. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 202-211. Q3. http://www.ijesd.org/show-186-1992-1.html |
52 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Evaluation of Spatial and Temporal Air Quality Variation in Southern Vietnam Using Multivariate Statistical Approaches. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 309-321. Q3. http://www.ijesd.org/show-188-2012-1.html |
53 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Trương Hoàng Đan, Dương Văn Ni. 2023. Identifying Key Parameters Influencing Soil Quality at Various Depths in Tram Chim National Park, Dong Thap Province, Vietnam. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 81–91. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/156757 |
54 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Fluctuation of Water Regime and Its Influence on Surface Water Quality in Tram Chim National Park, Dong Thap Province, Vietnam. Ecological Engineering and Environmental Technology (Số 24), 237–246. Q3. https://doi.org/10.12912/27197050/169241 |
55 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Tuấn Kiệt, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Sơn Phúc. 2023. Intention of households in domestic waste classification in Vinh Chau town, Soc Trang province, Vietnam. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 1–11. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/156756 |
56 |
Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2023. Using Multicriteria Statistical Analysis for Interpreting the Spatiotemporal Fluctuations of Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta Province. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 271-279. Q3. doi: 10.18178/ijesd.2023.14.5.1444 |
57 |
Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tokihiko Fujimoto. 2023. Methane Production from Food Garbage under the Batch and Semi-Continuous Anaerobic Digestion: Effect of Total Solid. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 264–278. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/160508 |
58 |
Tất Anh Thư, Võ Quang Minh, Bùi Triệu Thương. 2023. Effect of humate and controlled released NPK fertilizers (NPK-CRF) on rice yield and soil fertility of intensive alluvial soils. PLANT SCIENCE TODAY (Số 10), 146-151. Q3. https://doi.org/10.14719/pst.1926 |
59 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Huỳnh Thị Diễm. 2023. Methane Emissions and Related Physicochemical Soil and Water Parameters in the Peat Swamp and Melaleuca Forests of U Minh Thuong National Park in Vietnam. Journal of Water and Environment Technology (Số 21), 166-179. Q3. https://www.jstage.jst.go.jp/article/jwet/21/3/21_22-133/_article/-char/ja |
60 |
Trương Chí Quang, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Correlation Between Surface Water Quality and Plankton Composition in Water Bodies in Hau Giang Province, Vietnam. Ecological Engineering and Environmental Technology (Số 24), 1-14. Q3. https://doi.org/10.12912/27197050/159485 |
61 |
Trần Thị Kim Hồng, Lê Thị Diễm Mi, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Surface Water Quality in Urban Areas in Southern Most Province of Vietnam. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 388-398. Q3. http://www.ijesd.org/show-189-2023-1.html |
62 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thị Diễm My, Trương Hoàng Đan. 2023. Factors Affecting the Willingness to Install a Solar Photovoltaic System - A Case in Vinh Long City, Vietnam. Journal of Propulsion Technology (Số 44), 6756 - 6766. Q3. https://doi.org/10.52783/tjjpt.v44.i6.5590 |
63 |
Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Farming Practices and Environmental Quality of Integrated Mangrove-Shrimp Farming Systems in Tra Vinh Province, Vietnam. Journal of Coastal Research (Số 39), 643-652. Q3. 10.2112/JCOASTRES-D-22-00075.1 |
64 |
Nguyễn Minh Thủy, La Bảo Phụng, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2023. Impact of foaming conditions on quality for foam-mat drying of Butterfly pea flower by multiple regression analysis. PLANT SCIENCE TODAY (Số 10), 51–57. Q3. https://doi.org/10.14719/pst.1913 |
65 |
Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Tiểu Phụng, Trần Ngọc Giàu, Võ Quốc Tiến, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2023. GAC ARIL AND GUM XANTHAN SUPPLEMENTATION IN WHEAT MACARONI PASTA PRODUCTION. Acta Scientiarum Polonorum Technologia Alimentaria (Số 22), 71-80. Q3. http://dx.doi.org/10.17306/J.AFS.2023.1087 |
66 |
Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2023. Drying kinetics and mathematical modeling of dried macaroni supplemented with Gac aril. Revista Mexicana de Ingeniería Química (Số 22). Q3. http://rmiq.org/iqfvp/Numbers/V22/No3/Alim23103.html |
67 |
Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Võ Quốc Tiến, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2023. Quality improvement of noodles fortified with moringa leaf powder, konjac glucomannan and acetylated starch. Acta Scientiarum Polonorum Technologia Alimentaria (Số 22), 467–476. Q3. http://dx.doi.org/10.17306/J.AFS.2023.1128 |
68 |
Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền. 2023. Delineation of rice yield and production in combination of crop model and remote sensing. Emirates Journal of Food and Agriculture (Số 35), 1-7. Q3. https://doi.org/10.9755/ejfa.2023.3172 |
69 |
Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính. 2023. Soil Color as Indicator for Fruit Garden Soil Assessment and Recommendation. Agricultural Engineering International: CIGR Journal (Số 25), 34-44. Q3. https://cigrjournal.org/index.php/Ejounral/article/view/7885 |
70 |
Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Nguyễn Minh Đông. 2023. Rice Soil Fertility Classification in the Mekong Delta, Vietnam. AGRIVITA Journal of Agricultural Science (Số 45), 56-68. Q3. http://doi. org/10.17503/agrivita.v45i1.2943 |
71 |
