Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2019

  1. Lê Hoàng Việt, Lâm Chí Bảo, Phan Thị Kim Hiền, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thủy sản của lồng quay sinh học hiếu khí ba bậc.Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 6A(2019), 18-28. ISSN 1859-2333.

  2.  Đinh Diệp Anh Tuấn, Bùi Anh Thư, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt phục vụ khai thác cấp nước cho thành phố Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 4A.C (2019), 61-70. ISSN 1859-2333.

  3. Hồ Quốc Phong, Tao Thế Dương, Huỳnh Liên Hương, Trần Sỹ Nam. 2019. Nghiên cứu chế tạo scaffold polylactic acid bằng phương pháp tách pha dung môi. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 4A.C (2019), 82 – 91. ISSN 1859-2333.

  4. Lê Anh Tuấn, Wyseure G. Using a physical model to determine the hydrodynamic dispersion coefficient of a solution through a horizontal sand column. Vietnam J Sci Technol Eng. 2019;61:14-22.

  5. Nguyen Trong Can, Nguyen Thi Hong Diep, Sanwit Iabchoon, Pariwate Varnakovida, Vo Quang Minh. 2019. Analysis of Factors Affecting Urban Heat Island Phenomenon in Bangkok Metropolitan Area, Thailand. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences.

  6. Nguyen Thi Hong Diep, Thitinat Korsem, Nguyen Trong Can, Walaiporn Phonphan, Vo Quang Minh. 2019. Determination of aquaculture distribution by using remote sensing technology in Thanh Phu district, Ben Tre province, Vietnam. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering.

  7. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định. 2019. Ứng dụng GIS trong quản lý bảo vệ thực vật trên cây lúa tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

  8. Lê Anh Tuấn (2019). Quản lý tài nguyên nước, ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, số 7(2019): 13-15.

  9. Lê Thị Thùy Như, Đinh Thị Nhi, Nguyễn Thùy Hà Anh, Lê Anh Tuấn. 2019. Đánh giá nguy cơ ô nhiễm không khí và sức khỏe cộng đồng của các lò hầm than ở huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang (Risks assessment on air pollution and community health due to charcoal furnaces in Chau Thanh district, Hau Giang province). Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 55(2A): 44-51.    

  10. Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.

  11. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.

  12. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.

  13. Duong Nhat Long, Nguyen Hoang Thanh, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Using biogas slurry to improve the water quality of aquaculture systems in acid sulface soil area in the Mekong Delta of Vietnam. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 7-12. ISSN 2193 – 6471.

  14. Nguyen Le Phuong, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Nitrate accumulation on leafy vegetables irrigated by the biogas effluent fed cow dung. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 13-21. ISSN 2193 – 6471.

  15. Phạm Văn Toàn, Mai Phước Vinh, Nguyen Thanh Hieu. 2019. The real situation of Snakehead fish culture and water quality in lined tank for fish culture in the Mekong Delta of Vietnam. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 37-43. ISSN 2193 – 6471.

  16. Nguyen Hai Thanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Lê Thanh Phong. 2019. Current status of waste management and treatments in intensive and semi-intensive white-leg shrimp (Litopenaeus vannamei) farms: case study in Soc Trang province, the Mekong Delta. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 44-51. ISSN 2193 – 6471.

  17. Võ Hoàng Việt, Pham Thi Han, Do Thi Diem Huong, Nguyen Huyen Tran, Dang Thi Thu Trang, Bui Hai Nhi, Truong Yen Muoi, Ma My Hoang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Phạm Văn Toàn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Effects of salt stress on growth and biomass allocation of forage plants in the Mekong Delta. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 60-67. ISSN 2193 – 6471.

  18. Huỳnh Văn Thảo, Masato Oda, Nguyễn Hữu Chiếm, Hồ Vũ Khanh, Vo Cong Thanh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Effects of herbicide application (Sofix 300EC) and waterlogged rice straw degradation on organic rice yield in the double-cropping pattern. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 68-74. ISSN 2193 – 6471.

  19. Nguyễn Thị Thu Thảo, Phạm Thị Huỳnh Như, Trần Thị Thúy Loan, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Absorbility of nitrogen and phosphorus in the water bodies of an intensive paddy rice field. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 75-80. ISSN 2193 – 6471.

  20. Đào Minh Trung, Nguyễn Xuân Dũ, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Treating Methylene Blue in wastewater by bio-activated carbon prepared from Macadamia nutshells using H3PO4 activating agent. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 81-86. ISSN 2193 – 6471.

  21. Đào Minh Trung, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Applying H3PO4 agent activated carbon prepared from Macadamia nutshells and denatured by H2O2 to treat Methylene Blue colour wastewater. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 87-94. ISSN 2193 – 6471.

  22. Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm. 2019. Study on adsorption of ammonium from aqueous solution by bamboo biochar. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 95-103. ISSN 2193 – 6471.

  23. Chu Thi Ngoc Thao, Đào Minh Trung, Nguyễn Xuân Dũ, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Applying coagulation material prepared by Moringa Oleifera seeds to treat domestic water. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 104-108. ISSN 2193 – 6471.

  24. Hoàng HM, Dư HH, Thảo TDN, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Tác động của thay đổi nguồn nước mặt và hiện trạng sử dụng đất đai đến hoạt động nông nghiệp ở vùng ngập lũ tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55(Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):114-124. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.138

  25. Trần Văn Hùng, Dang LV, Dũng TV, Hưng NN. 2019. ẢNH HƯỞNG THỜI GIAN KHÔ VÀ NGẬP ĐẾN KHẢ NĂNG PHÓNG THÍCH ĐỘ CHUA VÀ HÀM LƯỢNG Fe2+, Al3+, SO42- TRONG ĐẤT PHÈN HOẠT ĐỘNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):117-123. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.119

  26. Nguyện PC, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, et al. 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CHO PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH A, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):12-23. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.108

  27. Việt VH, Hân PT, Tùng NCT, Đông NM, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU MẶN TĂNG DẦN CỦA CỎ THỨC ĂN GIA SÚC LÔNG TÂY (Brachiaria mutica), CỎ PASPALUM (Paspalum atratum) VÀ CỎ SETARIA (Setaria sphacelata) TRONG ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):124-134. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.120

  28. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Trường PN, Thành LK, Vinh LTQ. 2019. DIỄN TIẾN TÌNH HÌNH SẠT LỞ VEN BỜ SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU , VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):125-133. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.139

  29. Võ Thị Phương Linh, Võ Quốc Thành, Hoàng LV. 2019. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT ƯỚC LƯỢNG NỒNG ĐỘ PHÙ SA LƠ LỬNG TRÊN SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2019)(2)):134-144. doi:10.36335/VNJHM.2019(703).27-41

  30. Nguyễn Văn Công, Khuê NX, Giàu HT, et al. 2019. ĐỘC CẤP TÍNH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MARSHAL 200SC LÊN HOẠT TÍNH CHOLINESTERASE VÀ SINH TRƯỞNG CÁ RÔ PHI (Oreochoromis niloticus). Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):135-141. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.121

  31. Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Sỹ Nam, Hosen Y. 2019. SỬ DỤNG NƯỚC THẢI BIOGAS VỚI NGUYÊN LIỆU NẠP PHÂN BÒ TƯỚI LÚA TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÙ SA. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):142-148. doi:10.36335/VNJHM.2019(697). 1-12

  32. Nguyễn Xuân Hoàng, Thư LA, Thư NM, Lê Hoàng Việt. 2019. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ A2/O - MBR. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):149-156. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.123

  33. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. Ứng dụng mô hình thủy văn-thủy lực kết hợp mưa dự báo IFS phục vụ cảnh báo lũ, ngập lụt hạ lưu sông Vu Gia-Thu Bồn. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):164-174. doi:10.36335/VNJHM.2019(703).27-41

  34. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Duy NN, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Đánh giá khả năng giảm sóng triều của độ dày rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề , tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):18-26. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.127

  35. Khanh NV, Quân NT, Trúc DT, Nhật TM, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Đánh giá vận chuyển bùn cát lơ lửng, phân bố trầm tích đáy, địa mạo và chế độ thủy lực sông Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019;55(Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):27-37. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.128

  36. Phan Chí Nguyện, Hải NM, Hiền PM, Phạm Thanh Vũ. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CÁC MÔ HÌNH CANH TÁC VÀ ĐỀ XUẤT VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN PHÚ TÂN - TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):34-44. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.110

  37. Nhung ĐTH, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Thị Kim Hồng, Trần Lê Ngọc Trâm. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỘNG DÒNG CHẢY VÀ ĐỘ MẶN THEO MÙA ĐẾN (SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN) CÂY TRÀM VÀ CÂY DỪA NƯỚC – NGHIÊN CỨU TẠI RỪNG TRÀM MỸ PHƯỚC, TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):38-44. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.129

  38. Lê Văn Dũ, Nguyên PS, Ngọc TT, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Thái PQ. 2019. ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG PHIÊU SINH ĐỘNG VẬT Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA MINH HẠ TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):45-52. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.130

  39. Lê Văn Dũ, Anh PHT, Trương Hoàng Đan, Lan TÝ, Lảm NV. 2019. XÁC ĐỊNH CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI CỦA HỆ SINH THÁI RỪNG TRÀM Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):45-52. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.111

  40. Trúc DT, Phát PH, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Chất lượng nước mặt của sông Tiền chảy qua địa phận Tân Châu, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):53-60. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.131

  41. Phụng BTM, Thanh VĐ, Nguyễn Hữu Chiếm. 2019. ĐA DẠNG LOÀI TẢO BÁM TRONG RUỘNG LÚA THÂM CANH Ở HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):53-67. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.112

  42. Lộc TT, Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyên NĐ. 2019. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG CHO HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):61-69. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.132

  43. Lê Văn Dũ, Anh NTT, Trương Hoàng Đan, et al. 2019. ỨNG DỤNG THỐNG KÊ ĐA BIẾN TRONG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT Ở VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):70-76. doi:10.36335/VNJHM.2019(697).33-43

  44. Ngân NT, Đinh Diệp Anh Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẤP NƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):77-84. doi:10.36335/VNJHM.2019(707).52-60

  45. Hậu NQ, Tuấn PV, Tân NV, Võ Quang Minh. 2019. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT 8 XÂY DỰNG BẢN ĐỒ MÙA VỤ VÀ ƯỚC ĐOÁN SẢN LƯỢNG LÚA TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):8-17. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.126

  46. Lê Văn Dũ, Anh NTT, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Thái PQ. 2019. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PRIMER ĐÁNH GIÁ SỰ PHÂN BỐ CÁ TỰ NHIÊN Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):88-94. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.115

  47. Lê Quang Trí, Chánh BM, Phạm Thanh Vũ. 2019. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY LÚA VÀ CÂY MÀU Ở THỊ XÃ BÌNH MINH VÀ HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):109-116. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.118

  48. Giàu VTN, Tuyền PTB, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2010-2014 BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC (WQI). Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):105-113. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.137

  49. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Cần NT, Phan Kiều Diễm, My TL. 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):1-7. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.125

  50. Nguyen ND, Tran TLH, Dion VDH, Đinh Diệp Anh Tuấn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. The current state of domestic water consumption and the feasibility of implementing a rainwater harvesting system in the coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta: the case study of the Vinh Chau town, Soc Trang province. Vietnam J Sci Technol Eng. 2019. 

  51. http://vietnamscience.vn/index.php/VJSTE/announcement/abstract42Nguyễn Thanh Giao, Dương Trí Dũng, Bùi Thị Nga. 2019. Kết quả cải thiện môi trường và thu nhập của mô hình nuôi cá sặc rằn với bèo và ốc bươu đen (Pilaoccidentalis). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12, 123 – 130.  http: //www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2019_08/17.pdf (chưa cập nhật ngày 04/9/2019)

  52. Nguyễn Công Thuận, Bùi Thị Nga, Thạch Văn Lành. 2019. Ảnh hưởng của đặc tính lý, hóa đất đến năng suất của Bồn bồn. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (9): 56 – 61. ISSN: 1859-4581.

  53. Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Minh Đông, Nguyễn Đỗ Châu Giang, Taku Nishimura, Phạm Văn Toàn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Hiệu quả kinh tế kỹ thuật của mô hình tôm – lúa trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, (8): 37 – 46. ISSN: 1859 – 4581.

  54. Lâm Thị Như Mơ, Võ Chí Linh, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Ảnh hưởng độ sâu ngập đến khả năng hấp thu đạm lân của Bồn bồn (Typha orientalis) và Năn tượng (Scirpus littoralis). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 361: 60 – 66. ISSN 1859 – 4581.

  55. Lê Diễm Kiều, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Tải lượng đạm, lân của ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở vùng nuôi ven sông chính và kênh nội đồng khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (354 – 355), 211 – 219. ISSN 1859 – 4581.

  56. Đặng Huỳnh Giao, Võ Thanh Phúc, Tạ Kiều Anh, Phạm Văn Toàn, Phạm Quốc Yên. 2019. Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính xúc tác phân hủy Rhodamine B của vật liệu ZIF-67 dưới sự hiện diện của Peroxymonosulfate. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, số 3A (2019), 1 – 8. ISSN: 1859-2333

  57. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thi Hà Mi. 2019. Các đặc tính phân loại đất và sự phân bố đất tỉnh An Giang phân loại theo WRB 2006 tỉ lệ 1:100.000. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 5-10. ISSN 2525 – 2216.

  58. Phan Hoàng Vũ, Đoàn Ngọc Điệp, Phạm Thanh Vũ. 2019. Phân tích hình thái không gian trong biển động đất nông nghiệp. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 18 – 22. ISSN 2525 – 2216.

  59. Lê Huy Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quỳnh Thắm, Nguyễn Văn Đường, Phạm Ngọc Phát, Roãn Ngọc Chiến, Đỗ Bạch Đằng, Trần Tuấn. 2019. Sử dụng vật liệu hữu cơ cải thiện dinh dưỡng và đặc tính sinh học đất nhiễm mặn trồng lúa tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất, số 56. 35 – 38. ISSN 2525 – 2216.

  60. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Nguyễn Quốc Cường. 2019. Đánh giá chất lượng và xây dựng bản đồ nước dưới đất theo yếu tố mặn tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 44 – 48. ISSN 2525 – 2216.

  61. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung. 2019. Đánh giá tính chất đất phèn trong việc sử dụng đất trồng keo lai và tràm tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 49 – 53. ISSN 2525 – 2216.

  62. Nguyễn Hiếu Trung, Đặng Kim Sơn, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2019. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn và ngập lũ đến thích nghi đất đai cho tiềm năng sản xuất nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 54 – 59. ISSN 2525 – 2216.

  63. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2019. Đánh giá tính bền vững các mô hình nông nghiệp đô thị tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 65 – 69. ISSN 2525 – 2216.

  64. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Ngọc Phương, Phan Chí Nguyện. 2019. Mâu thuẫn trong sử dụng đất nông nghiệp và yếu tố tác động tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 70 – 75. ISSN 2525 – 2216.

  65. Nguyễn Tấn Trung, Nguyễn Lưu Linh, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2019. Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và MCA trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 76 – 80. ISSN 2525 – 2216.

  66.  Vương Tuấn Huy, Cao Ngọc Thảo Quyên. 2019. Sự chuyển đổi không gian trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000 – 2017. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 81 – 86. ISSN 2525 – 2216.

  67. Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Ngọc Huyền. 2019. Xây dựng phân cấp thích nghi mô hình nông nghiệp đô thị theo mục tiêu kinh tế xã hội môi trường tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 86 – 90. ISSN 2525 – 2216.

  68. Lê Quang Trí, Hoàng Minh Quang, Phạm Thanh Vũ. 2019. Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 97 – 101. ISSN 2525 – 2216.

  69. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đặng Thị Tuyết Sương. 2019. Đánh giá mức độ hài long của người dân đối với công tác quản lý về quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 107 – 112. ISSN 2525 – 2216.

  70. Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh. 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 5 – 10. ISSN 2525 – 2216.

  71. Trần Văn Dũng, Đỗ Bá Tân, Châu Minh Khôi, Vũ Văn Long, Trần Văn Hùng. 2019. Đặc điểm hình thái và một số tính chất hóa học của nhóm đất phù sa được bồi (Fluvisols) và phù sa cổ (Plinthosols) tại Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 11 – 16. ISSN 2525 – 2216.

  72. Nguyễn Minh Đông, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Bảo Huyền. 2019. Hiện trạng xâm nhập mặn vào nước và đất sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô năm 2016. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 33 – 38. ISSN 2525 – 2216.

  73. Nguyễn Điền Châu, Võ Hoài Chân, Trương Hoàng Đan. 2019. Đặc điểm sinh học và hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trong nước thải sơ chế gà rán công nghiệp của Sậy (Phragmites spp.) trong hệ thống đất ngập nước chảy ngầm theo phương ngang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 39 – 44. ISSN 2525 – 2216.

  74.  Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh. 2019. Xác định nhân tố canh tác bền vững cây ăn trái tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 45 – 49. ISSN 2525 – 2216.

  75. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2019. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 50 – 55. ISSN 2525 – 2216.

  76. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đỗ Thị Thúy Uyên. 2019. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 56 – 61. ISSN 2525 – 2216.

  77. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Nhựt Trường, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương. 2019. Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 62 – 67. ISSN 2525 – 2216.

  78. Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ. 2019. Sử dụng phương pháp nội quy Kriging xây dựng bản đồ xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 68 – 72. ISSN 2525 – 2216.

  79. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2019. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 73 – 77. ISSN 2525 – 2216.

  80. Phan Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn. 2019. Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 78 – 81. ISSN 2525 – 2216.

  81. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Vũ Ngọc Tiến. 2019. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google earth: Trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 82 – 86. ISSN 2525 – 2216.

  82. Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2019. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuỗi ảnh khác biệt thực vật. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 87 – 91. ISSN 2525 – 2216.

  83. Võ Quốc Tuấn, Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi. 2019. So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Cần thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 92 – 96. ISSN 2525 – 2216.

  84. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn. 2019. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 97 – 102. ISSN 2525 – 2216.

     

  85.  Mai Phước Vinh, Phan Trọng Lộc, Châu Đức Thịnh, Phạm Văn Toàn. 2019. Đánh giá hiện trạng quản lý sản xuất và tính chất nước thải của Công ty cổ phần thuốc sát trùng Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 43-50. ISSN 1859-4581.

  86. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Huỳnh Kim Định, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường. 2019. Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 3-8. ISSN 1859-4581.

  87. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Lam Sơn, Huỳnh Lương Kiều Loan, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Nghiên cứu xử lý nước thải y tế bằng phản ứng fenton/ozone kết hợp lọc sinh học hiếu khí. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, số 1A(2019): 14 -22. ISSN: 1859-2333. DOI: 10.22144/ctu.jvn.2019.002.

Thông báo

Số lượt truy cập

16734330
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
2045
125014
2045
16734330

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn