Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2016

  1. Trần Thị Kim Hồng,  Nguyễn Văn Bé, Dương Văn Ni. 2016. Sinh khối rừng Tràm và chất lượng nước ở các điều kiện ngập khác nhau tại Vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 49 (2016), 134- 139. ISSN: 2525-2216.

  2. Hồng Minh Hoàng, Lê Anh Tuấn, Lê Văn Dũ, Trương Như Phượng, Đặng Trâm Anh. 2016. Đánh giá hiệu quả kinh tế và tiết kiệm nước mô hình tưới phun mưa tự động cho cây hành tím tại huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 1-12. ISSN: 1859-2333.

  3. Lê Hoàng Việt, Đặng Thanh Nhàn, Nguyễn Hoài Phương, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Sản xuất khí sinh học từ nước thải chăn nuôi heo với lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 13-21. ISSN: 1859-2333.

  4. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Phạm Ra Băng. 2016. Nghiên cứu và đánh giá chất lượng mật ong trong vùng trồng tram và vùng trồng keo lai tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 22-31. ISSN: 1859 – 2333.

  5. Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn, Trần Trung Bảy. 2016. Dư lượng hoạt chất propiconazole trong đất ruộng và trong bùn đáy trên kênh nội đồng tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 32-39. ISSN: 1859-2333.

  6. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng. 2016. Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo hệ thống WRB 1998 sang WRB 2006. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 10 – 21. ISSN: 1859-2333.

  7. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy, Phan Chí Nguyện. 2016. Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 71 – 83. ISSN: 1859-2333.

  8. Trần Văn Dũng, Trần Ngọc Linh, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ. 2016. Tài nguyên đất đai và đề xuất phát triển vùng chuyên canh khóm trên địa bàn huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 94 – 100. ISSN: 1859-2333.

  9. Huỳnh Thạch Sum, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Khảo sát đặc điểm thích nghi của năng kim(Eleocharis ochrostachys) và năng ống (Eleocharis dulcis) với môi trường đất tại vườn quốc gia Tràm Chim. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 134 – 141. ISSN: 1859-2333.

  10. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2016. Hình thái và tính chất lý hóa học đất phèn vùng Tứ Giác Long Xuyên. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 57-65. ISSN: 1859-4581.

  11. Lâm Thiện Toàn, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Mối quan hệ giữa một số tính chất hóa học đất và sự sinh trưởng của cây Mai dương (Mimosa pigra L.) tại Vườn quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 85-92. ISSN: 1859-4581.

  12. Nguyễn Thị Thúy Nhung, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Đánh giá chất lượng nước của mô hình rừng tôm kết hợp trong và ngoài đê biển ở huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 93-100. ISSN: 1859-4581.

  13. Trương Thị Nga, Trần Thị Kim Sơn, Nguyễn Hoàng Oanh. 2016. Hiện trạng canh tác ớt và một số tính chất hóa học đất trồng ớt tại vùng đê bao triệt để của xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 126-132. ISSN: 1859-4581.

  14. Võ Quang Minh. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát triển vào sản xuất. 2016. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 231-238. ISSN: 1859-4581.

  15. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Thị Kim Duyên, Phạm Thị Phương Thùy, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt bằng ao thâm canh tảo spirulina sp. có chiếu sáng vào ban đêm. Tạp chí khoa học Đại học Thủ Dầu Một. Số 5(30), 34- 43. ISSN: 1859-4433.

  16. Phan Thị Ngọc Thuận, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên. 2016. Nghiên cứu thành phần loài phiêu sinh thực vật trong khu vực rừng tram và rừng keo lai tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 43-53. (cập nhật ngày 28/11/2016)

  17. Lê Hoàng Việt, Dương Thị Hồng Chi, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng ao thâm canh tảo Chlorella sp. kết hợp nuôi trứng nước. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 54 – 64.

  18. Lê Hoàng Việt, Trương Nhật Thanh, La Thị Phụng Tiên, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chăn nuôi bằng lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 65 – 77.

  19. Lê Tấn Lợi, Đỗ Thanh Tân Em. 2016. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các mô hình canh tác tại quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 78 – 85.

  20. Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni. 2016. Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác nông nghiệp tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 86 – 96.

  21. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi. 2016. Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 121 – 131.

  22. Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2016. Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 132 – 143.

  23. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Thạch Ra Đô, Nguyễn Trọng Cần. 2016. Theo dõi diễn tiến và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất tại địa bàn tỉnh Trà Vinh. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 144 – 150.

  24. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí, Tôn Thất Lộc, Vương Tuấn Huy. 2016. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 151 – 161.

  25. Lý Trung Nguyên, Văn Phạm Đăng Trí, Lê Tấn Lợi, Jun Sasaki, Hisamichi Nobuoka. 2016. Độ dày rừng ngập mặn đáp ứng khả năng làm giảm tác động cảu song triều đến vùng ven bờ tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 162 – 173.

  26. Trương Thanh Tân, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Quản lý nước tưới và xu hướng thay đổi sử dụng đất nông nghiệp tại vùng nhiễm mặn không thường xuyên tại vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 174 – 181.

  27. Nguyễn Thu Tư, Phạm Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Đánh giá các giải pháp thích ứng với sự thay đổi tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp và thực trạng sử dụng đất thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 182 – 194.

  28. Thái Minh Tín, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá tính tổn thương đối với các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các kịch bản biến đổi khí hậu cho vùng ven biển tây đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 221 – 228.

  29. Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackney, Julian Eyland, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Thanh Vũ, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicholas. 2016. Canh tác lúa bền vững tại vùng ngập lũ vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 229 – 236.

  30. Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Thị Lành, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ. 2016. Xây dựng đường quan hệ cường độ - thời gian – tần suất mưa – IDF (intensity – duration – frequency) phù hợp cho thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 237 – 246.

  31. Phó Quốc Bình, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện. 2016. Quản lý và khai thác sử dụng đất khu đô thị Nam Cần Thơ: thực trạng và giải pháp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 247 – 258.

  32. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Vương Tuấn Huy, Tôn Thất Lộc. 2016. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp chi tiết. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 259 – 272.

  33. Nguyễn Văn Bé Út, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung. 2016. Ảnh hưởng của kiểu sử dụng đất trồng keo lai đến tính chất đất tại khu vực rừng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 273 – 283.

  34. Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá thực trạng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp khu vực ven biển ĐBSCL (2000 – 2013). Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 342 – 353.

  35. Vương Tuấn Huy, Võ Chí Tài, Phạm Thanh Vũ. 2016. Ứng dụng ArcGis và Sketchup xây dựng mô hình không gian ảo 3D phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 363 – 375.

  36. Nguyễn Hồng Thảo, Trương Chí Quang, Nguyễn Hiếu Trung. 2016. Đề xuất công cụ tối ưu hóa đa mục tiêu trong phân tích các kiểu sử dụng đất nông nghiệp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 402 – 412.

  37. Võ Quốc Tuấn, Võ Hoàng Khan, Nguyễn Thiên Hoa. 2016. Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám Vnredsat-1 trong thành lập bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 413 – 425.

  38. Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thiên Hoa. 2016. Đánh giá các chương trình phục hồ rừng ngập mặn tại Cà Mau từ năm 2004 – 2013 bằng ảnh viễn thám Spot 5. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 426 – 439.

  39. Nguyễn Văn Định, Phan Chí Nguyện, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ. 2016. Xác định thực trạng vi phạm của các tổ chức kinh tế và đề xuất giải pháp tại tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 539 – 549.

  40. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn. 2016. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn và ngập lũ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 52 – 65. ISSN: 1859-2333. (cập nhật web ngày 24/11/2016)

  41. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Vũ Hoàng Trung. 2016. Đánh giá việc sử dụng ba loại ảnh có độ phân giải trung bình và thấp trong việc xác định sự phân bố và ước tính sinh khối bốn loại rừng ngập mặn khu vực xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 66 – 73. ISSN: 1859-2333.

  42. Phạm Lê Mỹ Duyên, Nguyễn Văn Bé, Đặng Trâm Anh, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Ứng dụng mô hình thủy lực một chiều (1D) kết hợp với hai chiều (2D) trên đoạn sông Hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 82 – 89. ISSN: 1859-2333.

  43. Lê Hoàng Việt, Trần Thị Kim Mân, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET. Tạp chí khoa học Đại học Sài Gòn, số 20 (45), 102-113. ISSN 1859 – 3208.

  44. Trương Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Xuân Thịnh và Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu GIS quản lý khai thác Tài nguyên Nước dưới đất phục vụ cấp nước tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ – Phần A: Khoc học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường. Số 43 (2016): 42-51.  ISSN: 1859 – 2333.

  45. Pham Van Toan. 2016. A study on cold plasma for water treatment. Journal of Science and Technology – Da Nang University. ISSN: 1859-1531.

  46. Doan, N.P.N., and Trang, N.T.D., 2016. Dynamics of nitrogen in intensive whiteleg shrimp (Litppenaeus vannamei) tank culture integrated with hybrid constructed wetlands. Can Tho University Journal of Science (in English), (2), p77-83. ISSN 1859-2333.

  47. Lê Thị Phương Mai, Võ Nam Sơn, Dương Văn Ni, Trần Ngọc Hải. 2016. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp ứng phó trong mô hình tôm sú quảng canh cải tiến ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 28 – 39. ISSN: 1859 – 2333.

  48. Phan Phước Toàn, Nguyễn Trung Thành và Ngô Thụy Diễm Trang. 2016. Đặc trưng và khả năng hấp phụ metyl da cam của tro trấu hoạt hóa. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 50-57. ISSN: 1859 – 2333.

  49. Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Lê Quang Trí. 2016. Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghịêp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 58-69. ISSN: 1859 – 2333.

  50. Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Phân vùng rủi ro trong sản xuất nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 70-80. ISSN: 1859 – 2333.

  51. Nguyễn Trung Tính, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh. 2016. Đánh giá và lựa chọn mô hình khí hậu toàn cầu (GCMs-CMIP5) cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 81-90. ISSN: 1859 – 2333.

  52. Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Hưởng, Phan Chí Nguyện. 2016. Đánh giá sự thay đổi đặc tính đất đai được cập nhật năm 2012 so với năm 1999 tại tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 104-117. ISSN: 1859 – 2333.

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2017

  1. Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn. 2018. Dư lượng hoạt chất propiconazole trong nước trên ruộng lúa và các sông, rạch tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kỳ 1 + 2, trang 120-126. ISSN 1859 – 4581.

  2. Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Thái Ân, Trần Thị Lệ Hằng and Văn Phạm Đăng Trí  , 2017, Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến công tác quản lý nguồn tài nguyên nước trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.116, 52a, 104-112.

  3. Duong Quynh Thanh, Pham Minh Day, Nguyen Dinh Giang Nam, 2018, Tác động thay đổi lượng mưa đến biến động bổ cập nước dưới đất tầng nông. TH nghiên cứu: Tỉnh Hậu Giang, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ,

  4. Hồng Minh Hoàng, Đặng Lan Linh, Nguyễn Văn Bé and Văn Phạm Đăng Trí, 2017, Ứng dụng mô hình DPSIR trong việc đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển mô hình canh tác lúa ứng dụng kỹ thuật mới ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.134, 52a, 113-125

  5. Tran Thi Le Hang, Truong Thanh Tan, Nguyen Xuan Thinh, Van Pham Dang Tri, 2017, Ứng dụng mô hình đa tác tử trong quản lý nước mặn phục vụ nông nghiệp tại vùng ngọt hóa ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 99-108

  6.  Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Nguyen Huu Chiem, Le Anh Tuan, Nguyen Van Qui, Dang Kieu Nhan, Van Pham Dang Tri , 2017, Mô phỏng năng suất và nhu cầu tưới cho cây bắp (Zea mays L) vào mùa khô ở vùng ngập lũ huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 6, 43-50

  7. Nguyen Dinh Giang Nam, 2018, Land subsidence modeling in Mekong Delta. Case study in: SocTrang and Can Tho., Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ (số tiếng Anh)

  8.  Thanh Vu Pham, Hieu Trung Nguyen, Tuan Huy Vuong, Pham Dang Tri Van, Quang Tri Le, 2017, Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam, Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 59, 32-38

  9.  Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackey, Julian Leyland, Van Pham Dang Tri, Pham Thanh Vu, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicolcas, 2017, Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta, Vietnam Science and Technology, 59 (2), 34 - 38

  10.  Nguyen Thi Binh Phuong, Van Pham Dang Tri, Nguyen Ba Duy, Nguyen Chanh Nghiem, 2017, Remote sensing for monitoring surface water quality in the Vietnamese Mekong Delta: The application for estimating chemical oxygen demand in river reaches in Binh Dai, Ben Tre, Vietnam Journal Earth Sciences, DOI: 10.15625/0866-7187/39/3/10270, 39(3), 256-268

  11.  Nguyen Quang Minh, Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Nguyen Dinh Giang Nam, 2017, Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, Ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu tài nguyên nước Đồng Bằng Sông Cửu Long, NXB. Trường Đại học Cần Thơ

  12. Lê Diễm Kiều, Hồ Thanh Paul, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma) trong hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt có sục khí. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

  13. Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Đạo, Nguyễn Thị Ngọc Thủy. 2017. Nghiên cứu sử dụng bùn thải của nhà máy chế biến thủy sản ủ phân compost kết hợp với Rơm và Lục Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Đà Nẵng.

  14. Lê Diễm Kiều, Trần Tấn Đạt, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt liên tục kết hợp với cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

  15. Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Đặng Thị Thúy Ái, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Đặng Thị Thu Trang, Phạm Việt Nữ và Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Hiện trạng quản lý và xử lý chất thảu từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh tại tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau. Tạp chí khoa học – Đại học Cần Thơ.

  16. Lê Nguyễn Anh Duy, Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Triệu Thị Thúy Vi, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. So sánh tính khả thi của hai kiểu thiết kế máng cạn và khay trồng rau trong hệ thống trồng cây thủy canh và nuôi cá tích hợp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam.

  17. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Tạ Kim Liên, Nguyễn Trọng Cần. 2017. Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat 8 theo dõi diễn tiến ngập lũ vùng đồng tháp mười năm 2015.  Hội thảo GIS Toàn quốc 2017. Trang: 369-375.http://gisconference.org/

  18.  

    Nguyễn Trọng Cần, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trịnh Hữu Thành. 2017. Thay đổi bề mặt nước mùa lũ, thách thức cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Số tạp chí 89 (2017) Trang: 220-227. Tạp chí: Hội thảo GIS toàn quốc 2017. http://gisconference.org/

  19.  

    Trần Văn Hùng, Lê Văn Dang, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Ảnh hưởng của bón lân bọc Dicacboxylic axit Polime (DCAP) đến hàm lượng lân dễ tiêu trong đất, hấp thu lân và năng suất lúa trên đất phèn. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15, số 4: 371-379.

  20. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2017 (2). ISSN 1859-2333. Trang 1-10.

  21. Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn, Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Ngọc Hưng. Nghiên cứu hấp thu dinh dưỡng khoáng (N,P,K) của cây lúa vị đông xuân và khả năng cung cấp dưỡng chất (N,P,K,Ca,Mg) từ đất phèn ở một số vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 3+4). ISSN 1859-4581 trang 62-71.

  22. Lưu Tiến Thuận, Lê Thị Kiều Linh, Trần Thị Kim Hồng. 2017. Phân tích và đánh giá vị trí hệ thống cửa hàng bán lẻ tại Cần Thơ qua việc ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý. The uhd-ctu annual economics and business conference proceedings. 671 – 684. Tạp chi Kinh tế. ISSN: 2472-9329

  23. Trương Hoàng Đan. Trần Thị Bích Liên, Bùi Trường Thọ. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của công trùng ở khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Trà Vinh. Số 28, 96 - 103. ISSN 1859-4816.

  24. Nguyễn Thị Ngọc Trang, Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng lúa – cá tại khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đại học An Giang. Số 15(3), 31 - 39. ISSN 0866-8086.

  25. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá các mô hình sản xuất nông nghiệp trong khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7. 1005 – 1010. ISSN 978-604.

     

  26.  

    Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đặng Huỳnh Giao, Nguyễn Văn Dũng. 2017. Khảo sát xử lý nước ngầm bằng công nghệ Plasma lạnh. Tạp chí khoa học Đại học Thủ Dầu Một, số 3 (34). 45-54.

  27. Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Thị Thúy Vân, Bùi Thị Nga. 2017. Nghiên cứu sử dụng nước thải biogas trồng bắp (Zea mays L.) Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 53, 53-64. ISSN 1859-2333.

  28. Nguyễn Thanh Văn, Bùi Thị Nga, Nguyễn Phương Thảo, Huỳnh Văn Thảo. 2017. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải sau túi ủ biogas của một số chế phẩm sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 1-12. ISSN: 1859-2333.

  29. Lê Diễm Kiều, Nguyễn Văn Na, Nguyễn Thị Trúc Linh, Phạm Quốc Nguyên, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và khả năng hấp thu đạm, lân của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 13-21. ISSN: 1859-2333.

  30. Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Võ Thanh Tâm, Võ Việt Thanh. 2017. Đánh giá các tiêu chí của công nghệ cao trong sản xuất lúa và rau màu ở huyện Thoại Sơn và Châu Phú – An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 39-48. ISSN: 1859-2333.

  31. Nguyễn Văn Toàn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Bé, Phạm Văn Toàn, Trịnh Diệp Phương Danh, Nguyễn Văn Công. 2017. So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất fenobucarb và chlorpyrifos ethyl cho lúa đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 49-54. ISSN: 1859-2333.

  32. Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Khảo sát xu hướng thay đổi chất lượng nước mặt liên quan đến hoạt động sản xuất nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 55-63. ISSN: 1859-2333.

  33. Nguyễn Quốc Hậu, Cao Thảo Quyên, Võ Thanh Phong, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. 2017. Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn và các yếu tố kinh tế - xã hội đến sản xuất nông nghiệp huyện Vũng Liêm – tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 64-70. ISSN: 1859-2333.

  34. Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Châu Quan Tâm, Võ Chí Linh, Nguyễn Văn Công. 2017. Ảnh hưởng của iprobenfos lên tỷ lệ sống, enzyme cholinesterase và sinh trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 71-78. ISSN: 1859-2333.

  35. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, Hồ Thị Kiều Trân. 2017. Đánh giá tính chất nước trong mương kiểu sử dụng đất trồng Keo lai (Acacia hybrid) và tràm (Melaleuca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 79-85. ISSN: 1859-2333.

  36. Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Lộc, Đinh Thị Việt Huỳnh. 2017. Đánh giá và so sánh tính chất lý – hóa học đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 86-92. ISSN: 1859-2333.

  37. Trần Sỹ Nam, Lê Thị Mộng Kha, Hồ Vũ Khanh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt. Kjeld Ingvorsen. 2017. Khả năng sinh khí biogas của rơm và lục bình theo phương pháp ủ yếm khí theo mẻ với hàm lượng chất rắn khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 93-99. ISSN: 1859-2333.

  38. Lê Diễm Kiều, Nguyễn Thị Anh Đào, Lê Quang Thuận, Huỳnh Như Ý, Phạm Quốc Nguyên, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Ảnh hưởng dạng đạm vô cơ lên khả năng sinh trưởng và xử lý đạm của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 100-109. ISSN: 1859-2333.

  39. Dương Quỳnh Thanh, Trần Thị Lệ Hằng, Phạm Hữu Phát, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Phân tích một số khía cạnh kinh tế và môi trường của các mô hình sản xuất nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín, trường hợp nghiên cứu tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 110-119. ISSN: 1859-2333.

  40. Thái Minh Tín, Võ Quang Minh, Trần Đình Vinh, Trần Hồng Điệp. 2017. Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 137-145. ISSN: 1859-2333.

  41. Bùi Thị Mai Phụng, Huỳnh Công Khánh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 146-152. ISSN: 1859-2333.

  42. Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Diệp Thùy Trang, Ngô Thị Thy Trúc, Lê Hoàng Việt. 2017. Tiền xử lý nước rỉ rác bằng keo tụ điện hóa kết hợp Fenton-Ôzon. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 153-161. ISSN: 1859-2333.

  43. Lê Hoàng Việt, Trần Phương Bình, Mai Trung Hậu, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Khảo sát một số thông số vận hành quy trình keo tụ - tạo bông kết hợp fenton xử lý nước thải nhà máy in. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 162-172. ISSN: 1859-2333.

  44. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Khảo sát thời gian lưu nước của bể MBBR để xử lý nước thải sản xuất mía đường. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 173-180. ISSN: 1859-2333.

  45. Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt. 2017. Giải pháp loại bỏ crom trong xử lý nước thải thuộc da cá sấu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 181-189. ISSN: 1859-2333.

  46. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 1-10. ISSN: 1859-2333.

  47. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2017. Đánh giá tiềm năng suy giảm độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 11-17. ISSN: 1859-2333.

  48. Nguyễn Ngọc Ngân, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Minh Trí, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Hiện trạng sử dụng và quản lý tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 18-28. ISSN: 1859-2333.

  49. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Minh Hiền, Nguyễn Văn Út Bé. 2017. Xây dựng phương trình tính sinh khối trên cây Keo Lai ở các cấp tuổi 4,5 và 6 tại khu vực U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 29-35. ISSN: 1859-2333.

  50. Nguyễn Phương Thảo, Trần Đức Thạnh, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2017. Nghiên cứu khả năng cung cấp đạm của nước thải biogas cho đất. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 36-44. ISSN: 1859-2333.

  51. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Lê Phan Đình Huấn, Huỳnh Văn Phụng, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá hiệu quả mô hình sản xuất lúa truyền thống và cánh đồng lớn tại thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 45-54. ISSN: 1859-2333.

  52. Phan Chí Nguyện, Phạm Văn Hiệp, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Kim Lợi. 2017. Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ở huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 55-65. ISSN: 1859-2333.

  53. Nguyễn Quốc Duy, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Tôn Thất Lộc. 2017. Mô hình tối ưu cho bố trí đất đai phục vụ canh tác lúa bền vững: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 66-77. ISSN: 1859-2333.

  54. Nguyễn Ngọc Ngân, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Xuân Thịnh, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín – Trường hợp nghiên cứu tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 78-86. ISSN: 1859-2333.

  55. Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Thanh Tân. 2017. Xây dựng phương pháp quản lý nước tưới hiệu quả cho vùng canh tác lúa khu vực cánh đồng mẫu lớn huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 87-95. ISSN: 1859-2333.

  56. Trần Thị Kim Hồng, Lê Trọng Thắng, Trương Thanh Tân, Bùi Trường Thọ, Nguyễn Văn Bé. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của động vật phổ biến tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 104-112. ISSN: 1859-2333.

  57. Nguyễn Thị Hải Lý, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Khảo sát thành phần loài thực vật bậc cao theo các loại đất ở vùng đồng lụt hở, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 120-128. ISSN: 1859-2333.

  58. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Danh Huội, Nguyễn Trọng Cần. 2017. Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 137-143. ISSN: 1859-2333.

  59. Trương Chí Quang, Huỳnh Quang Nghi, Võ Quang Minh. 2017. Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất lúa dưới tác động của hạn, mặn – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 144-158. ISSN: 1859-2333.

  60. Lê Đào Nhật Tân, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Võ Thị Phương Linh, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá khả năng thích nghi với lũ của người dân vùng đê bao khép kín – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 159-165. ISSN: 1859-2333.

  61. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí. 2017. Xây dựng mô hình hỗ trợ bố trí đất nông nghiệp – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 166-177. ISSN: 1859-2333.

  62. Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Nguyễn Thái Ân, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến công tác quản lý và sử dụng nguồn tài nguyên nước dưới đất tại vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 178-186. ISSN: 1859-2333.

  63. Nguyễn Văn Bé, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Thách thức trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 187-195. ISSN: 1859-2333.

  64. Bùi Thị Thu Thảo, Lê Anh Tuấn. 2017. Sinh khối và khả năng hập thụ CO2 của rừng tràm Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 5. 58-65. ISSN: 1859 – 2333.

  65. Lê Hoàng Việt, Trần Tố Uyên, Nguyễn Việt Đức, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Kết hợp keo tụ hóa học với tuyển nổi điện hóa xử lý sơ cấp nước thải sản xuất mía đường. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 66 – 76. ISSN: 1859 – 2333.

  66. Ngô Thụy Diễm Trang, Triệu Thị Thúy Vi, Lê Nguyễn Anh Duy, Trần Sỹ Nam, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ. 2017. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung lên khả năng hấp phụ lân của bột vỏ sò huyết. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 77 - 84. ISSN: 1859 – 2333.

  67. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá hiệu quả vận hành hệ thống công trình thủy lợi trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 85 - 93. ISSN: 1859 – 2333.

  68. Nguyễn Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến sản xuất nông nghiệp, thủy sản huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 94 – 100. ISSN: 1859 – 2333.

  69. Lê Hoàng Việt, Lưu Thị Nhi Ý, Võ Thị Đông Nhi, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Xử lý nước thải từ hầm ủ biogas bằng ao thâm canh tảo Spirulina sp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 49, 1-10. DOI: 10.22144/jvn.2017.001. ISSN: 1859-2333.

  70. Lê Hoàng Việt, Lê Thị Chúc Ly, Cao Thị Kim Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan. Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 14 (3), 162-175. ISSN: 1859-3100.

  71. Lê Hoàng Việt, Đỗ Thị Ngọc Điệp, Lê Nguyễn Bích Như, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Tận dụng nước sau xử lý từ hầm ủ biogas sản xuất sinh khối tảo Spirulina sp. làm thức ăn gia súc. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc chăn nuôi – thú y. NXB Nông nghiệp, 524- 531. ISBN: 978-604-60-2492-7.

  72. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Cải thiện sản lượng khí sinh học sinh ra từ nước thải chăn nuôi bằng lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc chăn nuôi – thú y. NXB Nông nghiệp, 532 – 538. ISBN: 978-604-60-2492-7.

Thông báo

Số lượt truy cập

21639368
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
8339
33409
582389
21639368

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn