Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

Các vị trí lắp đăt wifi - Khoa MT &TNTN

 

Name

Description

IP address

SUB Mask

GW

MAC

K2-KMT-AP1

Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-Khoa

10.13.31.201

255.255.224.0

10.13.0.1

80:BC:37:33:EC:D0

K2-KMT-AP2

Ruckus 320- Đặt sảnh trước VP-ĐTN

10.13.31.202

255.255.224.0

10.13.0.1

80:BC:37:34:5D:80

K2-KMT-AP3

Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 2

10.13.31.203

255.255.224.0

10.13.0.1

80:BC:37:34:5D:B0

K2-KMT-AP4

Ruckus 320- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3

10.13.31.204

255.255.224.0

10.13.0.1

80:BC:37:33:F9:A0

K2-KMT-AP5

Ruckus 320- Đặt trong BM.KTMT

10.13.31.205

255.255.224.0

10.13.0.1

80:BC:37:33:BD:10

K2-KMT-AP6

Ruckus 310- Đặt giữa Cầu thang-Tầng 3 bên trái

10.13.31.206

255.255.224.0

10.13.0.1

34:8F:27:05:C6:30

K2-KMT-AP7

Ruckus 310- Đặt trong Hội Trường 2

10.13.31.207

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:ED:70

K2-KMT-AP8

Ruckus 310 - Đặt trong Hội Trường 1

10.13.31.208

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:08:73:23:4C:C0

K2-KMT-AP9

Ruckus 310 - Đặt trong phòng 108

10.13.31.209

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:CA:F0

K2-KMT-AP10

Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 1

10.13.31.210

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:08:73:23:84:50

K2-KMT-AP11

Ruckus 310 - Đặt trên đà phía sau Khu tự học SV - Tum 2

10.13.31.211

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:E2:10

K2-KMT-AP12

Ruckus 310 - Đặt trong phòng 101

10.13.31.212

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:08:73:23:90:90

K2-KMT-AP13

Ruckus 310 - Đặt trong Thư viện

10.13.31.213

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:08:73:23:98:60

K2-KMT-AP14

Ruckus 310 - Đặt trong phòng 113

10.13.31.214

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:CB:90

K2-KMT-AP15

Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 102

10.13.31.215

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:08:73:23:45:20

K2-KMT-AP16

Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 103

10.13.31.216

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:F7:E0

K2-KMT-AP17

Ruckus 310 - Đặt trong phòng học 115

10.13.31.217

255.255.224.0

10.13.0.1

18:7C:0B:21:CF:80

K2-KMT-AP18

Ruckus 310 - Đặt trong BM.TNN

10.13.31.218

255.255.224.0

10.13.0.1

EC:58:EA:3D:D2:30

K2-KMT-AP19

Ruckus 310 - Đặt trong BM.QLMT

10.13.31.219

255.255.224.0

10.13.0.1

C8:03:F5:34:BE:10

K2-KMT-AP20

Ruckus 310 - Đặt trền cây đà giữa tòa nhà phía sau Khoa

10.13.31.220

255.255.224.0

10.13.0.1

54:EC:2F:03:E3:70

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2023

1

Minh, H. L., Phát, L. T., Duy, Đ. V., Lavane, K. ., & Tỷ, T. V. (2023). Đánh giá hiệu quả của kè giảm sóng tại bờ biển Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ59 (CĐ Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ), 286-295.

2

Ngân, N. V. C., Thuận, P. T., & Trung, C. B. (2023). Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất xử lý yếm khí nước thải chế biến thủy sản. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ59(3), 32-40.

3

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc, 2023. Khả năng hấp phụ Methyl Orange trong dung dịch bởi hạt gel chitosan được chiết xuất từ vỏ tôm sú Penaeus monodon. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ59(2), 27-38.

4

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc, 2023. Nghiên cứu thực nghiệm sấy bùn thải bằng buồng sấy sử dụng năng lượng mặt trời. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ59 (CĐ Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ), 171-177.

5

Do, T. M. P., & Nguyen, X. L. (2023). Adsorption capacity of chitosan hydrogel beads fabricated from Penaeus monodon shrimp shell waste for safranin o dye. Hue University Journal of Science: Natural Science132(1B).

6

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Truyền, Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Công Thuận, Kim Lavane. 2023. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại Vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp.Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 450: 77–86

7

Kim Lavane, Nguyễn Hữu Phúc, Lâm Tấn Phát, Lê Hải Trí, Đinh Văn Duy, Cù Ngọc Thắng, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Trần Văn Tỷ và Huỳnh Vương Thu Minh. 2023. Nghiên cứu vận hành công trình thủy lợi trong điều kiện xâm nhập mặn: trường hợp nghiên cứu tại huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Khoa học kỹ thuật và Công nghệ, 296-303.

