LÝ LỊCH KHOA HỌC
Họ và tên: Phạm Thanh Vũ Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 21/04/1977 Nơi sinh: Cần Thơ
Quê quán: Sóc Trăng Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2015, Việt Nam
Chức danh: Phó giáo sư Năm nhận chức danh: 2018
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó trưởng bộ môn, Bí thư chi bộ
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Môi trường và TNTN, Đại học Cần Thơ
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 5/2 đường 30/04 Quận Ninh kiều – Thành phố Cần Thơ
Điện thoại liên hệ: 0918.364.662 Email: ptvu@ctu.edu.vn
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ
Ngành học: Quản lý Đất đai
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1999
- Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Quản lý Đất đai Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ
Nước đào tạo: Việt Nam
- Tiến sĩ chuyên ngành: Môi trường Đất và Nước Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ
Nước đào tạo: Việt Nam
Tên chuyên đề luận án bậc cao nhất: “ Phương pháp qui hoạch chiến lược sử dụng bền vững tài nguyên đất và nước vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long”.
3. Ngoại ngữ: |
Tiếng Anh (B2) |
Mức độ sử dụng: Tốt |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1999- 2009 |
Bộ môn Khoa Học Đất và QLĐĐ |
Cán bộ giảng dạy |
2009 đến nay |
Bộ môn tài nguyên đất đai |
Cán bộ giảng dạy |
Hiện nay |
Bộ môn tài nguyên đất đai |
Cán bộ giảng dạy – Phó bộ môn Tài nguyên Đất đai, Bí thư chi bộ, Tổ trưởng chuyên môn. |
- QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội tại Đầm Dơi – Cà Mau |
2000 |
Đề tài hợp tác đại phương |
Tham gia |
2 |
Khảo sát đất xây dựng bản đồ đất cho các xã trong huyện Cai Lậy - TG |
2000 |
địa phương |
Tham gia |
3 |
Đánh giá quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Cà Mau |
2001 |
địa phương |
Tham gia |
4 |
Khảo sát xây dựng bản đồ đất, xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất vùng đệm U Minh Thượng |
2001 |
địa phương |
Tham gia |
5 |
Chương trình IRRI – DFIT |
2001 |
Trường |
Tham gia |
6 |
Đánh giá và quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Bạc Liêu |
2002 |
địa phương |
Tham gia |
|
Khảo sát đất khu vực Nam Sơn Tiên |
2002 |
địa phương |
Tham gia |
7 |
Khảo sát phân vùng thích nghi 02 xã Long Hòa – Hòa Minh |
2002 |
địa phương |
Tham gia |
8 |
Bước đầu nghiên cứu hệ thống phân loại độ phì đất FCC theo FAO |
2003 |
Bộ |
Tham gia |
9 |
Xây dựng phẫu diện đất ĐBSCL |
2003 |
trường |
chủ nhiệm |
10 |
Khảo sát đánh giá phân vùng thích nghi huyện Mỹ Tú |
2003 |
địa phương |
Tham gia |
11 |
Khảo sát đánh giá phân vùng thích nghi huyện Kế Sách |
2003 |
địa phương |
Tham gia |
12 |
Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp đánh giá đa mục tiêu cho quy hoạch đất đai bền vững ở vùng phèn mặn cầu ngang , Trà Vinh |
2003 |
Bộ |
Tham gia |
13 |
Đánh giá đất đai và nghiên cứu hệ thống canh tác xã Song Phú, Tam Bình, Vĩnh Long |
2004 |
Bộ |
Tham gia |
14 |
Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
2004 |
địa phương |
Tham gia |
15 |
Khảo sát đất và đề xuất hướng sử dụng khu vực nguyên liệu mía dường cho nhà máy đường Thới Bình – Cà mau |
2005 |
địa phương |
Tham gia |
16 |
Quy hoạch vùng sinh thái nông nghiệp huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
2006 |
địa phương |
Tham gia |
17 |
Khảo sát đánh giá các yếu tố đặc thù trong phân hạng đất phục vụ công tác định giá đất tại địa bàn thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
2006 |
Tỉnh |
Chủ trì |
18 |
Ứng dụng cồng nghệ thông tin phục vụ quy hoạch bền vững huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
2007 |
Bộ |
Chủ trì |
19 |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng quy trình phân tích hệ thống sử dụng đất đai huyện Tam Bình, Vĩnh Long |
2008 |
Bộ |
Tham gia |
20 |
Ứng dụng một số công cụ hỗ trợ quyết định trong công tác quy hoạch và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đất đai |
2008 |
Bộ |
Chủ nhiệm đề tài |
21 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên đất trên cơ sở chỉnh lý bổ sung bản đồ đất Đồng bằng song Cửu Long |
2011 |
Bộ |
Chủ nhiệm đề tài |
22 |
Mối liên hệ giưa đánh giá thích nghi đất đai định tính và định lượng huyện Càng Long Trà vinh |
2011 |
Bộ |
Thành viên |
23 |
Liên kết giữa đánh giá thích nghi với mô hình toán tối ưu huyện Cờ Đỏ - TPCT |
2011 |
Trường |
Thành viên |
|
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
24 |
Nghiên cứu đất có vấn đề: SAREC |
2008 |
Hợp tác với Thụy điển SAREC |
Tham gia đề tài nhánh |
25 |
Tái tạo đất than bùn hổ trợ cho việc sử dụng bền vững của nguồn tài nguyên thiên nhiên năng lượng mới: RESTORPEAT |
2003-2008 |
Hợp tác EU thuộc dự án Asia-link: RESTORPEAT |
Tham gia chuyên đề nhánh |
26 |
CLUES - IRRI |
2011-2014 |
Hợp tác với IRRR do ACIAR tài trợ |
Tham gia đề tài nhánh |
- Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
The procedure for soil monolith preparation for soil monolith collection in the Mekong delta |
2001 |
2001 Annual report. Cantho University |
2 |
Bước đầu xây dựng quy trình thành lập và bảo quản tiêu bản phẫu diện đất ĐBSCL |
2002 |
Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ |
3 |
Hệ thống thông tin địa lý trong quy hoạch và quản lý tài nguyên, môi trường |
2002 |
Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ |
4 |
Chuyển đổi chú giải bản đồ đất sang hệ thống phân loại FCC |
2003 |
Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ |
5 |
Bước đầu nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD phân loại suy thoái ĐBSCL |
2003 |
Tạp chí khoa học đất Việt Nam |
6 |
Bước đầu đánh giá khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD trong phân loại sự suy thoái đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long |
2003 |
Tạp chí Khoa học đất Việt nam |
7 |
Bước đầu nghiên cứu hệ thống phân loại độ phì đất FCC theo FAO |
2003 |
Tạp chí Khoa học đất Việt nam |
8 |
Liên kết hệ thống phân loại độ phì đất FCC (Fertility Capability Classification) với Hệ thống thông tin địa lý GIS hổ trợ đánh giá độ phì nhiêu đất. |
2003 |
Tạp chí Khoa học đất Việt nam |
9 |
Bước đầu nghiên cứu phân loại độ phì đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long theo hệ thống FCC trên cơ sở chuyển đổi từ bản đồ đất phân loại theo hệ thống FAO-UNESCO. |
2003 |
Tạp chí Khoa học đất Việt nam |
10 |
Tổng hợp phương pháp phân tích hệ thống sử dụng đất đai trong quy hoạch sử dụng đất đai bền vững. |
2007 |
Kỷ yếu hội nghị khoa học |
11 |
Đánh giá hiệu quả của các yếu tố đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến hệ thống sử dụng đất đai trên địa bàn Song Phú, Vĩnh Long |
2007 |
Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ |
12 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế các hệ thống canh tác ở các vùng sinh thái ven biển tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát triển bền vững vùng Đồng bằng Sông cửu Long sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại quốc tế (WTO) |
2007 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
13 |
Đánh giá hiệu quả các mô hình canh tác vùng ngọt, lợ và mặn huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
2007 |
Kỷ yếu hội nghị khoa học |
14 |
Đánh giá sự thay đổiđặc tính đất và sử dụng đất của 03 huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng |
2008 |
Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ |
15 |
Ứng dụng công cụ hổ trợ quyết định trong công tác quy họach sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đất đai |
2009 |
Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ |
16 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng quy trình phân tích hệ thống canh tác và đánh giá đất đai đa mục tiêu 02 cấp xã và huyện làm cơ sở quy họach sử dụng đất đai bền vững |
2009 |
Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ |
17 |
Phân loại đất vùng Đồng Bằng sông Cửu Long theo hệ thống FAO-Unessco |
2010 |
Kỹ yếu hppjo nghị Khoa học Phát triển nôn nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu |
18 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá đất đai tự nhiên và đánh giá thích nghi đa tiêu chí ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
2011 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
19 |
Phân loại đất vùng ĐBSCL theo hệ thống chú giải WRB/FAO 2006. |
2011 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
20 |
Ứng dụng công nghệ thong tin trong đánh giá thichsn ghi tự nhiên và đa tiêu chí huyện Càng Long – Trà Vinh. |
2011 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
21 |
Thực trạng đất đai và đề xuất giải pháp trong sử dụng đất nông nghiệp huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
22 |
Tối ưu hóa trong việc lựa chọn các mô hình sử dụng đất nông nghiệp bền vững cấp huyện nghiên cứu cụ thể huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
23 |
Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo thủy văn, thổ nhưỡng và hiện trạng canh tác cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
24 |
Sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích Ứng của người dân tại các huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng và Bạc Liêu. |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
25 |
Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000-2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại huyện Tri Tôn, Tỉnh An Giang |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
26 |
Xác định các yếu tố kinh tế-xã hội và môi trường Ảnh hưởng đến việc lựa chọn mô hình canh tác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ |
28 |
Ứng dụng mô hình Aquacrop mô phỏng năng suất lúa trong điều kiện các yếu tố khí hậu thay đổi tại vùng Bắc quốc lộ 1A, tỉnh Bạc Liêu |
2013 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
29 |
Điều tra khảo sát sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích ứng của người dân tại tỉnh Bạc Liêu |
2013 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
30 |
Phân tích các yếu tố xác định hệ thống canh tác giúp hỗ trợ trong đánh giá sử dụng đất đai |
2014 |
Tạp chí khoa học. ĐHCT |
31 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp hỗ trợ quyết định trong sử dụng đất đai |
2014 |
Kỹ yếu hội thảo khoa học công nghệ thông tin với biến đổi khí hậu 2014 |
32 |
Optimization for land use planning option in Bac Lieu province. |
2014 |
Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development. 8 (2014). (ISSN 1859-4581) |
33 |
Ứng dụng phân tích đa tiêu chí hỗ trợ quyết định trong sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu |
2014 |
Tạp chí khoa học. ĐHCT |
34 |
Exploitation of scenarios strategic land use option for agricultural development. Scientific Conference. |
2014 |
Journal of Science and Technology.(ISBN: 978-604-6703655) |
35 |
An interactive approach to support natural resources use policy: A case study in the Vietnamese Mekong Delta coastal areas. Presented in the conference GIS-IDEAS, Da Nang |
2014 |
Presented in the conference GIS-IDEAS, Da Nang |
36 |
Responding to rising sea levels in the Mekong Delta |
2015 |
Nature climate change | advance online publication | www.nature.com/natureclimatechange |
37 |
2015 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ Chuyên đề nông nghiệp ISSN 1859-2333 |
|
38 |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ Chuyên đề nông nghiệp ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.098 |
|
39 |
Đánh giá sự thay đổi đặc tính đất đai được cập nhật năm 2012 so với năm 1999 tại tỉnh Bạc Liêu |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ Chuyên đề nông nghiệp ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.049 |
40 |
Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
41 |
Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
42 |
Thực trạng sản xuất và định hướng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jvn.2016.525 |
43 |
Phân vùng rủi ro trong sản xuất nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu
|
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
44 |
|
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ Chuyên đề nông nghiệp ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.105 |
45 |
2016 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jvn.2016.158 |
|
46 |
2016 |
Cần Thơ Chuyên đề nông nghiệp ISSN 1859-2333 DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.107 |
|
47 |
Đánh giá tính rủi ro của sản xuất nông nghiệp các tỉnh ven biển Đồng bằng song Cửu Long do biến động chế độ mặn |
2016 |
Tạp chí môi trường ISSN 1859-042X |
48 |
Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta |
2017 |
Vietnam Science & Technology ISSN 2525-2461 |
49 |
Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp độ chi tiết |
2017 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
50 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ Tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
2017 |
Tạp chí Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
51 |
Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam |
2017 |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering ISSN 2525-2461 |
- Sách và giáo trình xuất bản
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Thực tập Đánh giá đất đai |
Đại Học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2007 |
2 |
Thực tập quy hoạch sử dụng đất đai (Giáo trình điện tử) |
Đại Học Cần Thơ |
2009 |
3 |
Giáo trình nguồn gốc, phân loại, khảo sát, lập bản đồ đất |
Đại Học Cần Thơ |
2012 |
4 |
Giáo trình quy hoạch và phát triển đô thị |
Đại Học Cần Thơ |
2015 |
5 |
Giáo trình Hệ sinh thái đất ngập nước |
Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.
|
2016 |
6 |
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn |
Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.
|
2016 |
7 |
Sách: Quy hoạch chiến lược sử dụng bền vững tài nguyên đất và nước thích ứng với biến đổi khí hậu đồng bằng sông Cửu Long. |
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
2015 |
8 |
Sách: Phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ
|
2016 |
9 |
Sách: Công nghệ thông tin địa lý và Viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên, Môi trường |
Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ
|
2016 |
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024