Tsrong-Yi Wen, Phạm Văn Toàn, Somporn Chantara, Juliana Binti Jalaludin, Puji Lestari, Arie Dipareza Syafei, Ying I. Tsai. 2023. Overview of Aerosol and Air Pollution in South Eastern Asia Countries. Aerosol and Air Quality Research (Số 23), 1-29. Q2. https://doi.org/10.4209/aaqr.230055 |
72 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Ecological risk, seasonal and depth variations of toxic elements in a closed landfill in Vietnamese Mekong Delta province. Journal of Water and Land Development (Số 57), 188–196. Q2. https://journals.pan.pl/dlibra/publication/145349/edition/127434/content |
73 |
Huỳnh Trọng Phước, Tri Ho Minh Le, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. An experimental evaluation of the performance of concrete reinforced with recycled fibers made from waste plastic bottles. Results in Engineering (Số 18), 101205. Q2. https://doi.org/10.1016/j.rineng.2023.101205 |
74 |
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần, Võ Quang Minh. 2023. Impacts of extreme drought on rice planting calendar in Vietnamese Mekong Delta. Paddy and Water Environment (Số 2). Q2. https://doi.org/10.1007/s10333-023-00958-2 |
75 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Phạm Thị Hân, Võ Hoàng Việt. 2023. Screening Wetland and Forage Plants for Phytoremediation of Salt Affected Soils in the Vietnamese Mekong Delta. Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology (Số 110), 29. Q2. https://doi.org/10.1007/s00128-022-03667-4 |
76 |
Tất Anh Thư, Võ Quang Minh. 2023. Improving Soil Properties and Rice Yield on Saline-affected Acid Sulfate Soil by Controlled-release Fertilizer. Indian Journal of Agricultural Research (Số 57), 475-480. Q2. doi: 10.18805/IJARe.AF-753 |
77 |
Kim Lavane, Pankai Kumar, Gowhar Meraj, Bùi Thị Bích Liên, Trần Văn Tỷ, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Suraj Kumar Singh, Shruti Kanga, Nigel Keith Downes, Tran Gia Han, Luong Hong Boi Ngan. 2023. Assessing the Effects of Drought on Rice Yields in the Mekong Delta. Climate (Số 11), 1-17. Q2. https://doi.org/10.3390/cli11010013 |
78 |
Phạm Văn Toàn, Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Huỳnh Long Toản, Lê Anh Tuấn, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankai Kumar. 2023. Emission and Reduction of Air Pollutants from Charcoal-Making Process in the Vietnamese Mekong Delta. Climate (Số 11), 149. Q2. https://doi.org/10.3390/cli11070149 |
79 |
Nguyễn Minh Thủy, Trần Hải Yến, Võ Quốc Tiến, Trần Ngọc Giàu, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2023. Formulation and quality characteristics of macaroni substituted with chickpea and banana flour. Food Science and Technology (Số 43). Q2. https://doi.org/10.5327/fst.129622 |
80 |
Nguyễn Minh Thủy, Võ Quốc Tiến, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Ngọc Thạnh, Ngô Văn Tài, Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh. 2023. Box–Behnken design to determine optimal fermentation conditions for apple-fortified mulberry wine using Saccharomyces bayanus. Food Science and Technology (Số 43). Q2. https://doi.org/10.5327/fst.00036 |
81 |
Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành, Võ Ngọc Tường Vy, Trần Ngọc Giàu, Võ Quốc Tiến, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2023. Optimization of the extraction of bioactive compounds from Pouzolzia zeylanica using Box-Behnken experimental design and application in the preparation of mixed juice. Food Science and Technology (Số 43). Q2. https://doi.org/10.5327/fst.27123 |
82 |
Juan Xiao, Huỳnh Vương Thu Minh, Stanley Anak Suab, Xinyu Chen, Chander Kumar Singh, Dharmendra Singh, Ashwani Kumar Aggarwal, Alexius Korom, Wirastuti Widyatmanti, Tanjinul Hoque Mollah, Khaled Mohamed Khedher, Ram Avtar. 2023. Enhancing assessment of corn growth performance using unmanned aerial vehicles (UAVs) and deep learning. Mesurement (Số 2014). Q1. https://doi.org/10.1016/j.measurement.2023.112764 |
83 |
Tran Quoc Dat, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Ngọc Kiều, Subir .K. Bairagi, Alvaro Durand-Morat, Nguyên N.T. Nguyễn. 2023. Modeling saltwater intrusion risk in the presence of uncertainty. Science of the Total Environment (Số 980), 1-15. Q1. https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0048969723067670?dgcid=author |
84 |
Đặng Trung Thành, Trần Văn Ơn, Võ Quang Minh, Ty Nguyen Minh, Nguyễn Vinh Hiển, Håkan Berg, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Vũ, Chau Thi Da. 2023. Effects of organic fertilizers produced from fish pond sediment on growth performances and yield of Malabar and Amaranthus vegetables. Frontiers in Sustainable Food Systems (Số 7), 01-12. Q1. https://doi.org/10.3389/fsufs.2023.1045592 |
85 |
Taylor Maddalene, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hiếu Trung, Saurabh Gaidhani, Kunal Jaiswal, Sanskriti Menon, Quinn O'Brien, Ricardo Wong, Kathryn Marie Youngblood, Edith Cecchini, Keri Browder, Sheridan Finder, Wiwandari Handayani, Ellen Martin, Parama Roy, Bintang Septiarani, Chever Voltmer, Madison Werner, Jenna R Jambeck. 2023. Circularity in cities: A comparative tool to inform prevention of plastic pollution. Resources, Conservation and Recycling (Số Volume 198). Q1. https://doi.org/10.1016/j.resconrec.2023.107156 |
86 |
Magdalena Smigaj, Văn Phạm Đăng Trí, Christopher Hackney, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Ngoc, Bui Du Duong, S E Darby, Julian Leyland. 2023. Monitoring riverine traffic from space: The untapped potential of remote sensing for measuring human footprint on inland waterways. Science of the Total Environment (Số 860), 160363. Q1. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2022.160363 |
87 |
Lâm Thị Kiều Trinh, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Evaluating Willingness to Pay for E-Waste Recycling in Vietnam. Civil Engineering Journal (Số 9), 2399-2410. Q1. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4239 |
88 |
Henrik Ingermann Petersen, L. Lassen, Arka Rudra, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Hamed Sanei. 2023. Carbon stability and morphotype composition of biochars from feedstocks in the Mekong Delta, Vietnam. International Journal of Coal Geology (Số 271), 104233. Q1. https://doi.org/10.1016/j.coal.2023.104233 |
89 |
Huỳnh Công Khánh, Ha Manh Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Văn Công. 2023. Impacts of dyke systems on the distribution of benthic invertebrate communities and physicochemical characteristics of surface water in An Giang, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Số 30), 89293-89310. Q1. https://doi.org/10.1007/s11356-023-28760-x |
90 |
Đinh Văn Duy, Trần Văn Tỷ, Trần Nhật Thanh, Huỳnh Vương Thu Minh, Cao Văn Đệ, Vũ Hoàng Thái Dương, Trịnh Công Dân, Nguyễn Trung Việt, Hitoshi Tanaka. 2023. Sand Spit Morphology at an Inlet on Phu Quoc Island, Vietnam. Water (Số 15). Q1. https://doi.org/10.3390/w15101941 |
91 |
Nguyễn Thanh Giao, Lâm Thị Kiều Trinh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Assessment of E-Waste Management and Potential for Laptop Reuse and Recycling. Civil Engineering Journal (Số 9), 1471-1481. Q1. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4027 |
92 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Diễm Mi, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Pollution and Risk Level Assessment of Pollutants in Surface Water Bodies. Civil Engineering Journal (Số 9), 1851-1862. Q1. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4215 |
93 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Phan Kim Anh, PUMIS THUPTIMDANG. 2023. Groundwater quality assessment for drinking purposes: a case study in the Mekong Delta, Vietnam. Scientific Reports (Số 2013), 4380. Q1. https://www.nature.com/articles/s41598-023-31621-9 |
94 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Seasonal Variations in Groundwater Quality under Different Impacts Using Statistical Approaches. Civil Engineering Journal (Số 9), 497-511. Q1. https://doi.org/10.28991/CEJ-2023-09-03-01 |
95 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Evaluating Surface Water Quality Using Indexes of Water Quality and Plankton Diversity. Civil Engineering Journal (Số 9), 1187-1202. Q1. https://doi.org/10.28991/CEJ-2023-09-05-011 |
96 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2023. Characterization of Groundwater Quality and Human Health Risk Assessment. Civil Engineering Journal (Số 9), 618-628. Q1. https://doi.org/10.28991/CEJ-2023-09-03-09 |
97 |
Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan. 2023. Risks of Surface Water Pollution in Southern Vietnam. Civil Engineering Journal (Số 9), 2725-2735. Q1. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4268 |
98 |
Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Enhancing renewable energy production from water hyacinth (Eichhornia crassipes) by a biogas-aerating recirculation system: A case study in the Vietnamese Mekong Delta. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering (Số 7), 100340. Q1. doi.org/10.1016/j.cscee.2023.100340 |
99 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyen Thi Thuy Duong, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Feasibility of mango by-products and biogas solid residue aerobic co-composting at different C/N ratios. International Journal of Recycling of Organic Waste in Agriculture (IJROWA) (Số 13), 1-11. Q1. https://oiccpress.com/international-journal-of-recycling-of-organic-waste-in-agriculture/article/feasibility-of-mango-by-products-and-biogas-solid-residue-aerobic-co-composting-at-different-c-n-ratios/ |
100 |
Nguyễn Hồng Đức, Ram Avtar, Pankai Kumar, Phạm Phương Lan, Osamu Saito, Tonni Agustiono Kurniawan, Khaled Mohamed Khedher, Ali Kharrazi. 2023. Hydrochemical indices as a proxy for assessing land-use impacts on water resources: a sustainable management perspective and case study of Can Tho City, Vietnam. Natural Hazards (Số 117), 2573-2615. Q1. https://doi.org/10.1007/s11069-023-05957-4 |
101 |
Trương Chí Quang, Alexis Drogoul, Patrick Taillandier, Huỳnh Quang Nghi, Nguyễn Hồng Thảo, Philip Minderhoud, Ha Nguyen Thi Thu, Etienne Espagne. 2023. An Agent-Based Model for Land-Use Change Adaptation Strategies in the Context of Climate Change and Land Subsidence in the Mekong Delta. Sustainability (Số 15), 5355. Q1. https://www.mdpi.com/2071-1050/15/6/5355 |
102 |
Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Recommending Surface Water Quality Monitoring for the Nature Reserve Using Multivariate Statistical Methods. Civil Engineering Journal (Số 9), 192-201. Q1. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4335 |
103 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Phan Hoàng Vĩnh Trường, Nguyễn Vân Kiều, Đào Minh Trung, Hoàng Lê Thuy Thùy Trang, Trần Thanh Nhã, Võ Đức Thưởng. 2023. A Comparison of a Conventional Chemical Coagulant and a Natural Coagulant Derived from Cassia fistula Seeds for the Removal of Heavy Metal Ions. Archives of Environmental Contamination and Toxicology (Số 85), 324–331. Q1. https://link.springer.com/article/10.1007/s00244-023-01005-1 |
104 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Kim Lavane, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Công Thuận, Phạm Văn Dân. 2023. Water lettuce (Pistia stratiotes L.) increases biogas effluent pollutant removal efficacy and proves a positive substrate for renewable energy production. PeerJ (Số 11). Q1. http://dx.doi.org/10.7717/peerj.15879 |
105 |
Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Văn Toàn, Lê Hải Trí, Nigel Keith Downes, Nguyen Van Tho, Giáp Minh Nhật, Pankai Kumar. 2023. Evaluating the Performance of CMIP6 GCMs to Simulate Precipitation and Temperature Over the Vietnamese Mekong Delta. Journal of Climate Change (Số 9), 31-42. DOI 10.3233/JCC230013 |
106 |
Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lê Hải Trí, Trịnh Công Luận, Nguyễn Ngọc Long Giang. 2023. Impact of water and soil quality on the degradation of concrete strength in the Vietnamese Mekong Delta, Vietnam. The 3rd International Conference on Engineering, Technology and Innovative Researches AIP Conf. Proc, 1-10. https://doi.org/10.1063/5.0134033 |
107 |
Hoang Tuan Dung, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Minh Kỳ, Nguyễn Thị Ngọc Thương, Hoàng Quý Nhân. 2023. Artificial Intelligence in Pollution Control and Management: Status and Future Prospects. Artificial Intelligence and Environmental Sustainability - Challenges and Solutions in the Era of Industry 4.0 (Số 1), 23 - 43. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-981-19-1434-8_2 |
108 |
Karleah Haris, Lê Ngọc Kiều, Roseline Jindori Yunusa Vakkia, Afua Nyarkoa Ofori. 2023. Increasing Women's Chances in STEM Fields and Combating Challenges. Advancing STEM Education and Innovation in a Time of Distance Learning (Số R. A. González-Lezcano), 117-138. 10.4018/978-1-6684-5053-6.ch006 |
109 |
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần. 2023. Urbanisation and Urban Heat Island in a Mekong Delta City: From Monitoring to Dominant Factors. Climate Change and Cooling Cities (Số Ali Cheshmehzangi, Bao-Jie He, Ayyoob Sharifi, Andreas Matzarakis), 235-248. https://doi.org/10.1007/978-981-99-3675-5_13 |
110 |
Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính, Phạm Cẩm Đang. 2023. Clustering Analysis of Soil Environmental Quality for Perennial Crop Recommendations in Vinh Long Province, Vietnam. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 343–352. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/166753 |
111 |
Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phan Hoàng Vũ, Phạm Thị Chinh. 2023. An Analysis of Land Use Options using CLUMondo Model to Promote Agricultural Restructuring in the Mekong Delta’s Coastal Area in Vietnam. Agricultural Science Digest (Số 43), 482-489. Q4. 10.18805/ag.DF-545 |
112 |
Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2023. Soil Sustainability Assessment for Rice Cropping Recommendations: A Case Study in An Giang Province, Vietnam. Indian Journal of Agricultural Research (Số 57), 643-649. Q2. 10.18805/IJARe.AF-776 |
113 |
Tristan Berchoux, Phạm Thanh Vũ, Craig Hutton, Oliver Hensengerth, Hal E. Voepel, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Nghĩa Hùng, Dan Parsons. 2023. Effect of planning policies on land use dynamics and livelihood opportunities under global environmental change: Evidence from the Mekong Delta. Land Use Policy (Số 131), 106725. Q1. https://doi.org/10.1016/j.landusepol.2023.106752 |
114 |
Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Phương Đài. 2023. Rice Yield Improvement by Sugarcane Filter Cake Fertilizer Application in the Protected Dyke. International Journal of Agronomy (Số 2023), 1-8. Q2. https://doi.org/10.1155/2023/6811132 |
115 |
Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2023. Suitability assessment and recommendations for Urban agricultural development: A case study in Cai Rang District, Can Tho City, Viet Nam. PLANT SCIENCE TODAY (Số 10), 321-327. Q3. https://doi.org/10.14719/pst.2317 |
Các vị trí lắp đăt wifi - Khoa MT &TNTN
STT |
Name |
Description |
1 |
K2-KMT-AP1 |
- Đặt sảnh trước VP-Khoa |
2 |
K2-KMT-AP2 |
- Đặt sảnh trước VP-ĐTN |
3 |
K2-KMT-AP3 |
- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 2 |
4 |
K2-KMT-AP4 |
- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 |
5 |
K2-KMT-AP5 |
- Đặt trong BM.KTMT |
6 |
K2-KMT-AP6 |
- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 bên trái |
7 |
K2-KMT-AP7 |
- Đặt trong Hội Trường 2 |
8 |
K2-KMT-AP8 |
- Đặt trong Hội Trường 1 |
9 |
K2-KMT-AP9 |
- Đặt trong phòng 108 |
10 |
K2-KMT-AP10 |
- Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 1 |
11 |
K2-KMT-AP11 |
- Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 2 |
12 |
K2-KMT-AP12 |
- Đặt trong phòng 101 |
13 |
K2-KMT-AP13 |
- Đặt trong Thư viện |
14 |
K2-KMT-AP14 |
- Đặt trong phòng 113 |
15 |
K2-KMT-AP15 |
- Đặt trong phòng học 102 |
16 |
K2-KMT-AP16 |
- Đặt trong phòng học 103 |
17 |
K2-KMT-AP17 |
- Đặt trong phòng học 115 |
18 |
K2-KMT-AP18 |
- Đặt trong BM.TNN |
19 |
K2-KMT-AP19 |
- Đặt trong BM.QLMT |
20 |
K2-KMT-AP20 |
- Đặt trền cây đà giữa tòa nhà phía sau Khoa |
Các vị trí lắp đăt wifi - Khoa MT &TNTN
Name |
Description |
IP address |
SUB Mask |
GW |
MAC |
K2-KMT-AP1 |
Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-Khoa |
10.13.31.201 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
80:BC:37:33:EC:D0 |
K2-KMT-AP2 |
Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-ĐTN |
10.13.31.202 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
80:BC:37:34:5D:80 |
K2-KMT-AP3 |
Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 2 |
10.13.31.203 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
80:BC:37:34:5D:B0 |
K2-KMT-AP4 |
Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 |
10.13.31.204 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
80:BC:37:33:F9:A0 |
K2-KMT-AP5 |
Ruckus 320- Đặt trong BM.KTMT |
10.13.31.205 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
80:BC:37:33:BD:10 |
K2-KMT-AP6 |
Ruckus 310- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 bên trái |
10.13.31.206 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
34:8F:27:05:C6:30 |
K2-KMT-AP7 |
Ruckus 310- Đặt trong Hội Trường 2 |
10.13.31.207 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:ED:70 |
K2-KMT-AP8 |
Ruckus 310 - Đặt trong Hội Trường 1 |
10.13.31.208 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:08:73:23:4C:C0 |
K2-KMT-AP9 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 108 |
10.13.31.209 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:CA:F0 |
K2-KMT-AP10 |
Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 1 |
10.13.31.210 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:08:73:23:84:50 |
K2-KMT-AP11 |
Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 2 |
10.13.31.211 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:E2:10 |
K2-KMT-AP12 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 101 |
10.13.31.212 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:08:73:23:90:90 |
K2-KMT-AP13 |
Ruckus 310 - Đặt trong Thư viện |
10.13.31.213 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:08:73:23:98:60 |
K2-KMT-AP14 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng 113 |
10.13.31.214 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:CB:90 |
K2-KMT-AP15 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 102 |
10.13.31.215 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:08:73:23:45:20 |
K2-KMT-AP16 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 103 |
10.13.31.216 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:F7:E0 |
K2-KMT-AP17 |
Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 115 |
10.13.31.217 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
18:7C:0B:21:CF:80 |
K2-KMT-AP18 |
Ruckus 310 - Đặt trong BM.TNN |
10.13.31.218 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
EC:58:EA:3D:D2:30 |
K2-KMT-AP19 |
Ruckus 310 - Đặt trong BM.QLMT |
10.13.31.219 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
C8:03:F5:34:BE:10 |
K2-KMT-AP20 |
Ruckus 310 - Đặt trền cây đà giữa tòa nhà phía sau Khoa |
10.13.31.220 |
255.255.224.0 |
10.13.0.1 |
54:EC:2F:03:E3:70 |
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2023
1 |
Phạm Quốc Nguyên, Trần Thị Minh Thư, Nguyễn Văn Công. 2023. Độc cấp tính và ảnh hưởng của cartap (Padan 95sp) đến enzym cholinesterase và hô hấp của cá chép (Cyprinus carpio) cỡ giống. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 145-151. 10.22144/ctu.jvn.2023.116 |
2 |
Phạm Quốc Nguyên, Trần Nguyễn Thanh Trúc, Nguyễn Văn Công. 2023. Độc cấp tính và ảnh hưởng của Excel Basa 50EC đến enzym cholinesterase và hô hấp của cá mè vinh (Barbonymus gonionotus) cỡ giống. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 152-159. 10.22144/ctu.jvn.2023.117 |
3 |
Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Đắc Cử, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến vỏ đầu tôm bằng công nghệ Air Stripping kết hợp Anaerobic-anoxic-oxic. Tập. 59, Số. 4, 42-49. 10.22144/ctujos.2023.174 |
4 |
Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Minh Thuận,Trần Thảo Nguyên, Phan Thị Thanh Ngân, Trương Danh Nghiệp, Nguyễn Hoàng Nhân, Trịnh Thị Long. 2023. Sản xuất phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt. Tập. 59, Số. 4, 8-19. 10.22144/ctujos.2023.173 |
5 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Minh Nghĩa, Cao Nhuận Phát, Dương Cơ Hiếu, Nguyễn Trọng Nguyễn, Phan Kiều Diễm. 2023. Phân tích tổn thương trên hiện trạng đất nông nghiệp do tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Tiền Giang năm 2020 ứng dụng ảnh viễn thám. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 185-192. 10.22144/ctu.jvn.2023.120 |
6 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Phạm Thị Bích Thảo, Hồ Ngọc Linh, Nguyễn Minh Nghĩa, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2023. Đánh giá sự phát thải khí nhà kính tại thành phố Cần Thơ - Trường hợp nghiên cứu tại ba quận Ninh Kiều, Cái Răng và Bình Thủy. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 21-30. 10.22144/ctu.jvn.2023.103 |
7 |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Văn Dũng. 2023. Nghiên cứu một số thông số vận hành cột plasma lạnh xử lý nước ngầm phục vụ sinh hoạt nông thôn. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 23), 94 - 100. . http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/11977 |
8 |
Lê Hoàng Việt, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Nghiên cứu nuôi sinh khối tảo Spirulina sp. kết hợp xử lý nước thải sinh hoạt. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 134-144. 10.22144/ctu.jvn.2023.115 |
9 |
Lê Hoàng Việt, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Khảo sát các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa tiền xử lý nước thải nhà máy in. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 123-133. 10.22144/ctu.jvn.2023.114 |
10 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Phan Thanh Thuận, Châu Bảo Trung. 2023. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất xử lý yếm khí nước thải chế biến thủy sản. Tập. 59, Số. 3, 32-40. 10.22144/ctu.jvn.2023.129 |
11 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Văn Dũ, Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Công Thuận, Kim Lavane. 2023. Khảo sát hệ phiêu sinh thực vật tại Khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư - tỉnh An Giang. Tập. 59, Số. 1, 16-29. 10.22144/ctu.jvn.2023.003 |
12 |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Ảnh hưởng của thời gian lưu nước đến hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể phản ứng giá thể di động kết hợp cột lọc màng tự chế. Tập. 59, Số. 2, 17-26. 10.22144/ctu.jvn.2023.060 |
13 |
Phạm Văn Toàn, Trần Minh Viên, Huỳnh Long Toản, Nguyễn Văn Tuyến, Văn Phạm Đăng Trí. 2023. Đánh giá công nghệ xử lý nước nhiễm mặn sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp nước ngọt quy mô hộ gia đình. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 104-113. 10.22144/ctu.jvn.2023.112 |
14 |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Văn Hiếu, Võ Hoài Thơm. 2023. Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Hội thảo khoa học Quản lý Đất đai toàn Quốc lần thứ I: Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - 09/09/2023, 442-456. |
15 |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Quốc Khương, Trương Quốc Hưng, Võ Hoài Thơm, Lê Thị Anh Thơ. 2023. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp cho các tiểu vùng sinh thái nông nghiệp của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 22), 80-90. |
16 |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Văn Hiếu. 2023. Xác định yếu tố tác động đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2016 đến 2021 tại huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 160-170. 10.22144/ctu.jvn.2023.118 |
17 |
Hậu Lê Minh, Lam Tấn Phát, Đinh Văn Duy, Kim Lavane, Trần Văn Tỷ. 2023. Đánh giá hiệu quả của kè giảm sóng tại bờ biển Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tập. 59, Số. CĐ Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, 286-295. 10.22144/ctu.jvn.2023.055 |
18 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Văn Dũ, Kim Lavane. 2023. Phân tích hiện trạng kinh tế - xã hội địa phương hỗ trợ phát triển du lịch sinh thái bền vững ở rừng Trà Sư, tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 6), 88 - 97. http://tsdt.tapchinongnghiep.vn/_Epaper/files/library/site-3/20230516/11.pdf |
19 |
Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Truyền. 2023. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại Vườn Quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 3). |
20 |
Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn. 2023. Sử dụng tấm Jmat làm giá thể vi sinh trong hệ thống lọc sinh học ngập nước hiếu khí xử lý nước thải sinh hoạt. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 97-103. 10.22144/ctu.jvn.2023.111 |
21 |
Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Kim Lavane. 2023. Giảm thiểu mùi hôi bằng công nghệ lọc sinh học. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 114-122. 10.22144/ctu.jvn.2023.113 |
22 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Công Thuận, Lê Như Ý, Kim Lavane. 2023. Sử dụng chỉ số phân bố động vật đáy đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước kênh E, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 80-88. 10.22144/ctu.jvn.2023.109 |
23 |
Kim Lavane, Trần Hoàng Phúc, Lý Minh Tâm, Trần Thị Kim Loan, Nguyễn Trường Huy, Võ Thị Kiều Trinh. 2023. Nghiên cứu trồng cỏ voi trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo dòng chảy ngầm xử lý nước thải sinh hoạt. Tập. 59, Số. 1, 9-15. 10.22144/ctu.jvn.2023.002 |
24 |
Kim Lavane, Nguyễn Hữu Phúc, Lâm Tấn Phát, Lê Hải Trí, Đinh Văn Duy, Cù Ngọc Thắng, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh. 2023. Nghiên cứu vận hành công trình thủy lợi trong điều kiện xâm nhập mặn: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Tập. 59, Số. CĐ Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, 296-303. 10.22144/ctu.jvn.2023.056 |
25 |
Ngô Thị Thanh Trúc, Lê Tấn Lợi. 2023. Ảnh hưởng của chiến lược sinh kế ứng phó với xâm nhập mặn và kinh tế đến thu nhập hộ trồng măng cụt ở tỉnh Bến Tre. Tập. 59, Số. 2, 221-229. 10.22144/ctu.jvn.2023.083 |
26 |
Nguyễn Công Thuận, Trần Sỹ Nam. 2023. Sản xuất khí sinh học từ đồng phân hủy rác thực phẩm và lục bình. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 1-9. 10.22144/ctu.jvn.2023.101 |
27 |
Trần Gia Hồng, Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2023. DỰ BÁO SỰ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SỬ DỤNG MÔ HÌNH ĐA TÁC TỬ. TRƯỜNG HỢP TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2030. QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ I. |
28 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Đặng Quốc Thiện, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Thiên Minh, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2023. Nghiên cứu ảnh hưởng tưới nước mặn đến sinh trưởng và năng suất của 6 giống đậu tương (Glycine max L.) trong điều kiện thí nghiệm. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 458), 3-11. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/lists/139?newpaperid=2 |
29 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thiên Minh, Vũ Thị Xuân Nhường, Đặng Quốc Thiện, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2023. Nghiên cứu khả năng chịu mặn của một số giống đậu tương triển vọng ở giai đoạn cây con trong điều kiện thủy canh. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 459), 3-14. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/lists/140?newpaperid=2 |
30 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Thiên Minh, Đặng Quốc Thiện, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2023. Nghiên cứu khả năng chịu mặn của 18 giống đậu tương (Glycine max L) ở giai đoạn cây con trong điều kiện thủy canh. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 452), 21-29. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/12106 |
31 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Đặc điểm hóa lý của than sinh học từ vỏ sầu riêng và vỏ mít. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 221-228. 10.22144/ctu.jvn.2023.124 |
32 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Tổng hợp vật liệu Fe3O4-biochar từ bã mía ứng dụng để xử lý Safranin O trong dung dịch. Tập. 59, Số. 1, 1-8. 10.22144/ctu.jvn.2023.001 |
33 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Khả năng hấp phụ Methyl Orange trong dung dịch bởi hạt gel chitosan được chiết xuất từ vỏ tôm sú Penaeus monodon. Tập. 59, Số. 2, 27-38. 10.22144/ctu.jvn.2023.061 |
34 |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Nghiên cứu thực nghiệm sấy bùn thải bằng buồng sấy sử dụng năng lượng mặt trời. Tập. 59, Số. CĐ Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, 171-177. 10.22144/ctu.jvn.2023.042 |
35 |
Lâm Quang Ngôn, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Đa dạng thành phần loài lưỡng cư và bò sát tại Khu Bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2022), 33-43. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/12053 |
36 |
Châu Thị Thanh Trúc, Lê Ngọc Tuyền, Phan Ngọc Thảo Uyên, Lê Phạm Hải Yến, Lê Thị Diễm Mi, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Nghiên cứu đánh giá chất lượng môi trường đất, nước và đa dạng sinh học tại ba khu bảo tồn thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2023), 59-70. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/12490 |
37 |