8

Lê Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Lẹ, Trần Thị Phụng Hà, Trần Lê Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lý Văn Lợi và Đinh Thị Bạch Phượng. 2023. Nhu cầu và sự tham gia của người dân trong sử dụng, bảo vệ nguồn tài nguyên nước (Nghiên cứu tại 3 tỉnh An Giang, Cần Thơ và Sóc Trăng).Tạp chí Gia đình và Giới, (1:33), 103-113, ISSN 1859-1361

9

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Văn Dũ, Kim Lavane. 2023. Phân tích hiện trạng kinh tế - xã hội địa phương hỗ trợ phát triển du lịch sinh thái bền vững ở rừng tràm Trà Sư, tỉnh An Giang,Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 453: 88–97.

10

Nguyễn Công Thuận, Trần Sỹ Nam. 2023. Sản xuất khí sinh học từ đồng phân hủy rác thực phẩm và lục bình. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 1-9. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

11

Nguyễn Công Thuận, Trương Duy Khánh, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam. 2023. Ảnh hưởng của khuấy trộn đến quá trình sản xuất khí sinh học từ bùn thải nuôi tôm siêu thâm canh. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 10-20. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

12

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Phạm Thị Bích Thảo, Hồ Ngọc Linh, Nguyễn Minh Nghĩa, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2023. Đánh giá sự phát thải khí nhà kính tại thành phố Cần Thơ – Trường hợp nghiên cứu tại ba quận Ninh Kiều, Cái Răng và Bình Thủy. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 21-30. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

13

Võ Quốc Bảo, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2023. Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp giảm tải lượng ô nhiễm nước thải từ các nguồn thải chính của tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 43-54. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

14

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Công Thuận, Lê Như Ý, Kim Lavane. 2023. Sử dụng chỉ số phân bố động vật đáy đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước kênh E, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 80-88. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

15

Nguyễn Điền Châu, Trương Hoàng Đan. 2023. Khả năng hấp thu đạm, lân của sậy (Phragmites australis) trong hệ thống đất ngập nước. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 89-96. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

16

Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn. 2023. Sử dụng tấm Jmat làm giá thể vi sinh trong hệ thống lọc sinh học ngập nước hiếu khí xử lý nước thải sinh hoạt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 97-103. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

17

Phạm Văn Toàn, Trần Minh Viên, Huỳnh Long Toản, Nguyễn Văn Tuyến, Văn Phạm Đăng Trí. 2023. Đánh giá công nghệ xử lý nước nhiễm mặn sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp nước ngọt quy mô hộ gia đình. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 104-113. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

18

Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Kim Lavane. 2023. Giảm thiểu mùi hôi bằng công nghệ lọc sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 114-122. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

19

Lê Hoàng Việt, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Khảo sát các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa tiền xử lý nước thải nhà máy in. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 123-133. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

20

Lê Hoàng Việt, Kim Lavane, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Nghiên cứu nuôi sinh khối tảo Spirulina sp. kết hợp xử lý nước thải sinh hoạt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 134-144. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

21

Phạm Quốc Nguyên, Trần Thị Minh Thư, Nguyễn Văn Công. 2023. Độc cấp tính và ảnh hưởng của cartap (Padan 95sp) đến enzyme cholinesterase và hô hấp của cá chép (Cyprinus carpio) cỡ giống. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 145-151. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

22

Phạm Quốc Nguyên, Trần Nguyễn Thanh Trúc, Nguyễn Văn Công. 2023. Độc cấp tính và ảnh hưởng của Excel Basa 50EC đến enzyme cholinesterase và hô hấp của cá mè vinh (Barbonymus gonionotus) cỡ giống. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 152-159. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

23

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Văn Hiếu. 2023. Xác định yếu tố tác động đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2016 đến 2021 tại huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 160-170. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

24

Nguyễn Thị Lành, Nguyễn Hồng Thảo Ly, Lê Thị Diễm Mi, Bùi Văn Hữu, Nguyễn Thanh Giao. 2023. Phân tích ảnh hưởng của lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với hiệu quả sử dụng đất thương mại, dịch vụ ở quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 171-184. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

25

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Minh Nghĩa, Cao Nhuận Phát, Dương Cơ Hiếu, Nguyễn Trọng Nguyễn, Phan Kiều Diễm. 2023. Phân tích tổn thương trên hiện trạng đất nông nghiệp do tác động xâm nhập mạn tại tỉnh Tiền Giang năm 2020 ứng dụng ảnh viễn thám. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 185-192. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

26

Nguyễn Văn Linh, Phan Kiều Diễm. 2023. Nghiên cứu ứng dụng viễn thám hỗ trợ kiểm kê, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 185-192. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

27

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Đặc điểm hóa lý của than sinh học từ vỏ sầu riêng và vỏ mít. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 221-228. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

28

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2023. Ảnh hưởng của thời gian lưu nước đến hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể phản ứng giá thể di động kết hợp cột lọc màng tự chế. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số 2, 17-26. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

29

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Tổng hợp vật liệu Fe3O4-biochar từ bã mía ứng dụng để xử lý Safranin O trong dung dịch. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số 1, 1-8. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815- 5599.

30

Kim Lavane, Trần Hoàng Phúc, Lý Minh Tâm, Trần Thị Kim Loan, Nguyễn Trường Huy, Võ Thị Kiều Trinh. 2023. Nghiên cứu trồng cỏ voi trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo dòng chảy ngầm xử lý nước thải sinh hoạt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số 1, 9-15. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

31

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Văn Dũ, Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Công Thuận, Kim Lavane. 2023. Khảo sát hệ phiêu sinh thực vật tại Khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư – tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 59, số 1, 16- 29. ISSN 1859-2333. e-ISSN 2815-5599.

 

 

 

TÊN CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM

SỐ KÍ TỰ

Số phòng

Gói TB

Số phòng

Gói XD

ĐV

Tên PTN (Tiếng Anh)

Tên PTN (Tiếng việt)

T Anh

T Việt

Diện tích (m2)

1

153

CENRES

27

ENVR. MICROBIOLOGY LAB

PTN VI SINH MÔI TRƯỜNG

22

22

72.29

 

154

ADVANCED ENVR. MICROBIOLOGY LAB

PTN VI SINH MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN

31

32

72.29

 

155

BIO-RESOURCES ROOM

PHÒNG TÀI NGUYÊN SINH VẬT

18

25

71.15

 

156

ENVIRONMENTAL BIOLOGY LAB

PTN SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

25

23

109.15

 

157

 

 

0

0

35.15

2

159

ADVANCED SOIL & WATER ENVR. LAB

PTN MT ĐẤT & NƯỚC TIÊN TIẾN

31

27

71.18

 

160

SOIL & WATER ENVR. LAB

PTN MÔI TRƯỜNG ĐẤT & NƯỚC

22

25

109.15

 

161

 

 

0

0

35.15

3

163

ADVANCED ENVR. TOXICOLOGY LAB

PTN ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN

29

32

72.29

 

164

ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY LAB

PTN ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG

28

22

108.00

 

165

 

 Chuẩn bị mẫu

0

0

35.15

4

167

ADVANCED WATER & WASTEWATER LAB

PTN NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI TIÊN TIẾN

31

31

72.29

 

168

WATER & WASTEWATER LAB

PTN NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

22

21

108.01

 

169

 

 Chuẩn bị mẫu

0

0

35.15

5

171

ADV. SOLID WASTE TREATMENT LAB

PTN XL CHẤT THẢI RẮN TIÊN TIẾN

30

30

71.18

 

172

SOLID WASTE TREATMENT LAB

PTN XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN

25

23

109.15

 

173

 

 Chuẩn bị mẫu

0

0

35.15

6

175

ADV. CHEM. ENVR. ENGINEERING LAB

PTN HÓA KỸ THUẬT MT TIÊN TIẾN

32

29

72.29

 

176

CHEM. ENVR. ENGINEERING LAB

PTN HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

27

27

108.04

 

177

 

 Chuẩn bị mẫu

0

0

35.15

7

179

GIS - REMOTE SENSING LAB

PTN GIS - VIỄN THÁM

24

19

72.29

8

182

LAND RESOURCES LAB

PTN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI

18

22

72.29

9

185

ADV. AIR POLLUTION CONTROL LAB

PTN KIỂM SOÁT Ô NHIỄM K.KHÍ TT

30

30

72.29

 

186

AIR POLLUTION CONTROL LAB

PTN KIỂM SOÁT Ô NHIỄM K.KHÍ

25

27

108.00

 

187

 

 Chuẩn bị mẫu

0

0

35.15

10

190

GROUNDWATER MODELING LAB

PTN MÔ HÌNH HÓA NƯỚC NGẦM

24

25

71.15

11

191

SURFACE WATER MODELING LAB

PTN MÔ HÌNH HÓA NƯỚC MẶT

26

24

72.29

12

ATL - 2.23

 

ADVANCED ENVIROMENTAL TECH. LAB

PTN KT. MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN

 

 

70.78

13

ATL - 2.24

 

CLIMATE MONITORING LAB

PTN QUAN TRẮC KHÍ HẬU

 

 

104.63

 

ATL - 2.25

 

ENVIRONMENTAL MONITORING LAB

PTN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

 

 

76.85

14

CENRes

 

WATER RESOURCES

PTN TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

288

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

Mã trường: TCT

    BẬC THẠC SĨ (xem thông tin chi tiết) (Xem danh mục ngành đúng, ngành gần)

TT

Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Môn thi

Tên ngành gần/Học phần bổ sung kiến thức

(xem chi tiết)

Chỉ tiêu

1

Khoa học môi trường (8440301)

Khoa học môi trường

1. Sinh thái học cơ bản;

2. Cở sở Khoa học môi trường;

3. Ngoại ngữ

Khoa học đất, Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Sinh thái học, Công nghệ sinh học, Địa lý môi trường, Quản lý công nghiệp, Sinh học, Hóa học, Khí tượng thủy văn, Khoa học vật liệu, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ môi trường, Hải dương học, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Đô thị học, Kỹ thuật Cấp thoát nước – Môi trường nước, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Cơ sở Khoa học môi trường

2.        Hóa môi trường ứng dụng

3.        Đánh giá chất lượng đất, nước, không khí

40

2

Kỹ thuật môi trường (8520320)

Kỹ thuật môi trường,

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Kỹ thuật môi trường;

2. Toán thống kê;

3. Ngoại ngữ

Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật dệt, Khoa học môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật Cấp thoát nước,Kỹ thuật Xây dựng.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Công nghệ môi trường

2.        Vi sinh môi trường

3.        Hóa môi trường ứng dụng

 

50

3

Quản lý đất đai (8850103)

Quản lý đất đai

1. Xác suất thống kê;

2.Trắc địa;

3. Ngoại ngữ

Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Xây dựng, Luật hành chính, Quy hoạch vùng và đô thị, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Khoa học môi trường.

Các HP bổ sung kiến thức (chọn 6TC):

1.        Thổ nhưỡng A (3 TC).

2.        Trắc địa đại cương (3 TC).

3.        Đánh giá đất (2 TC)

4.        Luật đất đai (3 TC)

5.        Hệ quản trị cơ sở dữ liệu địa chính (2 TC)

6.        Kiểm kê và chỉnh lý biến động đất đai (2 TC)

45

4

Quản lý tài nguyên và môi trường (8850101)

Quản lý tài nguyên và Môi trường

1. Xác suất thống kê;

2.Quản lý môi trường;

3. Ngoại ngữ

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Sinh thái học, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Bản đồ học và GIS

2.        Thống kê phép thí nghiệm môi trường

3.        Quản lý chất lượng môi trường

45

5

Quản lý tài nguyên và môi trường;

Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và Quản lý đồng bằng

(8850101)

Quản lý tài nguyên và Môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuât môi trường, Lâm học, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Khí tượng và khía hậu, Thủy văn học.

1. Toán thống kê;

2.Quản lý môi trường;

3. Ngoại ngữ

Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Công nghệ rau quả và cảnh quan, Kinh tế nông nghiệp, Khoa học đất, Nông nghiệp, Nông học.

30

Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng); Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm (48 tháng)

Mức học phí: ~19 tr./năm (xem học phí năm 2022-2023)

      BẬC TIẾN SĨ

TT

Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Tên ngành phù hợp có bổ sung kiến thức

Chỉ tiêu

1

Môi trường Đất và Nước (9440303)

Khoa học Môi trường

Khoa học đất; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi Trường; Sinh thái học; Kỹ thuật tài nguyên nước; Hải dương học; Cấp thoát nước; Kỹ thuật cấp nước; Khí tượng thủy văn; Khí tượng và khí hậu học; Quản lý đất đai; Công nghệ sinh học; Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh học, Công nghệ sinh học; Khoa học về trái đất; Địa chất học, Địa lý, Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Đô thị học, Cấp thoát nước; Sinh thái học; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng; Địa lý tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững; Quản lý đô thị.

 

Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9440303.pdf

2

Quản lý Đất đai (9850103)

Quản lý đất đai

Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Nông nghiệp, Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ, Bản đồ - Viễn thám và GIS, Xây dựng, Luật hiến pháp và Hành chính, Quy hoạch vùng đô thị, Công nghệ/hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh

 

Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9850103.pdf

 

Thông báo

Số lượt truy cập

21636442
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
5413
30483
579463
21636442

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn