PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐIỂM TNPT NĂM 2021
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2021
Phương thức tuyển sinh cụ thể của các ngành lĩnh vực tài nguyên và môi trường như sau:
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1)
- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 2)
- Xét tuyển điểm học bạ THPT (Phương thức 3)
- Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 4)
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN (Click vào)
Liên hệ tư vấn tuyển sinh
Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên
Điện thoại: 02923 831068 Mobile/zalo: 0946 831068
Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmtctu/
Website: https://cenres.ctu.edu.vn
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts
ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG – SINH VIÊN NĂM 2019
- Tên đề tài: Ứng dụng mô hình toán mô phỏng độ dốc bờ tại điểm sạc lở trên sông Mỹ Thanh tỉnh Sóc Trăng
Chủ nhiệm đề tài: Huỳnh Tấn Lộc (Văn Phạm Đăng Trí hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-66
Mục tiêu đề tài là đánh giá tính ổn định của độ dốc bờ tại điểm sạt lở trên sông Mỹ Thanh, Sóc Trăng dưới tác động của thủy triều biển Đôngnhằm đưa ra dự báo về độ bền của bờ sông ở hiện tại và cả trong tương lai, tạo điều kiện ổn định dân sinh và phát triển các mô hình canh tác nông nghiệp đặc biệt là nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ven sông.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Đánh giá và xây dựng bản đồ chất lượng nước dưới đất (Pleistocene) trường hợp nghiên cứu Vĩnh Châu, Sóc Trăng.
Chủ nhiệm đề tài: Lê Hữu Thịnh (Nguyễn Đình Giang Nam hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-67
Mục tiêu đề tài là Đánh giá xác định hiện trạng, chất lượng nước của khu vực từ kết quả thu thập và tham khảo; đo đạc, quan trắc và phân tích chuyển các dữ liệu chất lượng nước phức tạp thành các chỉ số dễ hiểu, và cho người dân trong khu vực dễ dàng hiểu và nhận định về các vấn đề ô nhiễm nguồn nước dưới đất; xây dựng bản đồ thông tin chỉ số GWQIs trên nền QGIS
Kinh phí thực hiện: 13.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Xác định thành phần cấp hạt và nồng độ mặn trong trầm tích sông Mekong đoạn chảy qua Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thanh Huy (Trần Bá Linh hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-68
Mục tiêu đề tài là đánh giá thành phần cơ giới và nồng độ mặn trong mẫu trầm tích phù sa sông Mekong đoạn chảy qua ĐBSCL, Việt Nam; thể hiện kết quả phân tích mẫu trầm tích theo động thái không gian và thời gian lên bản đồ sông Mekong đoạn chảy qua Việt Nam; thảo luận kết quả từ bản đồ, đưa ra các nhận định và đánh giá dựa vào các quy luật truyền tải, động thái thủy lực, cơ hóa lý… Từ đó, bổ sung thêm tư liệu tham khảo cho các nghiên cứu về địa mạo và và hình thái sông ngòi cho sông Mekong đoạn chảy qua Việt Nam.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Đánh giá chất lượng nước mặt tại một số vị trí sông Tiền và sông Hậu.
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thanh Khuyến (Nguyễn Công Thuận hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-69
Mục tiêu đề tài là phân tích và đánh giá chất lượng nước trên sông Mekong đoạn từ Tân Châu đỗ ra các cửa sông; thể hiện các kết quả phân tích lên bản đồ sông Mekong chảy qua ĐBSCL và đánh giá sự thay đổi từ kết quả thực nghiệm; xác định các nguyên nhân khách quan cũng như chủ quan dẫn đến sự thay đổi của chất lượng nước sông Mekong tại khu vực nghiên cứu.
Kinh phí thực hiện: 2.725.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp xử lý bùn đáy ao nuôi tôm công nghiệp nhằm thu hồi năng lượng và sản xuất phân sinh học
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thành Nghiệp (Nguyễn Xuân Hoàng hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-70
Mục tiêu đề tài là đánh giá chất lượng, chất dinh dưỡng bùn đáy ao nuôi tôm ở tỉnh Kiên Giang. Nghiên cứu tái sử dụng bùn đáy ao nuôi tôm sản xuất biogas nhằm hạn chế lượng bùn thải ra ngoài môi trường góp phần phát triển bền vững nghề nuôi tôm và hạn chế ô nhiễm môi trường.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) kết hợp với ảnh vệ tinh xây dựng bản đồ mảng xanh và chức năng dịch vụ hệ sinh thái tại Thành phố Cần Thơ.
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Thùy Nguyên (Võ Quốc Tuấn hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-71
Mục tiêu đề tài là xây dựng bản đồ mảng xanh đô thị TP Cần Thơ bằng UAV và ảnh vệ tinh Sentinel-2 và đánh giá giá trị dịch vụ hệ sinh thái của mảng xanh.
Kinh phí thực hiện: 14.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ dữ liệu viễn thám
Chủ nhiệm đề tài: Lê Văn Trí ( Trần Văn Hùng hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-72
Mục tiêu đề tài là đánh giá sự khác biệt thay đổi cơ bản tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ khu vực ĐBSCL
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 - 10/2019
- Tên đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến cơ cầu mùa vụ lúa sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh MODIS và dữ liệu khí tượng
Chủ nhiệm đề tài: Lê Vũ Bằng (Phan Kiều Diễm hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-73
Mục tiêu đề tài là đánh giá sự biến đổi nhiệt độ và lượng mưa giữa năm hạn hán và năm trung bình dựa vào số liệu khí tượng; đánh giá sự thay đổi mùa vụ cho từng năm so với năm trung bình và năm xảy ra hiện tượng hạn hán.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Xây dựng website quản lý và đánh giá chất lượng nước mặt – Thí điểm tại Thành phố Cần Thơ
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hoàng Anh Tú (Trần Thị Kim Hồng hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-74
Mục tiêu đề tài là Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước tại thành phố Cần Thơ dựa trên số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc và số liệu thu mẫu thực tế; xây dựng phần mềm ứng dụng tính toán chỉ số chất lượng nước; Khảo sát hiệu quả tương tác giữa phần mềm và người dùng. .
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Sử dụng bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh trồng cây hoa Huệ trắng (Polianthes tuberose)
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Lộc Ninh (Ngô Thụy Diễm Trang hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-75
Mục tiêu đề tài là Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của cây Huệ trắng khi trồng trong bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh; đánh giá khả năng cải thiện mặn của thạch cao trong bùn thải nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh kết hợp với trồng Huệ trắng.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Ứng dụng phương pháp phân tích đa biến để xác định vị trí quan trắc và đánh giá chất lượng nước mặt tại Búng Bình Thiên, An Giang
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thanh Hòa (Nguyễn Thanh Giao hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-76
Mục tiêu đề tài là xác định các nguồn gây ra ô nhiễm môi trường nước mặt trong khu vực nghiên cứu; đánh giá hiện trạng chất lượng nước tại Búng Bình Thiên 2019 thông qua các chỉ tiêu hóa – lý ( nhiệt độ, pH, EC, TDS, độ đục, TSS, DO, BOD, COD, NO3--N, NH4+-N, TN, PO43--P, TP, SO42-, Cl-, Coliform) và chỉ số WQI; đưa ra nhận định về các loài thực vật phiêu sinh và mối liên hệ với chất lượng nước mặt tại địa điểm nghiên cứu; xác định vị trí và các chỉ tiêu quan trắc tìm ra các nguồn tác động chính đến chất lượng nước mặt trong khu vực; đề xuất biện pháp quản lý hiệu quả chất lượng nước mặt tại BTT.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Khảo sát hàm lượng kim loại nặng trong môi trường đất và lúa xung quanh bãi rác xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Yến Nhi (Trương Hoàng Đan hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-77
Mục tiêu đề tài là Đánh giá thiệt hại do ảnh hưởng của bãi chôn lấp rác đến sản xuất lúa của các hộ xung quanh bãi rác; đánh giá hàm lượng chất hữu cơ, tổng đạm, tổng lân, pH, CEC và kim loại nặng (Mn, Cd, Zn, Cu, Cr, Ni, Pb) hiện diện trong đất ở tầng mặt tại các ruộng lúa xung quanh bãi rác; đánh giá tích tụ kim loại nặng (Mn, Cd, Zn, Cu, Cr, Ni, Pb) trong cây lúa.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Ứng dụng viễn thám theo dõi tình hình canh tác lúa tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Huỳnh Như (Võ Thị Phương Linh hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-78
Mục tiêu đề tài là ứng dụng ảnh viễn thám theo dõi sự tăng trưởng và phát triển của cây lúa qua các giai đoạn của mùa vụ; xác định nguyên nhân gây ảnh hưởng đến sự biến động sinh trưởng và phát triển của cây lúa trong giai đoạn nghiên cứu; đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám trong việc theo dõi và đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn trong canh tác lúa.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Xây dựng bản đồ hiện trạng độ sâu ngập do lũ sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1 năm 2019
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Ngọc Trân (Nguyễn Thị Hồng Điệp hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-79
Mục tiêu đề tài là theo dõi diễn tiến, mức độ ngập lũ và độ sâu ngập ở mỗi thời điểm lũ dâng; thành lập bản đồ ngập lũ trên địa bàn TP. Cần Thơ; xác định tương quan giữa kết quả giải đoán trên ảnh phân loại và cấp độ ngập lũ thực tế.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 6/2019 – 11/2019
- Tên đề tài: Ảnh hưởng của việc hạ thấp mực nước dưới đất lên sự phân bố độ lún trong đất đồng nhất
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thiện Trí (Nguyễn Trường Thành hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-80
Mục tiêu đề tài là xác định việc khai thác Nước dưới đất và các tính chất cơ, lý, hóa của đất tại vùng nghiên cứu; phân tích ảnh hưởng của việc bơm hút Nước dưới đất tác động đến việc sụt lún bề mặt trong lớp đất đồng nhất.
Kinh phí thực hiện: 9.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
- Tên đề tài: Ảnh hưởng của hệ số pha loãng nước thải biogas trong hệ thống nuôi cá Sặc rằn (Trichogaster pectorlis) thâm canh kết hợp với bèo Tai tượng (Pistia stratiotes)
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Trí Thức (Phạm Việt Nữ hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-81
Mục tiêu đề tài là xác định được khả năng cải thiện nước thải sau khi nuôi thâm canh cá Sặc rằn kết hợp với bèo Tai tượng; khả năng sinh trưởng của cá Sặc rằn ở các mức nồng độ khác nhau của nước thải sau túi biogas..
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
17. Tên đề tài: Đánh giá tác động của động thái tài nguyên nước mặt lên việc chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Hồng Thái (Lê Văn Dũ hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-82
Mục tiêu đề tài là đánh giá động thái tài nguyên nước mặt ở địa phương: lượng mưa, mực nước và độ mặn; xác định chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất đai và nguyên nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất đai tại địa phương; đánh giá tác động của sự thay đổi động thái tài nguyên nước lên việc chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tại địa phương qua giai đoạn 5 năm (giai đoạn 2012-2017).
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng
18. Tên đề tài: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Chinh (Phạm Thanh Vũ hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-83
Mục tiêu đề tài là phân tích hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2017; đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng đất nông nghiệp; xây dựng các kịch bản phát triển nông nghiệp định hướng đến năm 2025 và đề xuất bố trí sử dụng đất nông nghiệp phù hợp.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 - 10/2019
19. Tên đề tài: Xác định và phân cấp một số chỉ tiêu trực (cảm) quan (Visual Soil Assessment – VSA) đất canh tác rau màu phục vụ đánh giá đất nhanh ngoài đồng
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Văn Truyền (Lê Văn Khoa hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-84
Mục tiêu đề tài là xác định các chỉ tiêu trực quan phục vụ đánh giá nhanh ngoài đồng; phân cấp cho các chỉ tiêu đã được xác định; đánh giá tính khả thi của việc đánh giá trực quan trên đất canh tác lúa và rau để đánh giá nhanh ngoài đồng.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
20. Tên đề tài: Đánh giá hiệu quả xử lý yếm khí nước thải chế biến thủy sản ở các nhiệt độ khác nhau
Chủ nhiệm đề tài: Phan Cao Kỳ (Phan Thanh Thuận hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-85
Mục tiêu đề tài là đánh giá hiệu quả xử lý yếm khí nước thải từ dây chuyền chế biến thủy sản; xác định tổng lượng khí và thành phần khí CH4 ứng với các giá trị nhiệt độ khác nhau.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
21. Tên đề tài: Đánh giá hệ thống thu gom nước thải ở các khu dân cư Thành phố Cần Thơ
Chủ nhiệm đề tài: Trần Ngọc Trân (Kim Lavane hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-86
Mục tiêu đề tài là khảo sát thống kê các khu dân cư phổ biến ở Cần Thơ về hiện trạng hệ thống thu gom nước thải và đánh giá khả năng xử lý các trạm xử lý nước thải sinh hoạt ở Cần Thơ.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
22. Tên đề tài: Xây dựng bản đồ phân bố hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Chủ nhiệm đề tài: Trần Thanh Giám (Trương Chí Quang hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-87
Mục tiêu đề tài là ước tính hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long; xác định tương quan giữa lượng phù sa thực tế và các giá trị số trên các kênh (band) ảnh; xây dựng bản đồ phân bố hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
23. Tên đề tài: Mối tương quan chất lượng nguồn nước ô nhiễm chất thải chăn nuôi và sự phân bố động vật đáy
Chủ nhiệm đề tài: Trần Thị Thanh Tâm (Nguyễn Võ Châu Ngân hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-88
Mục tiêu đề tài là sử dụng phần mềm Primer đánh giá thành phần và sự phân bố của động vật đáy ở Kênh E, đối chiếu với chỉ tiêu chất lượng nước tại vùng nghiên cứu để đánh giá tần suất xuất hiện cũng như mức độ ô nhiễm nguồn nước tại vùng nghiên cứu.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
24. Tên đề tài: Thành lập bộ mẫu tiêu bản về một số cây dược liệu vùng rừng Tràm ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập
Chủ nhiệm đề tài: Trình Thị Thanh Hương (Võ Quang Minh hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-89
Mục tiêu đề tài là thành lập danh lục các loài cây dược liệu vùng rừng Tràm ở ĐBSCL; thành lập tiêu bản mẫu ép khô một số cây dược liệu tại vùng rừng Tràm vùng ĐBSCL đạt được yêu cầu đặt ra là hạn chế thấp nhất sự mất màu của thực vật trong quá trình làm tiêu bản và tránh được sự phá hại của bụi bặm, ẩm mốc, côn trùng gây ra.
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
25. Tên đề tài: Xây dựng mô hình vườn cây dược liệu phổ biến dưới tán rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập
Chủ nhiệm đề tài: Võ Thế An (Huỳnh Thị Thu Hương hướng dẫn)
Mã số đề tài: TSV2019-90
Mục tiêu đề tài là thu thập nguồn dược liệu phổ biến dưới tán rừng đang phát triển trong dân gian, được sử dụng thường xuyên trong quá trình nghiên cứu và phục vụ giảng dạy mà tại trường chưa có. Xác định giá trị của các loại cây làm thuốc; tổng hợp, lập danh mục và xây dựng vườn dược liệu riêng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập các ngành có chuyên môn liên quan; tạo nên cảnh quan xanh đẹp, hạn chế cỏ dại, tận dụng nguồn đất trống
Kinh phí thực hiện: 15.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: từ tháng 5/2019 – 10/2019
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2019
-
Lê Hoàng Việt, Lâm Chí Bảo, Phan Thị Kim Hiền, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thủy sản của lồng quay sinh học hiếu khí ba bậc.Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 6A(2019), 18-28. ISSN 1859-2333.
-
Đinh Diệp Anh Tuấn, Bùi Anh Thư, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt phục vụ khai thác cấp nước cho thành phố Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 4A.C (2019), 61-70. ISSN 1859-2333.
-
Hồ Quốc Phong, Tao Thế Dương, Huỳnh Liên Hương, Trần Sỹ Nam. 2019. Nghiên cứu chế tạo scaffold polylactic acid bằng phương pháp tách pha dung môi. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 55, số 4A.C (2019), 82 – 91. ISSN 1859-2333.
-
Lê Anh Tuấn, Wyseure G. Using a physical model to determine the hydrodynamic dispersion coefficient of a solution through a horizontal sand column. Vietnam J Sci Technol Eng. 2019;61:14-22.
-
Nguyen Trong Can, Nguyen Thi Hong Diep, Sanwit Iabchoon, Pariwate Varnakovida, Vo Quang Minh. 2019. Analysis of Factors Affecting Urban Heat Island Phenomenon in Bangkok Metropolitan Area, Thailand. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences.
-
Nguyen Thi Hong Diep, Thitinat Korsem, Nguyen Trong Can, Walaiporn Phonphan, Vo Quang Minh. 2019. Determination of aquaculture distribution by using remote sensing technology in Thanh Phu district, Ben Tre province, Vietnam. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering.
-
Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định. 2019. Ứng dụng GIS trong quản lý bảo vệ thực vật trên cây lúa tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
-
Lê Anh Tuấn (2019). Quản lý tài nguyên nước, ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, số 7(2019): 13-15.
-
Lê Thị Thùy Như, Đinh Thị Nhi, Nguyễn Thùy Hà Anh, Lê Anh Tuấn. 2019. Đánh giá nguy cơ ô nhiễm không khí và sức khỏe cộng đồng của các lò hầm than ở huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang (Risks assessment on air pollution and community health due to charcoal furnaces in Chau Thanh district, Hau Giang province). Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 55(2A): 44-51.
-
Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.
-
Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.
-
Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.
-
Duong Nhat Long, Nguyen Hoang Thanh, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Using biogas slurry to improve the water quality of aquaculture systems in acid sulface soil area in the Mekong Delta of Vietnam. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 7-12. ISSN 2193 – 6471.
-
Nguyen Le Phuong, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Nitrate accumulation on leafy vegetables irrigated by the biogas effluent fed cow dung. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 13-21. ISSN 2193 – 6471.
-
Phạm Văn Toàn, Mai Phước Vinh, Nguyen Thanh Hieu. 2019. The real situation of Snakehead fish culture and water quality in lined tank for fish culture in the Mekong Delta of Vietnam. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 37-43. ISSN 2193 – 6471.
-
Nguyen Hai Thanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Lê Thanh Phong. 2019. Current status of waste management and treatments in intensive and semi-intensive white-leg shrimp (Litopenaeus vannamei) farms: case study in Soc Trang province, the Mekong Delta. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 44-51. ISSN 2193 – 6471.
-
Võ Hoàng Việt, Pham Thi Han, Do Thi Diem Huong, Nguyen Huyen Tran, Dang Thi Thu Trang, Bui Hai Nhi, Truong Yen Muoi, Ma My Hoang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Phạm Văn Toàn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Effects of salt stress on growth and biomass allocation of forage plants in the Mekong Delta. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 60-67. ISSN 2193 – 6471.
-
Huỳnh Văn Thảo, Masato Oda, Nguyễn Hữu Chiếm, Hồ Vũ Khanh, Vo Cong Thanh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Effects of herbicide application (Sofix 300EC) and waterlogged rice straw degradation on organic rice yield in the double-cropping pattern. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 68-74. ISSN 2193 – 6471.
-
Nguyễn Thị Thu Thảo, Phạm Thị Huỳnh Như, Trần Thị Thúy Loan, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Absorbility of nitrogen and phosphorus in the water bodies of an intensive paddy rice field. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 75-80. ISSN 2193 – 6471.
-
Đào Minh Trung, Nguyễn Xuân Dũ, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Treating Methylene Blue in wastewater by bio-activated carbon prepared from Macadamia nutshells using H3PO4 activating agent. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 81-86. ISSN 2193 – 6471.
-
Đào Minh Trung, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Applying H3PO4 agent activated carbon prepared from Macadamia nutshells and denatured by H2O2 to treat Methylene Blue colour wastewater. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 87-94. ISSN 2193 – 6471.
-
Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm. 2019. Study on adsorption of ammonium from aqueous solution by bamboo biochar. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 95-103. ISSN 2193 – 6471.
-
Chu Thi Ngoc Thao, Đào Minh Trung, Nguyễn Xuân Dũ, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Applying coagulation material prepared by Moringa Oleifera seeds to treat domestic water. APE2019 The 2nd International Conference on Animal Production and Environment. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue: Environmental Science, 104-108. ISSN 2193 – 6471.
-
Hoàng HM, Dư HH, Thảo TDN, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Tác động của thay đổi nguồn nước mặt và hiện trạng sử dụng đất đai đến hoạt động nông nghiệp ở vùng ngập lũ tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55(Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):114-124. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.138
-
Trần Văn Hùng, Dang LV, Dũng TV, Hưng NN. 2019. ẢNH HƯỞNG THỜI GIAN KHÔ VÀ NGẬP ĐẾN KHẢ NĂNG PHÓNG THÍCH ĐỘ CHUA VÀ HÀM LƯỢNG Fe2+, Al3+, SO42- TRONG ĐẤT PHÈN HOẠT ĐỘNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):117-123. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.119
-
Nguyện PC, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, et al. 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CHO PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH A, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):12-23. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.108
-
Việt VH, Hân PT, Tùng NCT, Đông NM, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU MẶN TĂNG DẦN CỦA CỎ THỨC ĂN GIA SÚC LÔNG TÂY (Brachiaria mutica), CỎ PASPALUM (Paspalum atratum) VÀ CỎ SETARIA (Setaria sphacelata) TRONG ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):124-134. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.120
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Trường PN, Thành LK, Vinh LTQ. 2019. DIỄN TIẾN TÌNH HÌNH SẠT LỞ VEN BỜ SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU , VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):125-133. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.139
-
Võ Thị Phương Linh, Võ Quốc Thành, Hoàng LV. 2019. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT ƯỚC LƯỢNG NỒNG ĐỘ PHÙ SA LƠ LỬNG TRÊN SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2019)(2)):134-144. doi:10.36335/VNJHM.2019(703).27-41
-
Nguyễn Văn Công, Khuê NX, Giàu HT, et al. 2019. ĐỘC CẤP TÍNH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MARSHAL 200SC LÊN HOẠT TÍNH CHOLINESTERASE VÀ SINH TRƯỞNG CÁ RÔ PHI (Oreochoromis niloticus). Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):135-141. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.121
-
Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Sỹ Nam, Hosen Y. 2019. SỬ DỤNG NƯỚC THẢI BIOGAS VỚI NGUYÊN LIỆU NẠP PHÂN BÒ TƯỚI LÚA TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÙ SA. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):142-148. doi:10.36335/VNJHM.2019(697). 1-12
-
Nguyễn Xuân Hoàng, Thư LA, Thư NM, Lê Hoàng Việt. 2019. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ A2/O - MBR. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):149-156. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.123
-
Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. Ứng dụng mô hình thủy văn-thủy lực kết hợp mưa dự báo IFS phục vụ cảnh báo lũ, ngập lụt hạ lưu sông Vu Gia-Thu Bồn. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):164-174. doi:10.36335/VNJHM.2019(703).27-41
-
Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Duy NN, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Đánh giá khả năng giảm sóng triều của độ dày rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề , tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):18-26. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.127
-
Khanh NV, Quân NT, Trúc DT, Nhật TM, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Đánh giá vận chuyển bùn cát lơ lửng, phân bố trầm tích đáy, địa mạo và chế độ thủy lực sông Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019;55(Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):27-37. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.128
-
Phan Chí Nguyện, Hải NM, Hiền PM, Phạm Thanh Vũ. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CÁC MÔ HÌNH CANH TÁC VÀ ĐỀ XUẤT VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN PHÚ TÂN - TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):34-44. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.110
-
Nhung ĐTH, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Thị Kim Hồng, Trần Lê Ngọc Trâm. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỘNG DÒNG CHẢY VÀ ĐỘ MẶN THEO MÙA ĐẾN (SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN) CÂY TRÀM VÀ CÂY DỪA NƯỚC – NGHIÊN CỨU TẠI RỪNG TRÀM MỸ PHƯỚC, TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):38-44. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.129
-
Lê Văn Dũ, Nguyên PS, Ngọc TT, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Thái PQ. 2019. ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG PHIÊU SINH ĐỘNG VẬT Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA MINH HẠ TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):45-52. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.130
-
Lê Văn Dũ, Anh PHT, Trương Hoàng Đan, Lan TÝ, Lảm NV. 2019. XÁC ĐỊNH CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI CỦA HỆ SINH THÁI RỪNG TRÀM Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):45-52. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.111
-
Trúc DT, Phát PH, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Chất lượng nước mặt của sông Tiền chảy qua địa phận Tân Châu, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):53-60. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.131
-
Phụng BTM, Thanh VĐ, Nguyễn Hữu Chiếm. 2019. ĐA DẠNG LOÀI TẢO BÁM TRONG RUỘNG LÚA THÂM CANH Ở HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):53-67. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.112
-
Lộc TT, Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyên NĐ. 2019. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG CHO HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):61-69. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.132
-
Lê Văn Dũ, Anh NTT, Trương Hoàng Đan, et al. 2019. ỨNG DỤNG THỐNG KÊ ĐA BIẾN TRONG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT Ở VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):70-76. doi:10.36335/VNJHM.2019(697).33-43
-
Ngân NT, Đinh Diệp Anh Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẤP NƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):77-84. doi:10.36335/VNJHM.2019(707).52-60
-
Hậu NQ, Tuấn PV, Tân NV, Võ Quang Minh. 2019. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT 8 XÂY DỰNG BẢN ĐỒ MÙA VỤ VÀ ƯỚC ĐOÁN SẢN LƯỢNG LÚA TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):8-17. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.126
-
Lê Văn Dũ, Anh NTT, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Thái PQ. 2019. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PRIMER ĐÁNH GIÁ SỰ PHÂN BỐ CÁ TỰ NHIÊN Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):88-94. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.115
-
Lê Quang Trí, Chánh BM, Phạm Thanh Vũ. 2019. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY LÚA VÀ CÂY MÀU Ở THỊ XÃ BÌNH MINH VÀ HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):109-116. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.118
-
Giàu VTN, Tuyền PTB, Nguyễn Hiếu Trung. 2019. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2010-2014 BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC (WQI). Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):105-113. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.137
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Cần NT, Phan Kiều Diễm, My TL. 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):1-7. doi:10.22144/ctu.jsi.2019.125
-
Nguyen ND, Tran TLH, Dion VDH, Đinh Diệp Anh Tuấn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. The current state of domestic water consumption and the feasibility of implementing a rainwater harvesting system in the coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta: the case study of the Vinh Chau town, Soc Trang province. Vietnam J Sci Technol Eng. 2019.
-
http://vietnamscience.vn/index.php/VJSTE/announcement/abstract42. Nguyễn Thanh Giao, Dương Trí Dũng, Bùi Thị Nga. 2019. Kết quả cải thiện môi trường và thu nhập của mô hình nuôi cá sặc rằn với bèo và ốc bươu đen (Pilaoccidentalis). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12, 123 – 130. http: //www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2019_08/17.pdf (chưa cập nhật ngày 04/9/2019)
-
Nguyễn Công Thuận, Bùi Thị Nga, Thạch Văn Lành. 2019. Ảnh hưởng của đặc tính lý, hóa đất đến năng suất của Bồn bồn. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (9): 56 – 61. ISSN: 1859-4581.
-
Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Minh Đông, Nguyễn Đỗ Châu Giang, Taku Nishimura, Phạm Văn Toàn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Hiệu quả kinh tế kỹ thuật của mô hình tôm – lúa trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, (8): 37 – 46. ISSN: 1859 – 4581.
-
Lâm Thị Như Mơ, Võ Chí Linh, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Ảnh hưởng độ sâu ngập đến khả năng hấp thu đạm lân của Bồn bồn (Typha orientalis) và Năn tượng (Scirpus littoralis). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 361: 60 – 66. ISSN 1859 – 4581.
-
Lê Diễm Kiều, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2019. Tải lượng đạm, lân của ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở vùng nuôi ven sông chính và kênh nội đồng khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (354 – 355), 211 – 219. ISSN 1859 – 4581.
-
Đặng Huỳnh Giao, Võ Thanh Phúc, Tạ Kiều Anh, Phạm Văn Toàn, Phạm Quốc Yên. 2019. Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính xúc tác phân hủy Rhodamine B của vật liệu ZIF-67 dưới sự hiện diện của Peroxymonosulfate. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, số 3A (2019), 1 – 8. ISSN: 1859-2333
-
Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thi Hà Mi. 2019. Các đặc tính phân loại đất và sự phân bố đất tỉnh An Giang phân loại theo WRB 2006 tỉ lệ 1:100.000. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 5-10. ISSN 2525 – 2216.
-
Phan Hoàng Vũ, Đoàn Ngọc Điệp, Phạm Thanh Vũ. 2019. Phân tích hình thái không gian trong biển động đất nông nghiệp. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 18 – 22. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Huy Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quỳnh Thắm, Nguyễn Văn Đường, Phạm Ngọc Phát, Roãn Ngọc Chiến, Đỗ Bạch Đằng, Trần Tuấn. 2019. Sử dụng vật liệu hữu cơ cải thiện dinh dưỡng và đặc tính sinh học đất nhiễm mặn trồng lúa tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất, số 56. 35 – 38. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Nguyễn Quốc Cường. 2019. Đánh giá chất lượng và xây dựng bản đồ nước dưới đất theo yếu tố mặn tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 44 – 48. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung. 2019. Đánh giá tính chất đất phèn trong việc sử dụng đất trồng keo lai và tràm tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 49 – 53. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Hiếu Trung, Đặng Kim Sơn, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2019. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn và ngập lũ đến thích nghi đất đai cho tiềm năng sản xuất nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 54 – 59. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2019. Đánh giá tính bền vững các mô hình nông nghiệp đô thị tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 65 – 69. ISSN 2525 – 2216.
-
Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Ngọc Phương, Phan Chí Nguyện. 2019. Mâu thuẫn trong sử dụng đất nông nghiệp và yếu tố tác động tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 70 – 75. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Tấn Trung, Nguyễn Lưu Linh, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2019. Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và MCA trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 76 – 80. ISSN 2525 – 2216.
-
Vương Tuấn Huy, Cao Ngọc Thảo Quyên. 2019. Sự chuyển đổi không gian trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000 – 2017. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 81 – 86. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Ngọc Huyền. 2019. Xây dựng phân cấp thích nghi mô hình nông nghiệp đô thị theo mục tiêu kinh tế xã hội môi trường tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 86 – 90. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Quang Trí, Hoàng Minh Quang, Phạm Thanh Vũ. 2019. Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 97 – 101. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đặng Thị Tuyết Sương. 2019. Đánh giá mức độ hài long của người dân đối với công tác quản lý về quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 107 – 112. ISSN 2525 – 2216.
-
Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh. 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 5 – 10. ISSN 2525 – 2216.
-
Trần Văn Dũng, Đỗ Bá Tân, Châu Minh Khôi, Vũ Văn Long, Trần Văn Hùng. 2019. Đặc điểm hình thái và một số tính chất hóa học của nhóm đất phù sa được bồi (Fluvisols) và phù sa cổ (Plinthosols) tại Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 11 – 16. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Minh Đông, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Bảo Huyền. 2019. Hiện trạng xâm nhập mặn vào nước và đất sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô năm 2016. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 33 – 38. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Điền Châu, Võ Hoài Chân, Trương Hoàng Đan. 2019. Đặc điểm sinh học và hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trong nước thải sơ chế gà rán công nghiệp của Sậy (Phragmites spp.) trong hệ thống đất ngập nước chảy ngầm theo phương ngang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 39 – 44. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh. 2019. Xác định nhân tố canh tác bền vững cây ăn trái tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 45 – 49. ISSN 2525 – 2216.
-
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2019. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 50 – 55. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đỗ Thị Thúy Uyên. 2019. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 56 – 61. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Nhựt Trường, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương. 2019. Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 62 – 67. ISSN 2525 – 2216.
-
Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ. 2019. Sử dụng phương pháp nội quy Kriging xây dựng bản đồ xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 68 – 72. ISSN 2525 – 2216.
-
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2019. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 73 – 77. ISSN 2525 – 2216.
-
Phan Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn. 2019. Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 78 – 81. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Vũ Ngọc Tiến. 2019. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google earth: Trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 82 – 86. ISSN 2525 – 2216.
-
Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2019. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuỗi ảnh khác biệt thực vật. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 87 – 91. ISSN 2525 – 2216.
-
Võ Quốc Tuấn, Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi. 2019. So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Cần thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 92 – 96. ISSN 2525 – 2216.
-
Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn. 2019. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 97 – 102. ISSN 2525 – 2216.
-
Mai Phước Vinh, Phan Trọng Lộc, Châu Đức Thịnh, Phạm Văn Toàn. 2019. Đánh giá hiện trạng quản lý sản xuất và tính chất nước thải của Công ty cổ phần thuốc sát trùng Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 43-50. ISSN 1859-4581.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Huỳnh Kim Định, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường. 2019. Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 3-8. ISSN 1859-4581.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Lam Sơn, Huỳnh Lương Kiều Loan, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2019. Nghiên cứu xử lý nước thải y tế bằng phản ứng fenton/ozone kết hợp lọc sinh học hiếu khí. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, số 1A(2019): 14 -22. ISSN: 1859-2333. DOI: 10.22144/ctu.jvn.2019.002.
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÁC NGÀNH MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Vị trí việc làm các ngành đào tạo Lĩnh vực Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên như sau:
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Effects of Multi-Dike Protection Systems on Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta
- Unearthing the ripple effects of power and resilience in large river deltas
- Reduction of silver nanoparticle toxicity affecting ammonia oxidation using cell entrapment technique
- Water quality modelling of the Mekong River basin: Climate change and socioeconomics drive flow and nutrient flux changes to the Mekong Delta
- Practical modelling of tidal propagation under fluvial interaction in the Mekong Delta
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.