Nguyễn Công Thuận, Trương Duy Khánh, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam. 2023. Ảnh hưởng của khuấy trộn đến quá trình sản xuất khí sinh học từ bùn thải nuôi tôm siêu thâm canh. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 10-20. 10.22144/ctu.jvn.2023.102 |
38 |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Lê Minh Khánh, Trần Văn Hậu. 2023. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN MỸ THUẬT ĐÔ THỊ TẠI TP. CẦN THƠ. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, 288-298. |
39 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Phạm Cẩm Đang. 2023. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIS PHỤC VỤ GIÁM SÁT XÂY DỰNG VÀ CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI PHƯỜNG AN BÌNH, QUẬN NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 562-574. |
40 |
Võ Quang Minh, Phạm Thị Thúy Kiều, Phạm Cẩm Đang. 2023. ỨNG DỤNG GIS XÁC ĐỊNH SỰ PHÂN BỐ ĐẶC TÍNH CỦA CÁC LOẠI HÌNH SUY THOÁI ĐẤT THEO HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 17-30. |
41 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Trần Phương Thảo Lam. 2023. ĐÁNH GIÁ NỒNG ĐỘ NO2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2019-2022 SỬ DỤNG VỆ TINH SENTINEL-5P TROPOMI. HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2023. |
42 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Trung Hiếu, Phạm Cẩm Đang. 2023. MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA QUẬN BÌNH THỦY TỪ NĂM 2018-2022. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, 457-469. |
43 |
Võ Quang Minh, Lư Bửu Ngọc, Võ Thế An, Trình Thị Thanh Thương, Lương Thị Vĩnh Hảo. 2023. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA HIỆN TRẠNG VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM TỈNH HẬU GIANG. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 189-202. |
44 |
Võ Quang Minh, Lương Thị Vĩnh Hảo, Cao Nguyên Phương Anh. 2023. MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA QUẬN CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN NĂM 2017-2021. Ứng dụng GIS toàn 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 174-188. |
45 |
Nguyễn Điền Châu, Trương Hoàng Đan. 2023. Khả năng hấp thu đạm, lân của sậy (Phragmites australis) trong hệ thống đất ngập nước. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 89-96. 10.22144/ctu.jvn.2023.110 |
46 |
Nguyễn Thị Lành, Nguyễn Hồng Thảo Ly, Lê Thị Diễm Mi, Bùi Văn Hữu, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Phân tích ảnh hưởng của lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với hiệu quả sử dụng đất thương mại, dịch vụ ở quận Cái Răng, thành phố cần Thơ. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 171-184. 10.22144/ctu.jvn.2023.119 |
47 |
Nguyễn Văn Linh, Phan Kiều Diễm. 2023. Nghiên cứu ứng dụng viễn thám hỗ trợ kiểm kê, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 193-202. 10.22144/ctu.jvn.2023.121 |
48 |
Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2023. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM TRONG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN. QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ I. |
49 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Phô, Huỳnh Thị Thu Hương. 2023. PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN CHẤT LƯỢNG ĐẤT CỦA CÁC KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 158-173. |
50 |
Võ Quốc Bảo, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2023. Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp giảm tải lượng ô nhiễm nước thải từ các nguồn thải chính của tỉnh Vĩnh Long. Tập. 59, Số. CĐ Môi trường & Biến đổi khí hậu, 54-64. 10.22144/ctu.jvn.2023.106 |
51 |
Võ Thị Thu Mỹ, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2023. Thực trạng và giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất ở đô thị trong giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Sốc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất (Số 72). |
52 |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Trần Văn Hậu, Lê Minh Khánh. 2023. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỸ THUẬT ĐÔ THỊ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, 242-254. |
53 |
Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2023. ĐẢO NHIỆT ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ TRỌNG ĐIỂM VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG DƯỚI GÓC NHÌN VIỄN THÁM. QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ I (Số 1), 547-554. |
54 |
Phan Kiều Diễm, Trần Gia Hồng, Nguyễn Kiều Diễm, Võ Quang Minh. 2023. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐẢO NHIỆT ĐÔ THỊ VÀ TIỆN NGHI NHIỆT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ. QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ I, 733-743. |
55 |
Nguyễn Thị Song Bình, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Tấn Hậu. 2023. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, Hà Nội 9/2023, 71-79. |
56 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Như Ý. 2023. Đánh giá khả năng thu hồi lượng nước xả thải của Công ty Cổ phần cấp nước Trà Nóc - Ô Môn, Thành phố Cần Thơ. Hội nghị Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải (Số 1), 36 - 41. ISBN: 978-604-76-2736-3 |
57 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Truyền. 2023. Đánh giá hiệu quả khai thác của mạng lưới kênh dẫn nước trong vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp. Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ I (Số 1), 716 - 725. . ISBN: 978-604-924-766-8 |
58 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2023. THEO DÕI HIỆN TRẠNG CƠ CẤU MÙA VỤ LÚA TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2016-2022 SỬ DỤNG CHUỖI ẢNH SENTINEL-1. Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ Nhất. |
59 |
Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thanh Tùng. 2023. Ứng dụng ảnh Sentinel-1 trong đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ và sản lượng lúa tỉnh Đồng Tháp năm 2017 và 2021. Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ 1, 567-578. |
60 |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học hiếu khí ngập nước - Ảnh hưởng của chiều cao lớp giá thể. Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần V - Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải (Số 1), 61 - 69. ISBN: 978-604-76-2737-0 |
61 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Ngọc Bảo Trân, Phạm Cẩm Đang. 2023. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ TÍNH TUẦN HOÀN CHO PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM TỪ CÂY KHOAI LANG TỈNH VĨNH LONG. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, 796-804. |
62 |
Võ Quang Minh, Tô Thành Dương, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Phạm Công Hậu. 2023. ỨNG DỤNG GIS TRONG THEO DÕI KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TẠI HUYỆN TÂN THẠNH, TỈNH LONG AN. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 490-498. |
63 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Hữu Phước, Mai Nhựt Âu, Trình Thị Thanh Thương. 2023. ỨNG DỤNG HÀM CHUYỂN ĐỔI THỔ NHƯỠNG TRONG MÔ PHỎNG KHÔNG GIAN MỘT SỐ ĐẶC TÍNH ĐẤT Ở TỈNH VĨNH LONG. Ứng dụng GIS toàn quốc 2023: Chuyển đổi số trong quản lý tài nguyên và môi trường, 189-202. |
64 |
Trương Hoàng Đan, Lê Trần Thanh Liêm, Lý Văn Lợi, Lê Thị Diễm Mi. 2023. Đánh giá mức độ xâm hại của sinh vật ngoại lai xâm lấn tại tỉnh An Giang. Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 47), 161-175. http://tapchi.hunre.edu.vn/index.php/tapchikhtnmt/article/view/518 |
65 |
Trương Hoàng Đan, Võ Thị Diễm My. 2023. Hiện trạng sử dụng và các yếu tố tác động đến lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời tại thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Tài nguyên và Môi trường (Số Kỳ 1 + 2 - Tháng 9/2023), 109-111. |
66 |
Phạm Minh Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Ứng dụng mô hình DPSIR đánh giá mối quan hệ giữa sinh kế của người dân với các yếu tố môi trường, kinh tế, xã hội tại huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 5), 72 - 74. |
67 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Phan Thanh Thuận, Lê Hoàng Việt, Huỳnh Trọng Phước. 2023. Đánh giá đặc điểm rửa trôi của bê tông cốt sợi PET thải trong môi trường nước nhiễm phèn. Tạp chí Vật liệu và Xây dựng (Số 13), 45 - 49. . http://ojs.jomc.vn/index.php/vn/article/view/535 |
68 |
Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Ngô Thanh Toàn, Lâm Tấn Phát, Nguyễn Thái An. 2023. Đánh giá hiệu quả chuyển đổi mô hình vận hành cửa van của hệ thống cống dưới đê biển Tây thuộc vùng Tứ Giác Long Xuyên, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khí Tượng Thủy Văn (Số 750), 89-104. http://tapchikttv.vn/article/3586 |
69 |
Kim Lavane, Dương Quang Thông, Lê Tuấn Kiệt, Dương Võ Anh Thư, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Nghiên cứu sử dụng bùn thải nhà máy xử lý nước cấp để chế tạo vật liệu hấp phụ phosphate trong môi trường nước. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 18). |
70 |
Nguyễn Thị Như Ngọc, Vũ Hải Đăng, Nguyễn Thanh Giao, Đinh Thái Danh. 2023. Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt hồ Xáng Thổi, thành phố Cần Thơ. Khoa học và Công nghệ (Số 1859-4581), 116-122. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn |
71 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Đào Hoàng Nam, Lâm Chí Khang, Lâm Nguyễn Ngọc Như, Võ Thị Phương Thảo, Trần Thị Huỳnh Thơ, Nguyễn Thị Diễm My, Trương Công Phát. 2023. Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt đô thị của cây Chuối hoa (Canna generalis) và Bách thủy tiên (Echinodorus cordifolius). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 445), 78-86. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/4252 |
72 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Phương Thảo, Lâm Nguyễn Ngọc Như, Nguyễn Thị Diễm My, Trần Thị Huỳnh Thơ, Lâm Chí Khang, Trương Công Phát, Đào Hoàng Nam. 2023. Đánh giá khả năng đáp ứng sinh trưởng của năm loài hoa kiểng trồng thủy canh trong nước thải đô thị. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 455), 58-68. http://tapchinongnghiep.vn/tapchi/detail/12160 |
73 |
Nguyễn Công Thuận, Trần Hữu Ngạn. 2023. BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CHẤT BỒI LẮNG VÀ KHẢ NĂNG GIẢM SÓNG BỞI HỆ THỐNG THU HÚT CÁ TRÊN SÔNG. Khoa học đất (Số 71), 60-64. |
74 |
Lê Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Lẹ, Trần Thị Phụng Hà, Trần Lê Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lý Văn Lợi, Đinh Thị Bạch Phượng. 2023. “Nhu cầu và sự tham gia của người dân trong sử dụng, bảo vệ nguồn tài nguyên nước (Nghiên cứu tại ba tỉnh An Giang, Cần Thơ và Sóc Trăng). Tap chi Gia đình và Giới (Số 1), 103-113. . https://ifgs.vass.gov.vn/journal/Tap-chi-Nghien-cuu-Gia-dinh-va-Gioi--ban-tieng-Viet-.html |
75 |
Huỳnh Vương Thu Minh, Tran Thi Thuy An, Nguyen Nhat Tien, Huynh Van Lang, Đinh Văn Duy, Trần Văn Tỷ, Pham Anh Khoa. 2023. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE 11 TRONG VẬN HÀNH HỆ THỐNG THỦY LỢI: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở TIỂU VÙNG X - NAM CÀ MAU. Tạp chí NN&PTNN (Số 2), 72-82. |
76 |
Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Văn Quí, Đặng Kiều Nhân, Hồng Minh Hoàng. 2023. HIỆU QUẢ CỦA VIỆC TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC NGẦM ĐẾN NĂNG SUẤT CÂY HÀNH TÍM Ở HUYỆN VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 21), 82-88. |
77 |
000281 - Võ Quang Minh (BM. Tài nguyên Đất đai - Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên). 2023. Biến đổi khí hậu, nguồn lực đất đai và định hướng phát triển bền vững nông nghiệp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội. |
78 |
Võ Quang Minh, Nguyễn Hữu Phước, Mai Nhựt Âu, Phạm Cẩm Đang. 2023. XÁC ĐỊNH SỰ TƯƠNG QUAN PHỤC VỤ DỰ ĐOÁN NHANH CÁC ĐẶC TÍNH ĐẤT TỈNH VĨNH LONG. Nguồn lực đất đai để phát triển kinh tế - xã hội, 260-272. |
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.