LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: VÕ QUANG MINH                             Giới tính: Nam       

Ngày, tháng, năm sinh: 02/01/1962                    Nơi sinh: Long Xuyên, An Giang          

Quê quán: Long xuyên, An Giang                       Dân tộc: Kinh          Tôn giáo:

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 54 Đường B21, Khu dân cư 91 B, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại liên hệ: 071-3831005, 0913604101   E-mail: vqminh@ctu.edu.vn

Chức vụ: Trưởng bộ môn                                    Đơn vị công tác: BM Tài nguyên Đất đai

Ngạch viên chức: giảng viên cao cấp                 Thâm niên giảng dạy: Từ năm 1984  

Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ

Học hàm:      Phó giáo sư, 2010

                    Giáo sư         2018

Danh hiệu :   Nhà Giáo ưu Tứ 2012

                     Nhà Giáo Nhân Dân 2019  

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 

1. Đại học

Hệ đào tạo: Chính quy                                     Nơi đào tạo:Đại học Cần Thơ

Ngành học chuyên môn: Trồng Trọt                  Năm tốt nghiệp: 1983      

2.  Thạc sĩ

Thời gian đào tạo: 2 năm              Nơi đào tạo: Trường Đại học Philippines-Los banos

Chuyên ngành đào tạo: Khoa học đất/Nông học

Tên luận văn: Methodology of technology extrapolation: A case study of the Mekong delta, Vietnam

Tháng, năm được cấp bằng: 1995 

3. Tiến sĩ

Thời gian đào tạo: 4 năm                                  Nơi đào tạo:  Đại học Cần Thơ

Chuyên ngành đào tạo: Nông Hoá học

Tên luận án: Xây dựng hệ thống đánh giá độ phì nhiêu đất FCC cho vùng đất thâm canh lúa vùng ĐBSCL.

Tháng, năm được cấp bằng:  2007

Được phong Phó Giáo sư : năm 2010

Được phong Nhà Giáo ưu tú : năm 2012

4. Ngoại ngữ

  1. Anh Văn           Mức độ thành thạo:  thành thạo

III.     QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

1983 - 1992

Bộ môn thổ nhương nông hoá, Khoa Trồng Trọt, Đại Học Cần Thơ

Cán bộ giảng dạy

1992-1995

Đi học lấy bằng thạc sĩ tại Đại Học Philippines

 

1995 -2008

Bộ môn Khoa học đất & Quản lý đất đai, Khoa Nông Nghiệp, Đại học Cần Thơ

Giảng viên chính,

Phó trưởng bộ môn

Bí thư chi bộ

2001-2007

 

Học tiến sĩ tại trường Đại học Cần Thơ

2008 - 2009

Bộ môn Tài nguyên đất đai. Khoa Nông nghiệp & sinh học ứng dung, Đại học Cần Thơ

Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn

Bí thư chi bộ

2010 – 2019

Bộ môn tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & TNTN, Đại học Cần Thơ

Phó Giáo sư

Giảng viên chính

Trưởng Bộ môn

Bí thư chi bộ

2019 – 2020

Bộ môn tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & TNTN, Đại học Cần Thơ

Giáo sư

Giảng viên cao cấp

 2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ:

- Tên học viên, đề tài thực hiện, thời gian thực hiện (đã bảo vệ thành công năm nào?)

STT

Tên học viên

Đề tài thực hiện

Thời gian thực hiện

 1

Trần Văn Măng

Kết quả và quy trình quản lý các cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 bằng kỹ thuật thông tin địa lý GIS

1999

 2

Nguyễn Thị Hồng Điệp

Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu và ứng dụng phương pháp thống kê địa lý trong giám sát và đánh giá môi trường tỉnh Hậu Giang

2004

 3

Huỳnh Thị Thu Hương

Khả năng sử dụng ảnh Spot độ phân giải thấp trong đánh giá sự bồi lắng phù sa và khả năng cung cấp dinh dưỡng của phù sa trong canh tác lúa

2006

 4

Lê Thị Linh

Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại tiềm năng độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trong sản xuất lúa tỉnh Trà Vinh tỷ lệ 1:100.000

2006

 5

Tô Bích Thủy

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đai thời kỳ 2001-2005 bằng công nghệ GIS và xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi trong quy hoạch sử dụng đất tỉnh An Giang

2009

 6

Phạm Bảo Ngọc

Sự tương quan giữa màu sắc đất với hàm lượng chất hữu cơ trong đất vườn cây ăn trái ở Đồng bằng sông Cửu Long

2009

7

Nguyễn Thị Thanh Nhanh

Đánh giá phương pháp sử dụng ảnh viễn thám để xác định sự phân bố thảm thực vật che phủ liên quan đến than bùn ở U Minh Hạ

2009

 8

Cao Ngũ Ngọc Điền

Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý và viễn thám trong đánh giá trữ lượng đất than bùn khu vực vườn quốc gia U Minh Hạ tỉnh Cà Mau

2009

Nguyễn Thị Bích Vân

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong phân tích độ sâu ngập do sự dâng cao mực nước đối với sản xuất nông nghiệp và dân cư ở Đồng bằng sông Cửu Long

2009

 10

Nguyễn Quang Thanh

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre

2009

 11

Trần Hồng Đức

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý cơ sở dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại cây lúa tỉnh Hậu Giang

2010

 12

Trần Văn Tính

Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám ở các độ phân giải khác nhau trong giải đoán các loại thực vật rừng vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu

2010

13 

Trần Thị Hiền

Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến độ xuống giống trên các vùng đất trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long

2010

 14

Hơn 50 học viên cao hoc

2011-2020

IV.     QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1.     Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện (chỉ tính từ năm 2016)

STT

Tên đề tài

Mã số

Thời gian thực hiện

Cấp quản lý đề tài

Trách nhiệm tham gia

1

Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và nghiên cứu các biện pháp thích ứng cho cộng đồng vùng ven biển

B2014-16-35

2014-2016

Bộ

Chủ trì

2

Đánh giá tổn thương tài nguyên đất của tỉnh An Giang và đề xuất giải pháp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ứng phó với biến đổi khí hậu và thiên tai

373.2014.4

2016-2017

Tỉnh

Chủ trì

3

Remote Sensing-based Information and Insurance for Crops in Emerging Economies (phases 1 and 2)

7F-07934.01

2015-2016

Hợp tác quốc tế-IRRI

Vietnamese coordinator

4

Soil-improving cropping systems for sustainable rice productionin the Vietnamese Meking delta (SUSRICE)

VLIR-UOS reference

ZEIN2016PR430

2016-2019

Hợp tác quốc tế - Bỉ

Promotor

5

Đánh giá hiện trạng và khả năng thích nghi của các kiểu sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh An Giang

158

CCTT&BVTV An Giang

2018

Tỉnh

Chủ trì

6

Đánh giá tiềm năng và phân bố độ phì đất trên cơ sở bản đồ đất làm cơ sở đánh giá các trở ngại cho canh tác cây trồng tỉnh An Giang

159

CCTT&BVTV An Giang

2018

Tỉnh

Chủ trì

7

Quy hoạch phát triển nông nghiệp huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

01/2016/HĐ-PNN&PTNT

2017-2018

Huyện

Chủ trì

8

Điều tra khảo sát đánh giá khả năng sử dụng và phục hồi vùng đất bị mặn do nuôi trồng thủy sản không hiệu quả 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Đề xuất các hướng canh tác hợp lý

1036/HĐ-SKHCN

(15/8/2016)

2017-2019

Tỉnh

Tham gia

9

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất khả năng phát triển một số mô hình nông nghiệp đô thị ở thành phố Trà Vinh

01/HĐ-KHCN.2017

2017-2019

Tỉnh

Chủ trì

10

Nghiên cứu mối quan hệ giữa hệ thống phân loại đất WRB với hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất FCC làm cơ sở thành lập bản đồ độ phì nhiêu đất Tỉnh An Giang

B2017-TCT-27ĐT

2017-2020

Bộ

Tham gia

11

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng bền vững đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

1460/QĐ-UBND

2017-2020

Tỉnh

Chủ trì

12

Xác định các chỉ thị của sự suy giảm và các biện pháp cải thiện độ phì đất nông nghiệp vùng ĐBSCL trên cơ sở hệ thống FCC (Fertility Capability Classification)

B2019-TCT-06

2019-2020

Bộ

Chủ trì

13

Water and Land Resources Monitoring

ODA-E1

2018-2020

ODA

Chủ trì

14

Nghiên cứu đề xuất khả năng phát triển một số mô hình nông nghiệp đô thị ở quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

17/HĐ-KHCN

(23/10/2017)

2017-2019

Huyện

Chủ trì

15

Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp và kinh tế xã hội Huyện Hòn Đất, Kiên Giang

TĐH2019-03

2019-2020

Trường

Chủ trì

16

Mô hình canh tác và giải pháp phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu cho các tiểu vùng sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long

BDKH. 42/16-20

2018-2020

Quốc gia

Tham gia

2. Sách và giáo trình xuất bản (liệt kê theo các ô dưới đây, đánh dấu (+) vào ô tương ứng  “tác giả” hoặc “đồng tác giả”)

TT

Tên Bài giảng, giáo trình, sách

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Tác giả

Đồng tác giả

Tham gia

1

Bài giảng hệ thống thông tin địa lý

Đại học Cần Thơ

2005

+

 

 

2

 

Bài giảng TT Hệ thống thông tin địa lý

Đại học Cần Thơ

2005

+

 

 

3

Bài giảng Viễn Thám I

Đại học Cần Thơ

2006

+

 

 

4

Bài giảng TT Viễn Thám I

Đại học Cần Thơ

2006

+

 

 

5

Bài giảng Viễn Thám II

Đại học Cần Thơ

2008

+

 

 

6

Bài giảng TT Viễn Thám II

Đại học Cần Thơ

2008

+

 

 

7

Giáo trình Kỹ thuật viễn thám

Đại học Cần Thơ

2010

+

 

 

8

Giáo trình Nguồn gốc, Phân loại, Khảo sát, Lập Bản  đồ đất

Đai học Cần thơ

2012

+

 

 

9

Giáo trình Quản lý và khai thác tài nguyên đất đai

Đại học Cần thơ

2013

+

 

 

10

Giáo trình Viễn thám ứng dụng

 

2014

 

 

 

11

Biến động cơ cấu sử dụng đất lúa và vùng dễ bị ảnh hưởng dưới tác động của BĐKH ở ĐBSCL

Nông Nghiệp

2015

 

 

 

12

Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên, môi trường

Đại học Cần Thơ

2016

+

 

 

13

Quản lý độ phì nhiêu đất lúa ở ĐBSCL

Đại học Cần Thơ

2016

 

+

 

14

Cỏ Vertiver và các ứng dụng ở Việt Nam

Đại học Cần Thơ

2016

 

 

+

15

Kỹ thuật sau thu hoạch (bảo quản và chế biến) một số loại nông sản ở ĐBSCL

Đại học Cần thơ

2016

 

 

+

16

Đánh giá đất cảm quan VSA

Đại học Cần thơ

2020

+

 

 

17

Mô hình canh tác và giải pháp phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu cho các tiểu vùng sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long

NXB Nông ng hiệp

2021

 

+

 

3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự: Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)(tính từ năm 1985)

1985

  • Vo Quang Minh. 1985. Dynamic of chemistry characteristics in acid soil solution in Hoaan-Phunghiep-Haugiang. Report in science research of faculty of agriculture from 1982 to 1985, Cantho University, 1982-1985. Page : 225-233.
  • Vo Quang Minh. 1985. The use of salt for enhanced leaching of acid sulfate soils subtances from lip in the Acid sulfate soils of Hoaan station, report of a mission to Vietnam, October 3 - November 1, 1985, Mission report No. 14, VH10 project - Wagenningen - Netherlands.

1986

  • Duong Minh, Vo Quang Minh, Nguyen Huu Nghia, Le Thi Nguyet Chau, 1986. Evaluate the development ability of Mungbean varieties in Al3+ solution and evaluate the development of Mungbean varieties on acid sulfate soils (humic sulfaquepts) in Cai Be - Tien Giang. Selected papers of science research of faculty of Agriculture form 1985-1986. Faculty of Agriculture, Can Tho University, 12/1986. Pages : 42.
  • Vo Quang Minh, Truong Van Phi Khanh, Nguyen Thi Truc. 1986. Research on dynamic and Fluctuation of soil chemistry characteristics of saline soil and saline effected acid sulfate soil in the Tranbassac area of the Mekong Delta. Selected papers of science research of faculty of Agriculture from 1985-1986. Faculty of Agriculture, Can Tho University, 12/1986. Pages : 4.
  • Vo Quang Minh, To Phuc Tuong, Vo Van Hy, 1986. Using saline water for leaching toxicity in acid sulfate soils. Selected papers of science research of faculty of Agriculture from 1985-1986. Faculty of Agriculture, Can Tho University, 12/1986. Pages: 3.
  • Vo Quang Minh, 1986. The use of salt or brackish water for chemical improvement of acid sulfate soils, report of a mission to Vietnam, Octorber 30 – December 25th, 1986, Mission report No. 18, VH10 project-Wageningen-Netherlands.

1988

  • Vo Quang Minh, Nguyen Bao Ve, Vo Tong Xuan, 1988. Report of soil map of An Bien district, Kien Giang province (at scale 1/2500), Department of Soil Science, Faculty of Agricultural. Can Tho University. Vietnam.
  • Vo Quang Minh, Nguyen Bao Ve, Vo Tong Xuan, 1988. Soil survey and land evaluation for An Bien district, Kien Giang province (1/25000). Results on science research, Faculty of Agriculture, Can Tho University. Vietnam. Pages: 142-148.
  • Duong Minh, Nguyen Ba Phu, Vo Quang Minh, Nguyen Thanh Hai, Duong Van Ni, Nguyen Huu Chiem, 1988. Evaluation the development of Mungbean varieties on problem soils of the development of Mungbean varieties on problem soils of the Mekong Delta. Results on science research, Faculty of Agriculture, Can Tho University. Vietnam. Pages: 149-153.
  • Duong Minh, Nguyen Ba Phu, Vo Quang Minh, Nguyen Thanh Hai, Duong Van Ni, Nguyen Huu Chiem, 1988. Mungbean varietal development for problem soils in the Mekong Delta of Vietnam, Published by the Tropical Vegetable Informatin Service (TVIS NEWS), volume 3 No. 2, The Asian Vegetable Research and Development Center (AVRDC). Pagess: 4-9.

1989

  • Vo Quang Minh, 1989. Distribution of some soil natural nutients in the top soil of the trans-bassac area, VH10 Internal Workshop third phase, 16-18 October 1989, at Soil science department, University of cantho-Vietnam.
  • Vo Quang Minh, 1989. Effect of some soil nutrients on yield of rice (MTL30) and soybean (DH4), VH10 Internal Workshop third phase, 16-18 October 1989, at soil science department, University of Cantho-Vietnam.
  • Vo Quang Minh, Nguyen bao Ve, 1989. Report of soil map of Cconut statefarm-Hondat district-Kiengiang province (at scale 1/10000), Soil science department – Faculty of Agricultural-University of Cantho-Vietnam.

1990

  • Vo Quang Minh, Le Hao Hiep, 1990. Distribution of some natural soil fertility index of top soil in the Tranbassac area of The Mekong Delta, 1/250000. Results on science research of Department of Soil Science, Faculty of Agriculture, University of Cantho, 1990. Pages : 12-21.
  • Vo Quang Minh, Nguyen Hoang Thanh, 1990. Influent of concentration and effected time on yield of Mungbean (113). Results on science research of Department of Soil Science, Faculty of Agriculture, 1990. Pages : 78-79.
  • Do Thi Thanh Ren, Vo Quang Minh, Le Huu Danh, 1990. Effect of Apatite and superphosphat on yield of IR66 on some soil types of the Mekong Delta. Report in science conference of University of Cantho, 1990. Pages : 53-54.
  • Vo Quang Minh, Do Thi Thanh Ren, Pham Thanh Tam, 1990. Effect of total N, total P, available P in soil on yield of rice and soybean. Report in Science conference of Department of Soil Science, Faculty of Agriculture, University of Cantho, 1990. Pages : 51-52.
  • Vo Quang Minh, Vu Dinh Tu, 1990. Soil Sodification when using salt for leaching toxicity on acid sulfate raised bed soils at Hoaan-Phunghiep-Haugiang (1985-1986). Report in science conference of Department of Soil Science, Faculty of Agriculture, university of Cantho, 1990. Pages : 43-44.
  • Vo Quang Minh, Nguyen Van Sanh, Diep Van That, 1990. Effect of salt concentration and effected time on yield of rice (A69-1). Report in science conference of Department of Soil Science, faculty of Agriculture, university of cantho, 1990. Pages : 76-77.

1991

  • Do Thi Thanh Ren, Vo Thi Guong, Nguyen My Hoa, Vo Quang Minh, Tran Thanh Lap, 1991. Fertilization of N,P,K and lime for rice on acid sulfate soils in The mekong Delta-Vietnam. Selected papers of the HoChiMinh city symposium on acid sulfate soils, HoChiMinh City, Vietnam, March 1992, edited by D. L. Dent and M. E. F. van Mansvoort, ILRI publication 53, Wagenningen, the Netherlands, 1993. Pages : 147-154.

1994

  • Vo Quang Minh. 1994. Ứng dụng kỹ thuật GIS trong Nông nghiệp. Thông tin Khoa học và Công nghệ. Trường Đại Học Cần thơ, số 4/94. Trang13-14.

1995

  • Vo Quang Minh, 1995. Use of Soils and Agrohydrological characteristics in developing technology Msc Thesis. University of Philippines, LosBanos, UPLB.

1996

  • Vo Quang Minh, 1996. Introduction to GIS and some applications of GIS in agricultural. Paper presented in international workshop on GIS technology in research and management of natural resourses. College of Agriculture, Can Tho University, 28
  • Vo Quang Minh, V.P. Singh, Vo-Tong Xuan. 1996. Methodology of technology extrapolation using GIS. Paper presented in 2nd GISASIAPACIFC Annual Conference 19-21 Sept, 1996. Kualalumpur, Malaysia.

1997

  • C. Liew, S. P. Kam, T. P. Tuong, P. Chen, V. Q. Minh, L. Balababa, and H. Lim. 1997. Delineation of rice cropping systems in the Mekong river delta using multitemporal ERS synthetic aperture radar, Proc. 3rd. ERS Symposium, 17-21 March, 1997, Florence (ESA SP-414), pp. 153-158.
  • C. Liew, S. P. Kam, T. P. Tuong, P. Chen, V. Q. Minh, L. Balababa and H. Lim. 1997. Application of multitemporal ERS synthetic aperture radar in delineating rice cropping systems in the Mekong River delta, Proc. 1997 International Geoscience and Remote Sensing Symposium, Vol. 2, 1084-1086.
  • C. Liew, S. P. Kam, T. P. Tuong, P. Chen, V. Q. Minh and H. Lim . 1997. Landcover classification over the Mekong River delta using ERS and RADARSAT SAR images, Proc. 1997 International Geoscience and Remote Sensing Symposium, Vol. 4, 2038-2040.
  • Q Minh, L. Q Tri, T. K Tinh, V. T Xuan. 1997. Determination of suitable areas for some promissing land use types in the problem soils of the mekong delta using GIS (geographic information system) technology. Paper presented in workshop on problem soils. Sarec project. College of Agriculture. Can Tho University.
  • Võ Quang Minh. 1997. Kế hoạch mang tính chiến lược cho việc sử dụng GIS. Thông tin Khoa học và Công nghệ. Nông Nghiệp. Khoa Nông nghiệp xuất bản số 3, tháng 5/1997. Trang 2-4.
  • Võ Quang Minh. 1997. Hội thảo kỹ thuật GIS trong quản lý tài nguyên thiên nhiên. Thông tin Khoa học và Công nghệ. Nông nghiệp. Khoa Nông nghiệp xuất bản. Trường Đại học Cần thơ. Số 2, tháng 1/1997. Trang 5-7.
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri, Tran Kim Tinh, Vo-Tong Xuan. 1997. Determination of suitable areas for some promissing land use types in the problem soils of the mekong delta using GIS (geographic information system) technology. Paper presented in workshop on problem soils. Sarec project. College of Agriculture. Can Tho University.
  • Vo Quang Minh, S.P.Kam, T.P.Tuong, V.T.Xuan, S.C.Liew, P.Chen, L. Balababa, and H.Lim. 1997. Application of RADAR ERS-SAR imageries in determination of land use partterns in the Mekong Delta. Tuyển tập công trình khoa học công nghệ 1993-1997. Trường Đại Học Cần thơ. P. 415-420.
  • C. Liew, S. P. Kam, T. P. Tuong, P. Chen, V. Q. Minh, L. Balababa, and H. Lim. 1997. Delineation of rice cropping systems in the Mekong River Delta using multitemporal ERS synthetic aperture radar. Paper presented in workshop on Remote sensing and GIS in Centre for Remote Imaging, Sensing and Processing,, National University of Singapore.

1998

  • Q Minh, V.T. Anh, M. Tromp, P.T.T. Hoa, N.T.H Diep, and D.V Tho. 1998. Mekong Delta Mangrove forest changes over the last 5 year by means of remote sensing. Proceeding of an International Workshop on “the rehabilitation of degraded coastal systems”. Phuket Marine Biological Center. Department of Fisheries Phuket-Thailand. 19-24 Jan 1998. pages : 69- 72
  • C. Liew, S. P. Kam, T. P. Tuong, P. Chen, V. Q. Minh, and H. Lim. 1998. Application of multitemporal ERS-2 synthetic aperture radar in delineating rice cropping systems in the Mekong River Delta, Vietnam IEEE Trans. Geoscience and Remote Sensing, 36(5) 1412-1420.
  • C. Liew, P. Chen, S. P. Kam, T. P. Tuong, V. Q. Minh and H. Lim. 1998. Rice crops monitoring in the Mekong River Delta using combined ERS and RADARSAT synthetic aperture radar, Proc. 1998 International Geoscience and Remote Sensing Symposium, Vol. 5, 2746-2748.

1999

  • Võ Quang Minh, Kam S.P, , A.Alvaran, và N. Fabellar. 1999. Sử dụng ảnh viễn thám radar đa thời gian theo dõi diễn biến lũ vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Hội nghị khoa học trường Đại học Cần thơ, tháng 1 năm 2000.
  • Võ Quang Minh, Phạm văn Quang, Trần văn Hùng, Trần thị ngọc Trinh. Hệ thống quản lý bản đồ thông tin hiện trạng Khu II - Đại Học Cần Thơ. Hội nghị khoa học trường Đại học Cần thơ, tháng 1 năm 2000.
  • Singh VP, Minh VQ, Singh AN, Kam SP. 1999. Ecosysem analysis-based methodology for technology extrapolation. In: Balasubramanian V et al, editors. Resource management in rice systems: nutrients. The Netherlands: Kluwer Academic Publishers. p 213-229.  
  • C. Liew, P. Chen, S. P. Kam, T. P. Tuong, V. Q. Minh and H. Lim.1999. Monitoring changes in rice cropping systems using space-borne SAR imagery. Proc. 1999 International Geoscience and Remote Sensing Symposium, Vol. 2, 741-743.

2001

  • Vo Quang Minh. 2001. Land Management software in the Mekong delta. Paper presented in Land management Asian Institute technology AIT. Bangkok, Thailand
  • Vo Quang Minh. 2001. Introduction to Soil fertility evaluation and classification system – FCC (Fertility Capability Classification). Paper presented in 2001 Annual report. Can Tho University. Cantho, Viet Nam
  • Vo Quang Minh, Pham Thanh Vu, Nguyen Trung Kien. 2001. The procedure for soil monolith preparation for soil monolith collection in the Mekong delta, Vietnam. 2001 Annual report. Can Tho University. Cantho, Vietnam.
  • Vo Quang Minh, Pham Van Quang, Tran Van Hung. 2001. Application of GIS in management of Plant protection database. Paper presented in 2001 annual report. Can Tho University. Cantho, Vietnam
  • Vo Quang Minh, Pham Van Quang, Nguyen Thi Hong Diep, Huynh thi thu huong, Tran Van Hung, Tran thi ngoc Trinh, Nguyen Van Phu. 2001. Geographic Information System GIS in land use planning, Environment, Natural resource management – Development Strategy. Paper presented in 2001 Annual report. Can Tho University. Cantho, Vietnam
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri, Ryuichi Yamada. Delineation of Physical conditions of on farm trial alluvial. Paper presented in Jircas Annual workshop 2001. Can Tho University.

2002

  • Vo  Quang Minh, Le Quang Tri, Yamada. Application of some socio-economic characteristics in land evaluation using GIS technique : A case study of Tan Phu Thanh village, Chauthanh district, Cantho province. Paper presented in Jircas Annual workshop 2002. Can Tho University
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri, Yamad. GIS And Multicriteria Evaluation Techniques for Land Use Allocation : A case study of Tan Phu Thanh village, ChauThanh District, Cantho Province. Paper presented in Jircas annual workshop 2002. Can Tho University.  
  • Vo Quang Minh. Giới thiệu hệ thống FCC (Fertility Capability Classification) để đánh giá và phân loại độ phì tự nhiên đất. Tập san Khoa học đất (Vietnam Soil Science) Số 16/2002. ISSN 0868-3743. Trang 142-147.
  • Võ Quang Minh, To Phuc Tuong, S. P. Kam, A. Alvaran, N. Fabellar. 2002. Radar remote sensing imageries - a mean for monitoring flood succession in the Mekong  Delta. Vietnam Soil Science Journal. No 16/2002. ISSN 0868-3734. pp 128-134.  

2003

  • Võ Quang Minh,  Phạm Thanh Vũ, Huỳnh Minh Trí. 2003. Bước đầu đánh giá khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD trong phân loại sự suy thoái đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (Initial assessment of applied ability of ASSOD system on classification of land degradation on Mekong River delta). Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 17/2003. ISSN 0868-3743. Trang 20-28.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Dương Trọng Nhuần. 2003. Bước đầu nghiên cứu phân loại độ phì đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long theo hệ thống FCC trên cơ sở chuyển đổi từ bản đồ đất phân loại theo hệ thống FAO-UNESCO. (Primary study on soil fertility classification of the Mekong delta after Fertility Capability Classification (FCC) on the basis of translating the soil map legend by FAO-UNESCO).Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 17/2003. ISSN 0868-3743. Trang 29-36
  • Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2003. Đánh giá và đề xuất phân vùng thích nghi đất đai phục vụ cho định hướng điều chỉnh quy hoạch sản xuất Ngư-Nông-Lâm nghiệp, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2001-2010. (Assessment and recommendation on land suitability classification services there orientation of land use planning/for Agro-Forestry-Fishery development in Camau province period 2001-2010). Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 17/2003. ISSN 0868-3743. Trang 43-55
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri, Yamada. Delineation and incorporation of socio-infrastructure database into GIS for land use planning : A case study of Tan Phu Thanh, Chau Thanh, Can tho. Paper submitted to 2nd MAPASIA 2003 conference. Kualalumpur, Malaysia.
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri, Yamada. Classification of alluvial soil area for land use planning of the Mekong Delta. In : Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in Mekong Delta. JIRCAS Working report No. 26. ISSN 1341-710X. pp: 73-80.
  • Le Quang Tri, Vo Quang Minh, and Vo-Tong Xuan. 2003. Land Evaluation and Land use planning of the area for Rice-Shrimp systems, Giarai District of Baclieu Province, Vietnam. In : Rice-Shrimp farming in the Mekong Delta : Biophysical and socioeconomic issues (Editors : Nigel Preston and Helena Clayton). Aciar Technical Reports 52. pp: 142-162.
  • Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Thị Bích Vân, Nguyễn Văn Hiếu. 2003. Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất bằng hệ thống thông tin địa lý GIS liên kết với hệ thống hỗ trợ quyết định DSSAT. Trong : Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 182-191.
  • Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh, Dương Minh Viễn. 2003. Ứng dụng thống kê địa lý và kỹ thuật GIS trong theo dõi sự biến động không gian của pH và % chất hữu cơ tại điểm thí nghiệm xã Long khánh, Cai lậy, Tiền Giang. Trong : Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 216-223.
  • Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyễn Hữu Huân, Hồ Văn Chiến. 2003. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong quản lý dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại cây trồng. Trong : Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 224-230.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang. 2003. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ theo dõi giám sát đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Trong : Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 302-310
  • Võ Quang Minh. 2003. Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng Bằng Sông Cửu Long phân loại theo hệ thống fao-unesco sang hệ thống phân loại độ phì đất FCC (fertility capability classification). Hội nghị khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 51-59.
  • Võ Quang Minh. Sử dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) liên kết với hệ thống phân loại độ phì đất (FCC) hỗ trợ đánh giá độ phì nhiêu đất. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 85-92.
  • Võ Quang Minh. ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý cơ sở dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại cây trồng. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 60-66.
  • Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Thị Bích Vân, Nguyễn Văn Hiếu. Liên kết hệ thống thông tin địa lý GIS vớ hệ thống hỗ trợ quyết định Dssat hỗ trợ đánh giá quy hoạch sử dụng đất đai. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 74-84
  • Võ Quang Minh, Lý Thị Kiều Trinh, Trương Chí Quang. Hệ thống thông tin địa lý hổ tro đắc lực trong quản lý cơ sở dữ liệu Nông nghiệp. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 67-73
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh. Hệ thống quản lý, truy xuất thông tin tài nguyên Đồng bằng sông cửu long. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 102-105
  • Nguyễn thị hồng Điệp, Võ Quang Minh., Trương Chí Quang. 2003. ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 123-132.
  • Trần thị ngọc Trinh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang. 2003. Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khảo sát và phân tích đất vùng Đồng bằng sông cửu long bằng phần mềm Mapinfo. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 133-137.
  • Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh, Dương Minh Viễn. 2003. ứng dụng thống kê địa lý và kỹ thuật GIS trong theo dõi sự biến động không gian của pH và % Chất hữu cơ tại điểm this nghiệm xã Long khánh, Cai lậy, Tiền Giang. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 146-151.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê thị anh Thư. 2003. Liên kết hệ thống phân loại độ phì FCC với hệ thống thông tin địa lý hỗ trợ đánh giá độ phì nhiêu đất. Tạp chí Khoa học đất Việt Nam. Số 19/2003. ISSN 0868-3743. Trang 129-137.

2004

  • Võ Quang Minh. Phân loại độ phì nhiêu đất vùng Đồng bằng sông Cửu long theo hệ thống FCC (fertility Capability Classification) trên cơ sở chuyển đổi từ chú giải bản đồ đất phân loại theo FAO-Unesco. Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ. Trường Đại học Cần thơ.
  • Vo Quang Minh. 2004. Linking GIS With FCC (Soil Fertility Capability Classification) For Soil Fertility Evaluation Proceeding of Conference AFITA/WCCA 2004, 9-12, 2004. Bangkok. Thailand. ISBN 974-229-639-1

2005

  • Vo Quang Minh. Nguyễn Thi Hong Diep. 2005. Application of SPOT quicklook satellite images to identify and delineate the changing of land uses in the coastal zone of Camau peninsula, Vietnam. Procecding ACRS2005, The 26th Asian conference on remote sensing. 7-11 November 2005. Hanoi, Vietnam.
  • Võ Quang Minh. 2005. Chỉnh lý bổ sung bản đồ đất và phân vùng độ phì đất theo FCC ở Đồng bằng sông Cửu long. Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ. Trường Đại học Cần thơ.
  • Vo Quang Minh. 2005. Soil fertility: Recommendations for Sustainable needed. CSA News. 12/2005. The American Soiciety of Agronomy, Crop Science Society of America, and Soil Science Society of America. ISSN Number 1529-9163. USA
  • Ngô Ngọc Hưng, Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Quí. Đánh giá tài nguyên đất bằng phương pháp sử dụng DSSAT kết nối với GIS – nghiên cứu đáp ứng phân N của đất lúa tỉnh Vĩnh Long. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Nghiên cứu và sử dụng phân bón cho lúa ở ĐBSCL”. Ngày 16 tháng 9 năm 2006. Viện KHKT MN & TT NCTNĐTM. NXB Nông nghiệp. Trang 25-34

2006

  • Nguyễn Thị Hồng Ðiệp, Võ Quang Minh. 2006. Ứng dụng phương pháp thống tin địa lý (GIS) trong đánh giá sự phân bố không gian chất Arsen (As) trong nước ngầm khu vực ven biển huyện Long Phú, Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 24/2006. ISSN 0868-3743. Trang 154-158.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2006. Các tầng chẩn đoán, đặc tính chẩn đoán, vật liệu chẩn đoán chính của đất thâm canh lúa ở ÐBSCL. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 26/2006. ISSN 0868-3743. Trang 37-41.
  • Nguyễn Thị Hồng Ðiệp, Võ Quang Minh. 2006. Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý trong đánh giá sự phân bố không gian chất Arsen (As) trong nước ngầm khu vực ven biển huyện Long Phú, Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 26/2006. ISSN 0868-3743. Trang 87-91.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2006. Ðất ÐBSCl phân loại theo hệ thống WRB. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 147-156
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Võ Thị Gương. 2006. Hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất thâm canh lúa ở ÐBSCL. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 77-85
  • Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Ông Văn Ninh, Michel Miller. 2006. Thiết lập chỉ số báo cháy trong xây dựng hệ thống cảnh báo cháy rừng khu vực bảo tòn Vồ Dơi, Cà Mau. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 59-68.
  • Lê Thị Linh, Võ Quang Minh, và Lê Quang Trí. 2006. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại tiềm năng độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh tỉ lệ 1/100.000. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 133-140.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Lê Quang Trí, Nguyễn Thanh Phương và Nguyễn Đăng Phương. 2006. Xác định hiện trạng sử dụng đất vùng ven biển Cà mau-Bạc Liêu sử dụng ảnh viễn thám Spot đa phổ. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 69-76.
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, và Lê Minh Phương. 2006. Hệ thống hỗ trợ giải tỏa bồi hoàn phục vụ quy hoạch sử dụng đất đai bằng ngôn ngữ lập trình Mapbasic. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 141-146.
  • Phạm văn Quỳnh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Phạm Minh Hiếu 2006. Nghiên cứu khả năng ứng dụng kỹ thuật nội suy không gian trong dự báo dịch ại lúa - Trường hợp nghiên cứu sự phân bố rầy nâu ở tỉnh Cần Thơ. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, Quyễn 2: BVTV-KHCT-DTGNN. ÐHCT, 2006. Trang 241-248.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Dương Thi Bích Huyền, 2006. Áp dụng kỹ thuật nội suy (interpolation) để xác định sự biến động hàm lượng Fe2+ trong nước ngầm theo không gian của tỉnh Hậu giang. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học Khoa nông nghiệp & Sinh học ứng dụng năm 2006. Trang 409-414.

2007

  • Vo Quang Minh. An initial methods in using GIS in early warning the potential risk of Brown rice plant hopper (Nilaparvata lugens), in Trung an Village, Thonot district, Cantho city. Paper presented in “Better rice, better environement and better life” internatioanl conference. Cuu long rice research institute. Cantho, 7 Sept 2007.
  • Vo Quang Minh. Evaluation of the Mangrove forest spatio-Temporal dynamics and land use changes, as specially related to shrimp aquaculture and rice production. Paper presented in DELTA 2007 International conference: Managing the coastal land water interface in tropical delta system. 07-09 Nov 2007, Bangsaen, Thailand.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Dương Thi Bích Huyền, 2006. Áp dụng kỹ thuật nội suy (interpolation) để xác định sự biến động hàm lượng Fe2+ trong nước ngầm theo không gian của tỉnh Hậu giang. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học Khoa nông nghiệp & Sinh học ứng dụng năm 2006. Trang 409-414.
  • Vo Quang Minh, Nguyen Thi Hong Diep, Vo Thi Guong. 2007. Using remote sensing for evaluating the change of peat swamp forest in the Mekong delta, Vietnam. In: Proceedings of the International Symposium and Workshop on Tropical Peatland, Yogyakarta, 27-29 August 2007-Carbon-climate-human interactions on tropical peatland: carbon pools, fire, mitigation, restoration and wise use. ISBN 978-1-870474-34-4. Department of Geography, University of Leicester, United Kingdom.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm. 2009. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật nội suy không gian (spatial interpolation) trong nghiên cứu sự phân bố chỉ tiêu Fe2+ trong nước ngầm tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đất.

2008

  • Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Ông Văn Ninh, Michel Miller, 2008. Thiết lập bổ sung chỉ số báo cháy trong xây dựng hệ thống cảnh báo cháy rừng khu vực bảo tồn Vồ Dơi, tỉnh Cà Mau. Tạp chí Khoa học 2008:9 210-219, Trường Đại học Cần thơ
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Nguyễn Thanh Sang, 2008. Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý (Geostatistics) trong xác định khoảng cách khảo sát đánh giá trữ lượng sét tại huyện Tam bình, tỉnh Vĩnh long. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 29/2008. ISSN 0868-3743. Trang 101-104.
  • Vo Quang Minh and Vo Thi Guong. 2008. Estimation of peat soil volume by using geo-statistics and interpolation techniques: case study at Vo Doi National Park in the Mekong Delta, Vietnam. In Proceedings of the 13th International Peat Congress: After Wise Use – The Future of Peatlands. Pages 26-30
  • Barry Clough, Vo Thi Guong, Vo Quang Minh, Nguyen My Hoa and Nguyen Vo Chau Ngan, 2008. Peatland characterization and restoration in Vo Doi National Park, the Mekong Delta, Vietnam. In Proceedings of the 13th International Peat Congress: After Wise Use – The Future of Peatlands. Pp: 16-25.
  • Vo Quang Minh and Vo Thi Guong. 2008. Estimation of peat soil volume by using geo-statistics and interpolation techniques: case study at Vo Doi National Park in the Mekong Delta, Vietnam. In Future of tropical peatlands in Southeast Asia as Carbon pools and sinks. Paper presented at the special session on tropical peatlands at the 13th International peat congress tullamore, Ireland, 10th June 2008. ISBN 978-1-870474-35-1. Pages 61-66
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2008. Các tầng chẩn đoán, đặc tính chẩn đoán chính của đất thâm canh lúa ở ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Đất.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh2008. Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý trong đánh giá sự phân bố không gian chất Arsen (as) trong nước ngầm khu vực ven biển huyện Long Phú, Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất.
  • Soo Chin Liew, Suan-Pheng Kam, To-Phuc Tuong, Ping Chen, Vo Quang Minh and Hock Lim, "Application of multitemporal ERS-2 synthetic aperture radar in delineating rice cropping systems in the Mekong River Delta, Vietnam," in IEEE Transactions on Geoscience and Remote Sensing, vol. 36, no. 5, pp. 1412-1420, Sept. 1998,. Scopus Q1. https://doi:10.1109/36.718845

2009

  • Võ Quang Minh, Võ Thị Gương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần văn Hùng, 2009. Nguyên cứu ứng dụng ảnh viễn thám Quicklook theo dõi diễn biến diện tích rừng khu vực Vồ dơi, vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Trong Bảo tồn rừng tràm và đất than bùn vùng U Minh Hạ - Cà Mau, chủ biên: PGS. TS. Võ Thị Gương. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 114-123.
  • Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Ông Văn Ninh, Michel Miller, 2009. Thiết lập bổ sung chỉ số báo cháy trong xây dựng hệ thống cảnh báo cháy rừng khu vực bảo tồn Vồ Dơi, tỉnh Cà Mau. Trong Bảo tồn rừng tràm và đất than bùn vùng U Minh Hạ - Cà Mau, chủ biên: PGS. TS. Võ Thị Gương. Nhà xuất bản Nông nghiệp.63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 124-139.
  • Võ Quang Minh, Phạm Văn Quỳnh. 2009. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong dự báo xu thế phát triển của Rầy Nâu (Nilarparvata Lugens). Tạp Chí chuyên ngành Bảo vệ thực vật. Viện Bảo vệ thực vật-Cục Bảo vệ thực vật-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 2 (224)/2009. ISSN 0868-2801. Trang 28-33.
  • Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh, 2009. Nghiên cứu mô phỏng biến động trữ lượng đất than bùn khu vực Vồ Dơi, Cà Mau. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 32/2009. ISSN 0868-3743. Trang 17-21.
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, 2009. Ứng dụng thiết bị định vị toàn cầu GPS trong khảo sát và cập nhật bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 32/2009. ISSN 0868-3743. Trang 22-25.
  • Võ Quang Minh, Trần Văn hùng, 2009. Quan hệ giữa hiện trạng thực vật che phủ khu vực vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau với giá trị DN (Digital Number) của ảnh viễn thám Worldview – 1. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 32/2009. ISSN 0868-3743. Trang 26-29.

2010

  • Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương, 2010. Xây dựng phương pháp cảnh báo cháy rừng ở khu vực vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà mau, dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý (GIS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 32/2009. ISSN 1859-2333. Trang 97-106
  • Trương Chí Quang, Lê Trung Chơn, Võ Quang Minh, 2010. Phương pháp chuyển đổi tọa độ bản đồ từ hệ quy chiếu INDIAN 1960 sang VN 2000. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 32/2009. ISSN 1859-2333. Trang 288-293.
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2010. Ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến độ xuống giống trên vùng đất trồng lúa ở ĐBSCL. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 85-93
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2010. Ảnh viễn thám Modis trong xây dựng cơ cấu mùa vụ lúa ở ĐBSCL. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 94-101.
  • Trần Văn Hùng, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, 2010. Đánh giá khả năng thích nghi đất đai vùng ven biển Bạc Liêu dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý GIS. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN .Trang 126-132.
  • Võ Quang Minh, 2010. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong quản lý dữ liệu phục vụ dự báo dịch hại lúa ở ĐBSCL. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 170-176.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Bích Vân, 2010. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước – bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 184-189.
  • Nguyễn Quang Thanh, Võ Quang Minh, 2010. Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 214-220.
  • Trần Anh Thư, Trần Kim Tính, Võ Quang Minh, 2010. Nghiên cứu sự phân bố và nguồn gây ô nhiễm Arsen trong nước ngầm tại huyên AN Phú, tỉnh An Giang. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 228-231.
  • Trần Thị ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Vân, Võ Quang Minh, Quách Phương Thảo, 2010. Nghiên cứu ứng dụng GIS trong đánh giá phạ vi thích nghi một số nhóm giống lúa chịu mặn có triển vọng của Sóc Trăng.Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 264-270.
  • Võ Quang Minh. 2010. Ứng dụng công nghệ GIS và ảnh Modis trong quản lý dự báo dịch hại lúa ở Đổng Bằng sông Cửu long. Trong: Kỹ yếu hội nghị Khoa học Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu. TP Cần Thơ 26-11-2011, Phần 2. NXB Nông nghiệp. Số 63-630/NN-2010-209/05-2010.   Pp: 355-362.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm thanh Vũ, Trần Thanh Thắng. 2010. Phân loại đất vùng Đồng Bằng sông Cửu Long theo hệ thống FAO-Unessco. Trong: Kỹ yếu hppjo nghị Khoa học Phát triển nôn nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu, Cần Thơ 26-11-2011, Phần 2.  NXB Nông nghiệp.63-630/NN-2010-20/05-2010. Pp: 394-4900.
  • Vo Quang Minh, Le Quang Tri. Rice soil fertility classification and constraint in the Mekong delta (Excellent paper award). IJERD – International journal of Environment and rural development. ISERD-International Society of Environmental and Rural Development. ISSN 2185-159X. 91-97.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn thị thanh Nhanh. 2010. Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám xác định sự phân bố đất than bùn ở U Minh hạ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b/2010. ISSN: 1859-2333. Pp:42-48.
  • Phan Kieu Diem, Nguyen thi hong Diep, Vo Quang Minh. 2010. The statement of calamity and disaster in the Mekong delta. Mapping, Managing, and Mitigation of natural disasters. Proceeding of 3rd International conference on Geoinfomation technology for natural disaster management, ISBN 978-616-90698-0-5. International Journal of Informatics.  ISSN 1686 6576pp: 2-5.
  • Dương Thanh Nhã, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng, Lê Văn Phát. 2010. Một số đặc điểm hình thái phẫu diện của đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 14. 243-249.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Bích Vân. 2010. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước - bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Ký yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2010.
  • Võ Quang Minh2010. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong quản lý dữ liệu phục vụ dự báo dịch hại lúa ở ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2010.
  • Trần Thị Ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Vân, Võ Quang Minh, Quách Phương Thảo. 2010. Nghiên cứu ứng dụng GIS trong đánh giá phạm vi thích nghi một số nhóm giống lúa chịu mặn có triển vọng của Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2010.
  • Trần Văn Hùng, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh2010. Đánh giá khả năng thích nghi đất đai vùng ven biển Bạc Liêu dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2010.
  • Nguyễn Quang Thạnh, Võ Quang Minh2011. Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2010.
  • Võ Quốc Tuấn, GEBHARDT .S, Võ Quang Minh, HUTH, J KUENZER .C. 2010. How remote sensing supports economic evaluation of mangrove ecosystem. 31st Asian Conference on Remote Sensing 2010. Indexed Scopus.

2011

  • Vo Quang Minh. 2011. The Rice Soil Fertility Capability Classification System (Excellent paper award). IJERD – International Journal of Environmental and Rural Development (2011) 2–1. ISERD- International Society of Environment and Rural Development. ISSN: 123-4532. pp: 7-12
  • Vo Quoc Tuan, S. Gebhardt, Vo Quang Minh, J. Huth, C. Kuenzer. 2011. How Remote Sensing Supports Economic Evaluation of Mangrove Ecosystem. In: Proceeding of 31st Asian Conference on Remote sensing 2010 (ACRS 2010), Hanoi, Vietnam, 1-5 November 2010 Volume 1 of 2. ISBN: 978-1-61782-397-8, pp 160-165. Indexed Scopus
  • Vo Quang Minh. 2011. The Relationship of WORLDVIEW Satellite Image Digital Number With Land Cover and Peat Soil Occurence in U Minh Ha Natural Forest, Camau Province. In: Proceeding of 31st Asian Conference on Remote sensing 2010 (ACRS 2010), Hanoi, Vietnam, 1-5 November 2010 Volume 1 of 2. ISBN: 978-1-61782-397-8, pp 1048-1053. Indexed Scopus
  • Võ Quang Minh, Phạm Bảo Ngọc. 2011. Tương quan giữa hàm lượng carbon hữu cơ và màu sắc đất ở một số vườn trồng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí Khoa học đất số 36-2011. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Pp: 16-19
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Trọng Đức, Trần Thanh Tâm. 2011. Ứng dụng GIS dự báo trung hạn khả năng nhiễm rầy nâu trên lúa – trường hợp nghiên cứu ở Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 103-109
  • Võ Quang Minh. Nguyễn thị bích Vân. 2011. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước-bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. . Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 110-117
  • Lê Thi Linh, Võ Quang Minh và Lê Quang Trí. 2011. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh 1/100.000. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 180-188
  • Lê Thị Linh, Lê Quang Trí, Võ Phước Khải, Phạm Thanh Vũ và Võ Quang Minh. Đánh giá việc xây dựng phân cấp yếu tố kinh tế làm cơ sở cho phân hạng thích nghi đất đai định lượng kinh tế thông qua kiểm chứng thực tế tại huyện Càng Long, Trà Vinh. tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 169-179.
  • Võ Quang Minh, Phạm Văn Quỳnh, Phạm Minh Hiếu, Trương Chí Quang, Trần Thị Mỹ Sơn. 2011. Dự báo xu thế phân bố không gian của rầy nâu (nilaparvata lugens)- Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic information system). HN KHCN Toàn Quốc về BVTV lần thứ 3.
  • Trần Anh Thư, Trần Kim Tính, Võ Quang Minh. 2011. Nghiên cứu nguồn ô nhiễm Arsen trong nước ngầm tại huyện An Phú, An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 118-123.
  • Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Thị Linh, Lương Thạnh Siêu. 2011. Đánh giá đất đai định lượng kinh tế và mối quan hệ với đánh giá đất đai định tính huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 20a. 51-60.

2012

  • T. Son, C.F. Chen, C.R. Chen, L.Y. Chang, V.Q. Minh. 2012. Monitoring agricultural drought in the LowerMekong Basin using MODIS NDVI and land surface temperature data. International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation 18 (2012) 417–427. Scopus Q1. https://doi:10.1016/j.jag.2012.03.014
  • Quoc Tuan Vo, C. Kuenzer, Quang Minh Vo, F. Moder, N. Oppelt. 2012. Review of valuation methods for mangrove ecosystem services. Journal of Ecological Indicators 23 (2012). Pages 431-446. Scopus Q1 https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2012.04.022
  • Võ Quang Minh, Lê Hữu Nghĩa. 2012. Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm từ nguồn tài nguyên sét ở ĐBSCL. Kỹ yếu hội nghị Khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững. 23/11/2012. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012. Trang : 481-491
  • Võ Quang Minh, Phan Thành Nhàn, Trần Thị Hiền. 2012. Giám sát thời vụ canh tác lúa dưới tác động của lũ ở DBSCL trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám Modis. Kỹ yếu hội nghị Khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững. 23/11/2012. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012. Trang: 492-502.
  • Lưu văn Dũng, Võ Quang Minh. Kỹ thuật thống kê không gian hỗ trợ đánh giá trữ lượng đất sét- Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trà Ôn, Vĩnh Long. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN.  Trang 96-104.
  • Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. Đánh giá khã năng sử dụng ảnh Modis theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang 111-117.
  • La Văn Hùng Minh, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. Ứng dụng phương pháp phân loại dựa trên đối tượng thành lập bản đồ tỷ lệ rừng. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang: 151-160.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị hồng Điệp. 2012. Ứng duung ảnh vệ tinh Quickbirb xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang 168-173.
  • Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2012. Ứng dụng GIS trong đánh giá tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng lên nông nghiệp và thủy sản TP Cần Thơ. Trang: Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. 182-187.
  • Nguyễn thị hồng Điệp, Phan kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp. 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và Alos ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang: 291-298.
  • Trần Thanh Thi, Võ Quang Minh. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh Modis theo dõi diễn biến cơ cấu mùa vụ lúa năm 2000-2010 làm cơ sở xây dựng bản đồ hiện trạng năm 2011 ở ĐBSCL. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang: 301-311.
  • Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. Sử dụng ảnh viễn thám Modis đa thời gian đánh giá thực trạng diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000-2011. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang 312-321.
  • Nguyễn Khắc Phương, Võ Quang Minh. Ứng dụng dử liệu vệ tinh Sciamachy/Envisat trong theo dõi xu hướng phát thải khí CO2 ở ĐBSCL. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang: 322-331.
  • Vo Quang Minh, Huynh Thi Thu Huong, Nguyen Thi Hong Diep. 2012. Monitoring and delineating rice cropping calendar in the Mekong delta using Modis images. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. HoChiMinh City16-20/October/2012. JVGC (Japan-Vietnam GeoInformatics Consortium) Technical Document No 8. Pp: 150-156.
  • Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. Ho Chi Minh City16-20/October/2012. JVGC (Japan-Vietnam GeoInformatics Consortium) Technical Document No 8. Pp: 181-186
  • Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. Theo dõi diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000 đến 2011 trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Tuyển tập nghiên cứu khoa học Công nghệ thông tin phục vụ phát triển kinh tế xã hội. Tuyển tập hội thảo quốc gia Phú quốc, Kiên Giang 26/10/2012. Số đăng ký KHXB 235-2012/CXB/474-13/KHKT. NXB Khoa học Kỹ thuật. Trang 159-174.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh QUICKBIRB xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 168.
  • Võ Quang Minh, Phạm Bảo Ngọc. 2012. Tương quan giữa hàm lượng Carbon hữu cơ và màu sắc đất ở một số vườn trồng cây ăn quả ỏ ĐBSCL. Tạp chí Khoa Học Đất.
  • Vo Quang Minh, Nguyen Thi Hong Diep, Võ Thi Guong. 2012. Using remote sensing for evaluating the change of peat-swamp forest in the Mekong delta, Vietnam.  Proceedings of the international symposium and workshop on tropical peatland.
  • Võ Quang Minh,  Trần Văn Hùng. 2012. Quan hệ giữa hiện trạng thực vật che phủ khu vực vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau với giá trị DN của ảnh viễn thám WORLDVIEW-1. Tạp chí Khoa học đất.
  • Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương. 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện – trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 111.
  • Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2012. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi tiến độ xuống giống và …. Phòng chống rầy nâu, …. 1. 260.
  • Võ Quang Minh2012. Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm từ nguồn tài nguyên sét ở ĐBSCL. CAAB 2012. 1. 481.
  • Võ Quang Minh2012. Giám sát thời vụ canh tác lúa dưới tác động của lũ ở ĐBSCL trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. CAAB 2012. 1. 492.
  • Võ Quang Minh2012. Kỹ thuật thống kê không gian hỗ trợ đánh giá trữ lượng đất sét- trường hợp nghiên cứu ở huyện Trà Ôn, Vĩnh Long. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 96.
  • Võ Quang Minh2012. Ứng dụng phương pháp phân loại dựa trên đối tượng thành lập bản đồ tỷ lệ rừng. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 151.
  • Võ Quang Minh2012. Đánh giá khả năng sử dựng ảnh MODIS theo dõi diễn biến cơ cấu mùa vụ lúa năm 2000-2010 làm cơ sở xây dựng bản đồ hiện trạng năm 2011 ở ĐBSCL. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 301.
  • Võ Quang Minh. 2012. Sử dụng ảnh viễn thám MODIS đa thời gian đánh giá thực trạng diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000-2011. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 312.
  • Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng dữ liệu vệ tinh SCIAMACHY/ ENVISAT trong theo dõi xu hướng phát thải khí CO2 ở ĐBSCL. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. 1. 322.
  • Võ Quang Minh. 2012. Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm …. CAAB 2012. 1. 481.
  • Võ Quang Minh. 2012. Giám sát thời vụ canh tác lúa dưới tác động của lũ .... CAAB 2012. 1. 492.
  • Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở ĐBSCL. Ứng dụng GIS 2012. 1. 16.
  • Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Bùi Thị Nga. Phân bố và trữ lượng rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu. Nông nghiệp & PTNT. 2. 88.

2013

  • Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh. 2013. Ứng dụng ảnh viễn thám trong xác định hiện trạng vùng đê bao mùa lũ ĐBSCL năm 2012. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 418.
  • Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh. 2013. Ứng dụng ảnh viễn thám xác định hiện trạng vùng đê bao mùa lũ tỉnh Kiên Giang năm 2012. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tháng 12-2013. ISSN 1859-4581. Trang 45-50.
  • Dương Ngọc Trân, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương . 2013. Phân cấp thích nghi đất đai tự nhiên cho các mô hình canh tác có triển vọng ứng phó với biến đổi khí hậu tại ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 543-549.
  • Huỳnh Duy Tân, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2013. Hiệu quả phân bón sĩ thép đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn và phù sa. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 510.
  • Huỳnh thị thu Hương, Võ Quang Minh, Hồ Văn Chiến. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống và cơ cấu mùa vụ phục vụ cảnh báo sớm dịch hại lúa ở ĐBSCL trên cơ sở ảnh viễn thám. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 128-139.
  • Huỳnh Văn Định, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2013. Những trở ngại trong canh tác cây tiêu Phú Quốc và hiệu quả của phân hữu cơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 385.
  • Huỳnh Văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh. 2013. Ảnh hưởng của phân hữu cơ đến một số đặc tính vật lý đất vườn cây ăn trái tại huyện Chợ Lách Bến Tre. Tạp chí Khoa học đất. 41. 17.
  • Huỳnh văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh. 2013. Những trở ngại trong canh tác cây tiêu ở Phú Quốc và hiệu quả của phân hữu cơ đến năng suất cây tiêu. Tạp chí Khoa học đất số 42-2013. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Pp: 28-31.
  • Huỳnh Văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh. Những trở ngại trong canh tác cây Tiêu Phú Quốc và hiệu quả phân hữu cơ. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn soos12-2013. ISSN 1859-4581. Pp: 170-173.
  • Lê Thanh Hiệp, Trần Cao Đệ, Võ Quang Minh, Roãn Ngọc Chiến. 2013. Đánh giá hiệu quả của phương pháp đo vẽ bản đồ địa chính sử dụng công nghệ GPS động so với máy toàn đạc điện tử. Kỷ yếu hội thảo toàn quốc về Công nghệ thông tin năm 2013. NXB Đại học Cần Thơ. Số đăng ký KHXB 1255-2013/CXB/2-39/NXB ĐHCT. Trang 167-174.
  • Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Cẩm Sứ. 2013. Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo thủy văn, thổ nhưỡng và hiện trạng canh tác cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 26. 227-236.
  • Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2013. Ứng dụng công nghệ WEBGIS quản lý dữ liệu thủy lợi tại TP Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 391.
  • Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. 2013. Theo dõi diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000 đến 2011 trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Trong: Tuyển tập hội thảo quốc gia, Phú Quốc, Kiên giang 26/12/2012. Tuyển tập nghiên cứu khoa học Công nghệ thông tin phục vụ phát triển kinh tế xã hội. . NXB Khoa học và kỹ thuật. QĐXB Số 229/QĐXB-NXB KHKT 26/11/2012. Trang 159-174.
  • Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. 2013. Theo dõi diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000 đến 2011 trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 409.
  • Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2013. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn nông nghiệp ở ĐBSCL. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 425.
  • Nguyễn Thanh Hải, Võ Quang Minh, Nguyễn Phú Hải. 2013. Thực trạng quản lý, khai thác quỹ đất công tại TP Cần Thơ. Môi trường tài nguyên thiên nhiên và biến đổi khí hậu vùng ĐBSCL. 1. 525.
  • Nguyễn Thị Cẩm Sứ, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh ,Võ Thị Gương. 2013. Đánh giá biến động nguồn tài nguyên đất đai cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre dưới tác động của biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 515.
  • Nguyễn Thị Cẩm Sứ, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2013. Đánh giá biến động nguồn tài nguyên đất đai cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre dưới tác động của biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 27. 80-86.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2013. Đánh giá khả năng thích nghi của các mô hình canh tác ở 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre theo kịch bản biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. Tập 1. ISBN 978-604-924-039-3. Trang 211-219.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2013. Phân vùng thích nghi đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 550.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2013. Phân vùng thích nghi đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Trang 550-559.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương. 2013. Phân bố hiện trạng cỏ biển và vị trí nuôi thủy sản ven bờ khu vực bắc đảo Phú Quốc Kiên Giang ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 477.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm. 2013. Theo dõi hiện trạng sinh thái ven bờ và nuôi thủy sản biến ứng dụng kỹ thuật viễn thám tại bắc đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 25. 119-126.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, WENRESTI Glino Gallardo, NITIN, Kumar Tripathi, Võ Quang Minh. 2013. CARRYING CAPACITY AND SITE SUITABILITY ASSESSMENT FOR COBIA FISH CULTURE IN THE NORTHERN PART OF PHU QUOC ISLAND, VIET NAM. Proceeding of the 9th International Conference on Geoinformation for Disaster Management. 70/QĐ-KHTNCN. TS05-4.
  • Nguyễn Văn Khanh, Võ Quang Minh, Trần Cao Đệ. 2013. Ứng dụng công nghệ WEBGIS xây dựng hệ thống cung cấp thông tin giá đất phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 331-345.
  • Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, Nguyễn Kim Khoa. 2013. Xác định biến động chỉ số diện tích lá lai lúa theo phương pháp số hóa. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 468.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Diệp Văn Đến. 2013. Đánh giá tình hình sạt lở, bồi tụ khu vực ven biển tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu từ 1995-2010 sử dụng viễn thám và công nghệ GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 26. 35-43.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Thanh Thoại. 2013. Theo dõi biến động đường bờ khu vực ven biển huyện Ngọc Hiển từ 1995-2010 bằng sử dụng ảnh viễn thám và công nghệ GIS. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 402-409.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2013. Hiện tượng sạt lỡ và bồi tụ khu vực cửa sông Cửu Long từ 1995-2010. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 433.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2013. MONITORING THE SHORELINE CHANGE IN NGOC HIEN DISTRICT, CA MAU PROVINCE FROM 1995 TO 2010 BY USING REMOTE SENSING AND GIS. The 9th International Conference on Gi4DM Earth Observation for Disaster Management. ISBN: 978-604-913-173-8. 1-10.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2013. Theo dõi biến động đường bờ khu vực ven biển huyện Ngọc Hiển từ 1995 đến 2010 sử dụng viễn thám và công nghệ GIS. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. 1. 402.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2013. Ứng dụng ảnh viễn thám rút trích đường bờ khu vực cửa sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 443.
  • Trần Lê, Trương Chí Quang, Lê Văn Thạnh, Võ Quang Minh, Phạm Văn Quỳnh. 2013. Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp phát triển nông thôn trên WEBGIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề Công nghệ thông tin. ISSN: 1859-2333. Trang 1-10.
  • Trần Lê, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Phạm Văn Quỳnh, Lê Văn Thạnh. 2013. Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp phát triển nông thôn trên WEBGIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Công nghệ TT 2013. 1-10.
  • Trần Thanh Dân, Võ Quang Minh, Trần Thị Ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Vân. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống phục vụ công tác quản lý thời vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng bằng ảnh viễn thám và công nghệ GIS. Tuyển tập báo cáo khoa học Công nghệ sáng tạo trong nông nghiệp năm 2013 (chủ biên Thài Thành Lượm). ISBN 987-604-6702146. NXB Khoa Học và kỹ Thuật. Trang: 72-78.
  • Trần Thi Hiền, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Thanh Dân, Hồ Văn Chiến, Nguyễn Hữu An, Nguyễn Phước Thành. 2013. Theo dõi hiện trạng trà lúa phục vụ cảnh báo dịch hại lúa trên cơ sở sử dụng công nghệ viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề Công nghệ thông tin. ISSN: 1859-2333. Trang 143-151.
  • Trần Thị Ngọc Trinh, Võ Quang Minh, Trần Thanh Dân, Huỳnh Ngọc Dân. 2013. Phân vùng thích nghi cho giống lúa chịu mặn tỉnh Sóc trăng trên cơ sở ứng dụng GIS và viễn thám. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 36-45
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Lê Văn Thạnh, Nguyễn Phước Thành. 2013. Công nghệ WEBGIS ứng dụng trong quản lý tiến độ xuống giống và tình hình dịch hại lúa ở tỉnh An Giang. Kỹ yếu hội thảo toàn quốc về Công nghệ thông tin năm 2013. NXB Đại học Cần Thơ. Số đăng ký KHXB 1255-2013/CXB/2-39/NXB ĐHCT. Trang 175-183..
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Đăng Thương, Nguyễn Ngọc Hân. 2013. Ứng dụng WEBGIS cung cấp thông tin quy hoạch thửa đất. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 401.
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn thị hồng Châu, Hồ Văn Chiến. 2013. Quản lý dử liệu rầy vào đèn phục vụ canh tác lúa ở ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 282-290.
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Châu, Hồ Văn Chiến. 2013. Quản lý dữ liệu rầy vào đèn phục vụ canh tác lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. 1. 282.
  • Võ Kiều Tiên, Võ Quang Minh, Nguyễn Phú Hải. 2013. Xây dựng quy trình hoạt động phát triển quỹ đất phát triển đô thị. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 535.
  • Võ Quang Minh, Hồ Văn Chiến. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống và cơ cấu mùa vụ phục vụ cảnh báo dịch hại lúa ở ĐBSCL trên cơ sở ảnh viễn thám. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số12-2013. ISSN 1859-4581. Pp: 84-90
  • Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Cẩm Sứ, Võ Thị Gương. 2013. Đánh giá biến động nguồn tài nguyên đất đai cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre dưới tác động của biến đổi khí hậu. Hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Trang 515-524.
  • Võ Quang Minh, Mai Công Hưởng, Trần Kim Tính. 2013. Xây dựng các tiêu chuẩn phân cấp môi trường đất đai phục vụ cho phân cấp đánh giá tài nguyên đất phèn vùng ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Đất số 42-2013. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Trang 61-69.
  • Võ Quang Minh, Mai Công Hưởng, Trần Kim Tính. 2013. Xây dựng các tiêu chuẩn phân cấp môi trường đất đai phục vụ cho phân loại đánh giá tài nguyên đất phèn trồng lúa ĐBSCL. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Tập 1. Trang 497.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi, Dương Ngọc Trân, Võ Thị Gương. 2013. Phân cấp thích nghi đất đai tự nhiên cho các mô hình canh tác có triển vọng ứng phó với biến đổi khí hậu tại ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Trang 543-549.
  • Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Thị Gương. 2013. Phân vùng thích nghi đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2013. Trang 550-559.
  • Võ Quang Minh, Trần Thanh Dân, Huỳnh Thị Thu Hương. 2013. Quản lý hiện trạng trà lúa và cảnh báo dịch hại trên lúa tỉnh An Giang bằng công nghệ viễn thám và kỹ thuật GIS. Khoa Học và kỹ Thuật. ISBN 987-604-6702146. 65-71.
  • Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Lê Văn Thạnh, Nguyễn Phước Thành. 2013. Công nghệ WEBGIS trong quản lý tiến độ xuống giống và cảnh báo dịch hại lúa ở tỉnh An Giang. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 291-299.
  • Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. Đánh giá phương pháp dựa trên đối tượng trong xây dựng bản đồ hệ sinh thái rừng ngập mặn so sánh với sản phẩm MOD44B của MODIS. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang 53-62.
  • Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. 2013. Đánh giá phương pháp dựa trên đối tượng trong xây dựng bản đồ hệ sinh thái rừng ngập mặn so sánh với sản phẩm MOD44B của MODIS. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. Tập 1. Trang 53.

2014

  • Andrew Nelson, Tri Setiyono, Arnel B. Rala, Emma D. Quicho, Jeny V. Raviz, Prosperidad J. Abonete, Aileen A. Maunahan, Cornelia A. Garcia, Hannah Zarah M. Bhatti, Lorena S. Villano, Pongmanee Thongbai, Francesco Holecz, Massimo Barbieri, Francesco Collivignarelli, Luca Gatti, Eduardo Jimmy P. Quilang, Mary Rose O. Mabalay, Pristine E. Mabalot, Mabel I. Barroga, Alfie P. Bacong, Norlyn T. Detoito, Glorie Belle Berja, Frenciso Varquez, Wahyunto, Dwi Kuntjoro, Sri Retno Murdiyati, Sellaperumal Pazhanivelan, Pandian Kannan, Petchimuthu Christy Nirmala Mary, Elangovan Subramanian, Preesan Rakwatin, Amornrat Intrman, Thana Setapayak, Sommai Lertna, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn, Trinh Hoang Duong, Nguyen Huu Quyen, Duong Van Kham, Sarith Hin, Touch Veasna, Manoj Yadav, Chharom Chin. 2014. TOWARDS AN OPERATIONAL SAR-BASED RICE MONITORING SYSTEM IN ASIA: EXAMPLES FROM 13 DEMONSTRATION SITES ACROSS ASIA IN THE RIICE PROJECT. Remote sensing. 6, ISSN 2072-4292. 10773-10812. Scopus Q1. https://doi.org/10.3390/rs61110773
  • Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn. 2014. Sử dụng ảnh viễn thám đánh giá thực trạng hệ thống đê bao vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4. Trang 50-57.
  • Huỳnh Duy Tân, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa. 2014. Hiệu quả phân bón xỉ thép đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạ chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 35-38
  • Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Kim Yến. 2014. KhẢo sát nhanh hiện trạng canh tác nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  • Huỳnh Việt Khoa, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn. 2014. Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh RADAR (COSMOSKYMED-1-4) trong theo dõi hiện trạng sinh trưởng lúa ở huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 139-146
  • Lê Minh Họp, Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm. 2014. Ứng dụng ảnh MODIS đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa phục vụ công tác quản lý nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 169-180
  • Lê Thị Bích Liên, Võ Quang Minh. Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS giám sát lũ đồng bằng sông Cửu Long năm 2012. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 102-111
  • Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê, Võ Quốc Tuấn. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS trong công tác quản lý dữ liệu chăn nuôi-thú y tại thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 58-67
  • Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS quản lý dữ liệu thủy lợi tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 39-47.
  • T. Son, C.F. Chen, C.R. Chen, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. A COMPARATIVE ANALYSIS OF MULTITEMPORAL MODIS EVI AND NDVI DATAFOR LARGE-SCALE RICE YIELD ESTIMATION. Agricultural and Forest Meteorology. 197. 52-64. Scopus Q1. https://doi.org/10.1016/j.agrformet.2014.06.007
  • Ngô Nam Thanh, Huỳnh Duy Tân, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. Hiệu quả của xỉ thép làm phân bón đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 38-41
  • Nguyễn Kim Khoa, Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2014. Ứng dụng mô hình Oryza mô phỏng năng suất lúa kết hợp ảnh RADAR SAR thành lập bản đồ năng suất phục vụ bảo hiểm nông nghiệp – Nghiên cứu tại tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 95-101
  • Nguyễn Quang Trung, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh. Đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh An Giang giai đoạn 2000 - 2013 trên cơ sở sử dụng ảnh MODIS. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Nguyễn Quang Trung, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm. 2014. Đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh An Giang giai đoạn 2000-2013 trên cơ sở ảnh MODIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 41-49
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh. Đánh giá mức độ ảnh hưởng đến canh tác lúa tỉnh An Giang trên cơ sở các kịch bản biến đổi khí hậu khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 42-52
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh. Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển tỉnh Bến Tre theo kịch bản biến đổi khí hậu. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh. Lê Văn Khoa, 2014. Phân vùng thích nghi đất đai và định hướng sử dụng đất nông nghiệp theo kịch bản biến đổi khí hậu cho tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 471-479
  • Nguyen Thi Ha Mi, Vo Quang Minh. Le Van Khoa, 2014. The Farming Models Suitability Evaluation under The Climate Changes Scenarios for Ben Tre Province, Vietnam. Proceedings of The 2nd International Conference on Green Technology and Sustainable Development, 2014 (GTSD’14). Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Vietnam. ISBN: 978-604-73-2817-8, volume II: Environmental Engineering & Technology, p. 348-353
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2014. Phân vùng thích hợp đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 68-74
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2014. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4, trang 88-94
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phạm Quang Quyết. 2014. Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 78-83.
  • Nguyễn Văn Phục, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Nguyễn Xuân Hiền. 2014. Đánh giá tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đến hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất tại tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4. Trang 845-854
  • Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Đánh giá khả năng mô phỏng chỉ số diện tích lá lúa bằng phần mềm Oryza 2000: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 57-62.
  • Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Mô phỏng năng suất lúa bằng mô hình oryza: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 53-56
  • Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Ứng dụng mô hình Oryza mô phỏng năng suất lúa (trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng). Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • T.T. Van, N. Wilson, Vo Quang Minh, H. Thanh-Tung, K. Quisthoudt, L. Xuan-Tuan, F. Dahdouh-Guebas, N. Koedam. 2014. Changes in mangrove vegetation area and character in a war and land use change affected region of Vietnam (Mui Ca Mau) over six decades. Acta Oecologica. 63 (2015) 71e81. Pp 71-81. Scopus Q2. https://doi:10.1016/j.actao.2014.11.007
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, Ảnh viễn thám MODIS trong cảnh báo sớm dịch hại ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-249-4. Trang 1-11.
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. Biến động hiện trạng phân bố cơ cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 101-110.
  • Tran Thi Hien, Vo Quang Minh. 2014. Rice Crop Monitoring for Early Warning Pest Occurrence Using Remote Sensing and Geographic Information Systems. Proceedings of The 2nd International Conference on Green Technology and Sustainable Development, 2014 (GTSD’14). Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Vietnam. ISBN: 978-604-73-2817-8, volume II: Environmental Engineering & Technology, p. 354-362
  • Trần Thị Hiền, Võ Thanh Ái, Võ Quang Minh, Ảnh viễn thám MODIS trong giám sát sinh trưởng cây lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4. Trang 255-264.
  • Trần Thị Ngọc Trinh, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Đặng Phi Lĩnh, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện. 2014. Đánh giá tính bền vững của mô hình tôm - lúa theo vùng thích nghi đất đai của xã Thuận Hòa, huyện An Minh tỉnh Kiên Giang. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Trương Chí Quang, Trần Thị Mơ, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Võ Quang Minh. Mô hình thay đổi sử dụng đất vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014. ISBN: 978-604-919-249-4. Trang 181-191.
  • Võ Quang Minh. 2014. Công nghệ thông tin trong nông nghiệp. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Võ Quang Minh, Cao Quốc Đạt, Ngô Xuân Hiền. 2014. Giám sát diễn tiến lũ vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Võ Quang Minh, Lê Anh Tôn. 2014. Ứng dụng phương pháp nội suy không gian đánh giá trữ lượng đất than bùn huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt ISSN: 0868-3743. Số 44/2014. Trang 109-114.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hiền. 2014. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) xác định các vùng dễ tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu Ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. 1.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hiền. 2014. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) xác định các vùng dễ tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nông Nghiệp và phát triển nông thôn. 12/2014. 104-110.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi. 2014. Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển tỉnh Bến Tre theo kịch bản biến đổi khí hậu. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu Ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. 1.
  • Võ Quang Minh, Phạm Thị Lệ Huyền. 2014. Ứng dụng mô hình Oryza mô phỏng năng suất lúa (trường hợp nghiên cứu Ở tỈnh Sóc Trăng). Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu Ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. 1.
  • Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hiền, Lê Quang Trí. 2014. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) xác định các vùng dễ tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
  • Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền. 2014. Cảnh báo dịch hại lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 124-132.
  • Vo Quang Minh, Tran Thi Hien, Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Ha Mi, Nguyen Xuan Hien, Le Quang Tri, Ho Van Chien. 2014. Rice crop monitoring for early warning pest occurence using remote sensing and geographic information systems. Science at the 4th International Rice Congress (IRC2014), 27 October - 1 November, 2014, Bangkok, Thailand.
  • Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền. 2014. Cảnh báo dịch hại lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Nông nghiệp 2014. 124-132.

2015

  • Bùi Thị Trúc Linh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa,Võ Quang Minh. 2015. Hiệu quả của liều lượng và phương pháp bón phân xỉ thép đến năng suất lúa và một số đặc tính đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số 41. Trang 36-45.
  • Lê Anh Tuấn, Võ Quang Minh. Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ dưới sự hỗ trợ của GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1. Trang 468-472.
  • Lê Anh Tuấn,Võ Quang Minh2015. Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất TP. Cần Thơ dưới sự hỗ trợ của GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2015, Hà nội. Trang 463-467.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Ngô Xuân Hiền, Trần Quang Thọ. 2015. Ứng dụng GIS trong đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất lúa ở các kịch bản biến đổi khí hậu ở tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 242-247.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Thái Thành Dư. 2015. Vùng dễ bị ảnh hưởng do biến đổi khí hậu trong canh tác nông nghiệp ở đồng bắng sông Cửu Long. Hội thảo khoa học và công nghệ lần thứ 14. Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh ngày 30/10/2015. NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM 2015. ISBN: 978-604-73-3695-1, trang 154-160.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Thái Thành Dư, Lê Quang Trí, Ngô Xuân Hiền, Trần Quang Thọ. 2015. Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến canh tác lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 232-236.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Trần Văn Việt. 2015. Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu lên đặc tính các nhóm đất các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 287-290.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp,Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. MT2015. 167-173.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp,Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm. 2015. ASSESSMENT THE VULNERABLE AREA OF CLIMATE CHANGE IMPACTS ON THE COASTAL REGION OF MEKONG RIVER USING GEOGRAPHIC INFORMATION TECHNOLOGY (GIS) TECHNIQUE. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015 (ACRS 36). Manila, Philippines. Indexed Scopus
  • Nguyễn Thiên Hoa, Trương Chí Quang, Phạm Đức Lợi, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. Mô hình Macro mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện nước biển dâng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 473-478.
  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện. 2015. Phân vùng thích nghi đất đai cho sản xuất nông nghiệp tại 8 tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long dưới điều kiện biến động chế độ ngập mặn. Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14, thành phố Hồ Chí Minh, 30/10/2015, trang 179-186.
  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện. 2015. Ứng dụng GIS trong phân vùng thích nghi đất đai cho sản xuất nông nghiệp vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 248-253.
  • Phạm Thị Minh Hiếu, Phạm Văn Quỳnh, Nguyễn Thị Kiều, Võ Quang Minh. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi tiến độ xuống giống và hiện trạng cơ cấu mùa vụ canh tác cảnh báo dịch hại lúa tại Cần Thơ. Hội thảo khoa học và công nghệ lần thứ 14. Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh ngày 30/10/2015. NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM 2015. ISBN: 978-604-73-3695-1, trang 195-204.
  • Phan Kiều Diễm,Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2015. ASSESSMENT TREND OF INUNDATION AND SALINITY INTRUSION IN COASTAL ZONE, MEKONG DELTA THROUGH CLIMATE CHANGE SCENARIOS. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine...
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. Ứng dụng ảnh viễn thám theo dõi biến động cơ cấu mùa vụ lúa trên các vùng sinh thái khác nhau ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 254-261.
  • Trần Văn Hùng,Võ Quang Minh, Tạ Hoàng Trung. 2015. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SỎI NHẸ KERAMZIT TỪ ĐẤT SÉT LÀM GIÁ THỂ TRỒNG RAU MÀU, CÂY KIỂNG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 40. Trang 120-127.
  • Trương Chí Quang,Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Thiên Hoa. 2015. MÔ HÌNH MARKOV- CELLULAR AUTOMATA TRONG MÔ PHỎNG SỰ THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT CÁC TỈNH VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. CNTT15. Trng 196-202.
  • Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Thị Hiền.2015. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG SINH TRƯỞNG CÂY LÚA PHỤC VỤ CẢNH BÁO DỊCH HẠI TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. CNTT15. Trang 203-211.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Kiều Diễm, Lê Quang Trí. 2015. Ứng dụng viễn thám trong theo dõi cơ cấu mùa vụ lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở tỉnh An Giang. Hội thảo khoa học và công nghệ lần thứ 14. Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh ngày 30/10/2015. NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM 2015. ISBN: 978-604-73-3695-1. Trang 187-194.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Kiều Diễm, Lê Quang Trí, Trần Thị Hiền. 2015. Theo dõi biến động diện tích cơ cấu mùa vụ lúa ở đồng bằng sông Cửu Long bằng ảnh viễn thám. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015 tại Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 06-09/10/2015. NXB Xây Dựng Hà Nội 2015. ISBN: 978-604-82-1619-1. Trang 262-268.
  • Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ. 2015. Sử dụng có hiệu quả đất phèn, mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo quốc gia đất việt nam hiện trạng sử dụng và thách thức. Trang 167-174.
  • Võ Thành Ái,Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng, Trần Thị Hiền. 2015. Ứng dụng mô hình Aquacrop kết hợp ảnh viễn thám MODIS thành lập bản đồ năng suất lúa tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS Toàn quốc 2015, Hà nội. Trang 585-588.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hà Mi. 2015. Ứng dụng viễn thám trong theo dõi cơ cấu mùa vụ lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở tỉnh An Giang. Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14, thành phố Hồ Chí Minh, 30/10/2015. Trang 187-194.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hà Mi, Trần Thị Hiền. 2015. Theo dõi biến động diện tích cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng ảnh viễn thám. GIS Toàn quốc 2015, Hà nội. Trang 254-261.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Thái Thành Dư. 2015. Vùng dễ bị ảnh hưởng do biến đổi khí hậu trong canh tác nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long. Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14, thành phố Hồ Chí Minh, 30/10/2015. Trang 154-160.

2016

  • Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn. 2016. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn và ngập lũ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số 45. Trang 52-65.
  • Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2016. Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng đồng bằng sông Cửu Long – năm 2016 tại trường đại học Cần Thơ. NXB đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-785-7. Trang 132-143.
  • Nguyễn Kim Khoa, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2016. Ứng dụng ảnh RADAR theo dõi tình hình xuống giống và sự phát triển của mùa vụ lúa hè thu năm 2014 tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2016 tại Đại học Khoa học Huế và Đại học Nông Lâm Huế - Đại học Huế. NXB Đại học Huế. ISBN: 978-604-912-659-8. Trang 373-381.
  • Nguyễn Quốc Hậu, Cao Thảo Quyên, Võ Thanh Phong, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. Đánh giá ảnh hưởng của xâm nền đất nông nghiệp tại huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long dưới sự hỗ trỡ của HTTTĐL - GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2016 tại Đại học Khoa học Huế và Đại học Nông Lâm Huế - Đại học Huế. NXB Đại học Huế. ISBN: 978-604-912-659-8. Trang 364-372.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Trần Văn Việt. 2016. Biến động các loại đất ven biển Đồng bằng sông Cửu Long ở các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Đất số 49/2016. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học Đất Việt Nam. Trang 17-21.
  • Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, 2016. Ứng dụng GIS trong đánh giá tính tổn thương cho sản xuất nông nghiệp tỉnh An Giang dưới tác động của biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2016 tại Đại học Khoa học Huế và Đại học Nông Lâm Huế - Đại học Huế. NXB Đại học Huế. ISBN: 978-604-912-659-8, trang 262-274.
  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy, Phan Chí Nguyện. 2016. Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Nông nghiệp 2016. 71-83.
  • Phó Quốc Bình, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện. 2016. Quản lý và khai thác sử dụng đất đô thị nam Cần Thơ: Thực trạng và Giải pháp. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng đồng bằng sông Cửu Long – năm 2016 tại trường đại học Cần Thơ. NXB đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-785-7. Trang 247-258.
  • Thái Minh Tín, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá tính tổ thương đối với các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các kịch bản biến đổi khí hậu cho vùng ven biển Tây Đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng đồng bằng sông Cửu Long – năm 2016 tại trường đại học Cần Thơ. NXB đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-785-7. Trang 221-228.
  • Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi. 2016. Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng đồng bằng sông Cửu Long – năm 2016 tại trường đại học Cần Thơ. NXB đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-785-7. Trang 121-131.
  • Tran Thanh Dan, Tran Thi Ngoc Trinh, Võ Quang Minh and Huynh Ngoc Van. 2016. Adaptability Zoning for Salty-Tolerant Rice Varieties in Soc Trang Prefecture by Using GIS and Remote Sensing. Journal of Geological Resource and Engineering. Volume 4, Number 3, March 2016. ISSN 2328-2193. Pp 142-150. https://doi:10.17265/2328-2193/2016.03.005
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2016. Xây dựng bản đồ mô phỏng lúa tỉnh An Giang trên cơ sở ảnh viễn thám và GIS và mô hình mô phỏng năng suất Aquacrop. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2016 tại Đại học Khoa học Huế và Đại học Nông Lâm Huế - Đại học Huế. NXB Đại học Huế. ISBN: 978-604-912-659-8, trang 245-252.
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2016. Sự phân bố và biến động cơ cấu mùa vụ lúa trên vùng đất phù sa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học đất số 47-2016. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Trang 111-117.
  • Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2016. Thành lập bản đồ phân bố năng suất lúa trên các vùng đất tỉnh An Giang trên cơ sở kết hợp mô hình Aquacrop và ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học Đất. 49/2016. 109-114.
  • Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá thực trạng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp khu vực ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng đồng bằng sông Cửu Long – năm 2016 tại trường đại học Cần Thơ. NXB đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-919-785-7. Trang 342-351.
  • Trương Chí Quang,Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Benoit Gaudou, Patrick Taillandier, 2016. EXPLORING AGENT ARCHITECTURES FOR FARMER BEHAVIOR IN LAND-USE CHANGE. A CASE STUDY IN COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Lecture Notes in Computer Science. 9568. Page 146-158. Q2. https://doi:10.1007/978-3-319-31447-1_10
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng. 2016. Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo hệ thống WRB 1998 sang WRB 2006. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Nông nghiệp 2016. 10-21.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí,2016. THE SOIL FERTILITY CLASSIFICATION AND CONSTRAINTS FOR RICE CULTIVATION IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 03. Page 1-6.
  • Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi. 2016. Tổn thương do tác động biến đổi khí hậu đến quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp tỉnh An Giang. Kỷ yếu Hội thảo năng suất, chất lượng và sản phẩm vùng đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu tại sở Khoa học và công nghệ tỉnh An Giang. Trang 57-62.
  • Võ Quang Minh. 2016. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát triển vào sản xuất. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số chuyên đề Nông nghiệp xanh. ISSN 1859-4581. Trang: 231-238.
  • Nguyen Thanh Son, Chi Fan Chen, Ly Yu Chang, Cheng Ru Chen, Shin Ichi Sobue, Vo Quang Minh, Shou Hao Chiang, Lam Dao Nguyen and Ya Wen Lin, 2016. A logistic-based method for rice monitoring from multi-temporal MODIS-Lansat fusion data. European Journal of Remote Sensing. 49. 39-56. Scopus Q1. https://doi:10.5721/EuJRS20164903
  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện, 2016. Đánh giá rủi ro của sản xuất nông nghiệp các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long do biến động chế độ mặn. Tạp chí Môi Trường. Chuyên đề III. ISSN: 1859-042X. Trang: 102-106.

2017

  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2017. Mối quan hệ giữa các tầng và đặc tính chẩn đoán đất thâm canh lúa ở đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống phân loại khả năng độ phì đất FCC. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số 48 tập b, trang 111-115.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Quang Sang, Trịnh Tái Chuộn, 2017. Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học đất. ISSN: 2525-2216. Số 50/2017. Trang: 36-41.
  • Huỳnh Thanh Phường, Võ Quang Minh, 2017. Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý đất đai trên địa bàn huyện Thới Lai, Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất. ISSN: 2525-2216. Số 50/2017. Trang: 137-141.
  • Thái Thành Dư, Ông Văn Ninh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, 2017. Các đặc tính phân loại đất theo hệ thống phân loại WRB 2006 tỉnh Hậu Giang tỉ lệ 1/100.000. Tạp chí Khoa học đất. ISSN: 2525-2216. Số 52/2017, trang 10-15.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Trương Huỳnh Cẩm Thiện, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, 2017. Thực trạng áp dụng nông nghiệp đô thị trong khai thác tài nguyên đất đai tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất. ISSN: 2525-2216. Số 52/2017, trang 41-46.
  • Ông Văn Ninh, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, 2017. Đánh giá tiềm năng độ phì nhiêu đất cho canh tác lúa tỉnh Hậu Giang trên cơ sở hệ thống FCC. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Sử dụng đất bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Tây nguyên và Tây Nam bộ, tại Đắk Lắk ngày 10/11/2017, trang 12-18.
  • Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Ông Văn Ninh, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, 2017. Đánh giá biến động các biểu loại đất tỉnh Hậu Giang năm 2017 so với năm 2008 phân loại theo hệ thống WRB 2006. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Sử dụng đất bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Tây nguyên và Tây Nam bộ, tại Đắk Lắk ngày 10/11/2017, trang 19-26.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Kiều Diễm, Thái Thành Dư, 2017. Xác định các vùng canh tác nông nghiệp dễ bị ảnh hưởng dưới tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Sử dụng đất bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Tây nguyên và Tây Nam bộ, tại Đắk Lắk ngày 10/11/2017, trang 113-118.
  • Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Tạ Ngọc Sơn, Võ Quang Minh, 2017. Đánh giá khả năng áp dụng ba loại ảnh viễn thám MODIS, LANDSAT, SENTINEL trong xác định hiện trạng sử dụng đất tỉnh An Giang. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc năm 2017 tại trường Đại học Quy Nhơn. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ ISBN: 978-604-913-652-3, trang 941-947.
  • Nguyen-Thanh Son, Chi-Farn Chen, Cheng-Ru Chen & Vo-Quang Minh. 2017/ Assessment of Sentinel-1A data for rice crop classification using random forests and support vector machines. Journal of Geocarto International. 33:6, 587-601 .(Print ISSN: 1010-6049 Online ISSN: 1752-0762). https://doi:10.1080/10106049.2017.1289555. Scopus Q1.

2018

  • Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ và Thái Thành Dư, 2018. Nghiên cứu tính bền vững của các mô hình canh tác có triển vọng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 54(Số chuyên đề: Nông nghiệp): 126-135.
  • Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa và Thái Thành Dư, 2018. Đánh giá đặc tính độ phì nhiêu đất lúa theo hệ thống FCC và đề xuất giải pháp cải thiện độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số chuyên đề Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội. ISSN: 1859-4581. Trang 150-159.
  • Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Trúc Ly, Ngô Văn Tài, Trần Thanh Qui, Nguyễn Trí Tín, Hồ Thị Ngân Hà, Nguyễn Thị Trâm Anh. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GIAI ĐOẠN THUẦN THỤC ĐẾN ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA HAIGIỐNG CÀ CHUA BI (SOLANUMLY COPERSICUM) (GIỐNG ĐỎ VÀ ĐEN). Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 4(10). 75-81.
  • D. Setiyono, E. D. Quicho, F. H. Holecz, N. I. Khan, G. Romuga, A.Maunahan, C. Garcia, A. Rala, J. Raviz, F. Collivignarelli, L. Gatti, M. Barbieri, D. M. Phuong,V. Q. Minh, Q. T. Vo, A. Intrman, P. Rakwatin, M. Sothy, T. Veasna, S. Pazhanivelan & M. R. O.Mabalay. 2018. Rice yield estimation using synthetic aperture radar (SAR) and the ORYZA crop growth model: development and application of the system in South and South-east Asian countries. International Journal of Remote Sensing. (ISSN: 0143-1161 (Print) 1366-5901 (Online).. https://doi:0.1080/01431161.2018.1547457. Scopus Q1

2019

  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Hồng Thảo. 2019. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM PHÂN TÍCH SỰ THAY ĐỔI VÙNG CANH TÁC LÚA TRONG MÙA KHÔ VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học Đất Việt Nam. 57. 5-10. (Đã xuất bản)
  • Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định. 2019. ỨNG DỤNG GIS TRONG QUẢN LÝ BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN CÂY LÚA TẠI TỈNH VĨNH LONG. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3+4. 281-286. (Đã xuất bản)
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Be Nam. 2019. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DIỄN TIẾN LŨ NĂM 2015 VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM SENTINEL-2. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. . 368-377. (Đã xuất bản)
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Be Nam. 2019. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DIỄN TIẾN LŨ NĂM 2015 VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM SENTINEL 2. Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc. 368-377.
  • Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh. 2019. XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ CANH TÁC BỀN VỮNG CÂY ĂN TRÁI TẠI TỈNH HẬU GIANG. Khoa học Đất Việt Nam. 57. 45-49.
  • Ông Văn Ninh, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Nguyễn Ngọc Mộng Kha, Nguyễn Minh Trang. 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐỘ PHÌ NHIÊU ĐẤT VÀ XÁC ĐỊNH CÁC TRỞ NGẠI CHO CANH TÁC LÚA TỈNH HẬU GIANG. Khoa học Đất Việt Nam. 55. 136-142.
  • Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư. 2019. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG CÁC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ TẠI QUẬN CÁI RĂNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Khoa học Đất Việt Nam. 56. 65 – 69.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Thái Thành Dư. 2019. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS VÀ VIỄN THÁM TRONG THEO DÕI CƠ CẤU MÙA VỤ LÚA DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH AN GIANG. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. . 513-521.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Thái Thành Dư, Nguyen Thi Ngoc Huyen. 2019. XÂY DỰNG PHÂN CẤP THÍCH NGHI MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ THEO MỤC TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG TẠI QUẬN CÁI RĂNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Khoa học Đất Việt Nam. 56. 86-90.
  • Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Thái Thành Dư, Phạm Thị Huyền Diệu. 2019. XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG NÔNG NGHIỆP THÔNG MINH VỚI KHÍ HẬU (CSA) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học Đất Việt Nam. 55. 86-93. (Đã xuất bản)
  • Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ. 2019. SẢN XUẤT LÚA VÀ RAU MÀU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH AN GIANG THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP. Khoa học Đất Việt Nam. 55. 80-85. (Đã xuất bản)
  • Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh. 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI ĐỂ ĐỀ XUẤT PHÂN VÙNG SẢN XUẤT LÚA VÀ RAU MÀU LÀM CƠ SỞ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TẠI TỈNH AN GIANG. Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp phát triển nông thôn. 18. (Đã xuất bản)
  • Nguyễn Quốc Hậu, Võ Quang Minh, Hồ Minh Khang, Phan Văn Tuấn. 2019. ỨNG DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT 8 XÂY DỰNG BẢN ĐỒ THỰC PHỦ HUYỆN CỜ ĐỎ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2015 - 2018. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. . 315-324.
  • Nguyễn Trọng Cần, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Sanwit Iabchoon, Pariwate Varnakovida. 2019. PHÂN TÍCH YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HIỆN TƯỢNG ĐẢO NHIỆT ĐÔ THỊ BỀ MẶT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ BANGKOK, THÁI LAN. Khoa học. 35. 53-62.
  • Đặng Trung Thành, Võ Quang Minh, Tôn Thất Lộc. 2019. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG ĐẤT RỪNG GIAI ĐOẠN 2014 – 2019 PHỤC VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2019 HUYỆN ĐẠ HUOAI. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. . 62-71.
  • Thái Thành Dư, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Chí Nguyện. 2019. CÁC ĐẶC TÍNH PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ SỰ PHÂN BỐ ĐẤT TỈNH AN GIANG PHÂN LOẠI THEO WRB 2006 TỈ LỆ 1:100.000. Khoa học Đất Việt Nam. 56. 5-10. (Đã xuất bản)
  • Thái Thành Dư, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi. 2019. ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG BẢN ĐỒ PHÂN BỐ KHÔNG GIAN CỦA CÁC ĐẶC TÍNH PHÂN LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. 563-569.
  • Lê Thị Thu Sương, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ. 2019. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP BẢO TỒN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LÂM SẢN NGOÀI GỖ TRÊN ĐẤT RỪNG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học Đất Việt 55. 58-65.
  • Lê Huy Vũ, Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Roãn Ngọc Chiến, Nguyễn Văn Đường, Trần Tuấn, Đỗ Bạch Đằng, Phạm Ngọc Phát, Nguyễn Quỳnh Thẩm, Nguyễn Thị Ngọc 2019. XÁC ĐỊNH TRỞ NGẠI CỦA ĐẤT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH Ở TỈNH VĨNH LONG. Khoa học Đất Việt Nam. 56. 39 – 44.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Nhựt Trường, Lâm Kim Thành , Lê Trần Quang Vinh. 2019. DIỄN TIẾN TÌNH HÌNH SẠT LỞ VEN BỜ SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 125-133.
  • Nguyễn Quốc Hậu, Phan Văn Tuấn, Ngô Vĩnh Tân, Võ Quang Minh. 2019. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT 8 XÂY DỰNG BẢN ĐỒ MÙA VỤ VÀ ƯỚC ĐOÁN SẢN LƯỢNG LÚA TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 8-17.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư. 2019. PEDOTRANSFER FUNCTION FOR PREDICTING ORCHARD ORGANIC CARBON SOIL IN HAUGIANG PROVINCE, VIETNAM. Merit Research Journal of Agricultural Science and Soil Sciences. 7. 145-155. https://doi:47856/IJAAST
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư. 2019. CURRENT LAND USES ON PROBLEM SOILS IN HAU GIANG PROVINCE, VIET NAM. International Journal of Advances in Agricultural Science and Technolog. 6. 55-61. https://doi:47856/IJAAST
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư. 2019. SOIL FERTILITY CAPABILITY CLASSIFICATION (FCC) IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM BASED ON THE CONVERSION OF SOIL MAP (WRB). International Journal of Engineering Sciences &Research Technology. 8(6). 224 – 231.https://doi:10.5281/zenodo.3256145
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư. 2019. MAP MANIPULATION FOR RICE SOIL FERTILITY CLASSIFICATION OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. International Journal of Advances in Agricultural Science and Technolog. 6. 61-69.
  • Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Walaiporn Phonphan, Thitinat Korsem, Nguyễn Trọng Cần. 2019. DETERMINATION OF AQUACULTURE DISTRIBUTION BY USING REMOTE SENSING TECHNOLOGY IN THANH PHU DISTRICT, BEN TRE PROVINCE, VIETNAM. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. 61. 35-41.

2020

  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Phan Hoàng Vũ, Lê Cảnh Định, Phạm Thị Chinh. 2020. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG. Khoa học Đất. 59. 126-132.
  • Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Phong Lan, Nguyễn Thế Cường, Phan Chí Nguyện. 2020. ESTIMATING THE CRITERIA AFFECTED TO AGRICULTURAL PRODUCTION: CASE OF CHAU THANH A DISTRICT, Asian Journal of Agriculture and Rural Development. 10. 463-472. Scopus Q3. https://doi:10.18488/journal.1005/2020.10.1/1005.1.463.472
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Kiều Diễm, Lê Vũ Bằng. 2020. THEO DÕI TIẾN ĐỘ XUỐNG GIỐNG LÚA KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018 SỬ DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM VÀ CÔNG CỤ TIMESAT. Khoa học đất. 61. 111-117.
  • Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm. 2020. NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG KẾT HỢP PHƯƠNG PHÁP VIỄN THÁM - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG. Khoa học đất. 61. 68-73.
  • Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện. 2020. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, TIỀM NĂNG KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÂY DƯỢC LIỆU VÙNG SINH THÁI RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG. Tạp chí khoa học đẩt. 58. 124-128.
  • Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Trần Thị Cẩm, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện. 2020. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CÂY DƯỢC LIỆU TẠI VÙNG NÚI HÒN ĐẤT, XÃ THỔ SƠN, HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí khoa học đẩt. 59. 104-108. (Đã xuất bản)
  • Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thị Chinh, Phan Thanh Sang. 2020. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CANH TÁC CÁC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP VEN BIỂN THUỘC VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN. Thực trạng Quản lý đất đai & Bất động sản ở miền Trung và Tây Nguyên, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, ngày 14/11/2020. 408-417.
  • Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Tất Anh Thư, Nguyễn Hồng Huế. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA BỔ SUNG VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA TRỒNG DƯA LEO (CUCUMIS SATIVUS L.) TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HUYỆN VỊ THỦY, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
  • Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Nguyễn Hồng Huế. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN BỔ SUNG VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA BẮP NẾP TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học đất. -. 5-10.
  • Tất Anh Thư, Bùi Triệu Thương, Đỗ Văn Hoàng, Võ Quang Minh. 2020. CẢI THIỆN NĂNG SUẤT LÚA OM5451 TRÊN VÙNG ĐẤT PHÈN NẶNG THÔNG QUA SỬ DỤNG PHÂN UREA HUMATE, KALI HUMATE VÀ PHÂN HỖN HỢP NPK CHẬM TAN CÓ KIỂM SOÁT TẠI HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Khoa học đất. 98-108.
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư. 2020. PREDICTION OF ORCHARD SOILS DEGRADATION USING MUNSELL SOIL COLOR. International Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering. 9. 338-343. 10/8/2021 (Scopus Q4). https://doi:10.35940/ijitee.F3482.049620
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư. 2020. LIMITATION AND RECOMMENDATION FOR RICE CULTIVATION ON THE PROBLEM SOILS IN THE SOUTHERN REGION OF VIETNAM. Indian Jpurnal of Agricultural Research. 54. 617-622). (Scopus Q3) https://doi:10.18805/IJARe.A-548
  • Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư. 2020. MAJOR LAND USES ON ACID SULFATE SOILS OF HAU GIANG PROVINCE, VIETNAM. International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology. 5. 192-196. https://doi:10.22161/ijeab.51.27
  • Van Sinh Nguyen, Minh Khoi Chau, Quang Minh Vo, Van Khoa Le, Thi Kim Phuong Nguyen, Masaaki Arakid, Roland N.Perrye, Anh Duc Tran, Duy Minh Dang, Ba Linh Tran, Gyu Lee Chola Koki Toyota. 2020. Impacts of saltwater intrusion on soil nematodes community in alluvial and acid sulfate soils in paddy rice fields in the Vietnamese Mekong Delta. https://doi:10.1016/j.ecolind.2020.107284. Scopus Q1.

2021

  • Thuy NM, Minh VQ, Ben TC, Thi Nguyen MT, Ha HTN, Tai NV. 2021. Identification of Anthocyanin Compounds in Butterfly Pea Flowers (Clitoria ternatea) by Ultra Performance Liquid Chromatography/Ultraviolet Coupled to Mass Spectrometry. Molecules.26(15):4539. Scopus Q1 - SCIE. Impact Factor:4.411 (2020) ; 5-Year Impact Factor: 4.587 (2020).10.3390/molecules26154539
  • Thuy NM, Ben TC, Minh VQ, Tai NV. 2021. Effect of extraction techniques on anthocyanin from butterfly pea flowers (Clitoria ternatea) cultivated in Vietnam. J Appl Biol Biotech. Scopus Q3.
  • Thuy NM, Linh MN, My LTD, Minh, VQ, Ha HTN, Tai NV. 2021. Physico-chemical changes in “Xiem” banana cultivar (cultivated in Vietnam) during ripening and storage at different temperatures. Food Research. Scopus Q3.
  • Thuy NM, Minh VQ, Ben TC, Ha HTN, Tai NV. 2021. Impact of different thin layer drying temperatures on the drying time and quality of butterfly pea flowers. Food Research. Scopus Q3.
  • Vo Quang Minh, Truong Chi Quang, Thai Thanh Du, Tran Thi Hien. 2021. Spatial delineation of Rice Yield and Production by the Combination of Rice Crop Modelling and Remote Sensing: A Case Study in Soc Trang Province, Vietnam. International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology . Vol 11, No 3. Scopus Q2,  SJR 0.27, Citescore 2.0.  https://dx.doi.org/10.18517/ijaseit.11.3.11449
  • Nguyen Minh Thuy, Dinh Thi Nhi, Vo Quang Minh, Ngo Van Tai. 2021. Osmotic dehydration of white radish (Raphanus sativus) slices: mass transfer chracteristics and modeling. Journal of Microbiology, Bbiotechnology, and Food Sciences. Scopus Q4
  • Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi Ngoc Tham, Vo Quang Minh, Ngo Van Tai. 2021. Evaluation of water loss and solute uptake during osmotic treatment of white radishes (Raphanus sativus) in salt-sucrose solution. Plant Sciences Today. Scopus Q3
  • Nguyen Minh Thuy, Dao Huynh Ngoc Han, Vo Quang Minh, Ngo Van Tai. 2021. Effect of Extraction Methods and Temperature Preservation on Total Anthocyanins Compounds of Peristrophe bivalvis Merr leaf. Journal of Applied Biology & Biotechnology. Scopus Q3
  • Thanh Giao Nguyen, Vo Quang Minh. EVALUATING SURFACE WATER QUALITY AND WATER MONITORING PARAMETERS IN THE TIEN RIVER, VIETNAMESE MEKONG DELTA. Jurnal Teknologi, 83(3), 29-36. https://doi.org/10.11113/jurnalteknologi.v83.16355. Scopus Q3.
  • Vo Quang Minh, Tran Thi Hien, Nguyen Thi Hong Diep, Huynh Thi Thu Huong, Phan Kieu Diem. 2021.Temporal and Spatial Delineation The Rice Growing Stages for Cropping Calendar Estimation in the Southern of Vietnam Using Remote sensing. Indian Journal Of Agricultural Research. Scopus Q3. (Accepted)
  • Vo Quang Minh, Truong Chi Quang, Nguyen Thi Hong Diep, Phan Kieu Diem. 2021. Spatial Analysis For Simulation The Changing Of Inland Water Depth: A Case Study In The Mekong Delta, Vietnam. Agricultural Engineering International: CIGR Journal Scopus Q3 (Accepted)
  • Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH CHỈ SỐ DIỆN TÍCH LÁ (MODIS LAI) VÀ HỆ THỐNG QUAN TRẮC DỮ LIỆU THỜI TIẾT TRONG MÔ HÌNH ƯỚC ĐOÁN NĂNG SUẤT LÚA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  • Tất Anh Thư, Bùi Triệu Thương, Nguyễn Minh Đông, Võ Quang Minh. 2021. Hiệu quả của bón urea humate, kali humtae và phân NPK chậm tan có kiểm soát (NPK-CRF) đến độ phì đất và năng suất lúa tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216.  Trang 12-16
  • Đặng Trung Thành, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ. 2021. Đánh giá hiệu quả tái sử dụng bùn thải ao nuôi cá lóc làm phân bón trồng rau mồng tơi ở ven đô thị Thủ Dầu Một. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 36-41.
  • Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thiện Nhân. 2021. Ứng dụng IOT trong quản lý thông tin nông nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 81-85
  • Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh, Trương Thị Nhiền. 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh Modis lai trong mô hình ước tính năng suất lúa - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 86-91.
  • Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Văn Quí, Trần Huỳnh Khanh, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. Ứng dụng AquaCrop trong mô phỏng năng suất cây trồng trên hệ thống luân canh lúa - đậu nành tại Trà Ôn, Vĩnh Long. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216.  Trang 91-96.
  • Nguyễn Quốc Hậu, Phan Văn Tuấn, Võ Quang Minh. 2021. Ứng dụng Markov trong dự báo sử dụng đất nông nghiệp dài hạn - Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 97-102.
  • Võ Quang Minh, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Tô Thành Dương, Phạm Cẩm Đang, Phạm Hồ Lam Thi, Nguyễn Hữu Phước. 2021. Đánh giá đặc tính, trở ngại và đề xuất biện pháp cải thiện chất lượng đất nông nghiệp huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 133-139.
  • Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Tô Duy Khương. 2021. Đánh giá thực trạng, tiềm năng phát triển chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 146-151.
  • Bùi Hữu Cường, Võ Quang Minh. 2021. Giải pháp quản lý và khai thác hiệu quả quỹ đất công quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 64. NXB Nông nghiệp, ISBN 2525-2216. Trang 158-164.           

Giải thưởng-Khen Thưởng

Năm

Giải thưởng-Bằng Khen

Quyết định số

2004-2005

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT, đạt thành tích xuất săc trong năm học 2004-2005

3958/QĐ/SGD&ĐT Ngày 07/08/2006

2006-2007

Giải nhất Hội thi sáng tạo kỹ thuật thành phố Cần Thơ "ứng dụng GIS trong quản lý dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại lúa

2874/QĐ.UBND Ngày 17/12/2007

2009

Bằng khen của Chủ tịch UBND T. Sóc trăng “Đã có nhiều thành tích đóng góp trong phát triển bền vững hệ thống canh tác Lúa-Tôm tại T. Sóc trăng”

Bằng số 5776. QĐ số 274

2009

Bằng lao động sáng tạo của BCH Tổng Liên Đoàn Lao động Việt nam. Đã đạt danh hiệu lao động sáng tạo trong phong trào thi đua yêu nước năm 2009.

QĐ Số 1642/QĐ – TLĐ,

Ngày 27/12/2010

2010

Bằng khen của Bộ truởng Bộ GD – ĐT (hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008-2009)

QĐ số 2184/QĐ-BGDĐT.

Ngày 31/5/2010

2011

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD – ĐT (thành tích xuất sắc trong hoạt động Khoa học CN giai đoạn 2006-2010

QĐ số 2307/QĐ-BGDĐT

Ngày 02/06/2011

2011

Kỹ niệm chương “VÌ THẾ HỆ TRẺ” của BCH TƯ-Đoàn TNCS HCM (thành tích đóng góp vào sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ và xây dựng tổ chức Đoàn

QĐ Số 98 NQTW ĐTN

Ngày 24/12/2011

2014

Giấy khen của GĐ Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang

QĐ số 49/QĐ-SKHCN (1)

Ngày 21/4/2014

2015

Bằng khen “Giải ba Hội thi Sáng tạo kỹ thuật TP Cần Thơ lần thứ VIII (2014-2015)”

QĐ số 43/QĐ - BCH Liên đoàn Lao động Thành phố Cần Thơ.

2016

Bằng khen của UBND tỉnh An Giang “Đã có nhiều đóng góp trong việc đào tạo và chuyển giao công nghệ cho tỉnh An Giang”

QĐ số: 100/QĐ-UBND Ngày 17/3/2016; UBND tỉnh An Giang.

2017

Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ “Đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015-2016, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc”

QĐ số: 1822/QĐ-TTg Ngày 16/11/2017; Thủ tướng Chính phủ

2020

Nhà giáo nhân dân

QĐ số : 2139/QĐ-CTN

Thành viên các tổ chức khoa học

  • Hội Khoa học đất Hoa Kỳ (American Society of Soil Science) (Member) – 2000 - 2010
  • International Society of Environment and Rural Development-ISERD (Regional Vice-President) – 2015 -2020
  • Journal of Development and Agricultural Economics (Editorial Team) – 2015 - 2020
  • Hiệp hội Khoa học đất Việt Nam (UV Ban Chấp Hành) – Hiện nay
  • Chi hội Khoa học đất và Quản lý đất đai ĐBSCL – ĐHCT NK (Chủ tich) – Hiện nay
  • Agricultural Research Commnunication Center Journals (Editorial Board) - Hiện nay

 

                             

 

Thông báo

Số lượt truy cập

13551627
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
699
66882
286498
13551627

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn