PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2022
Phương thức tuyển sinh cụ thể của các ngành lĩnh vực tài nguyên và môi trường như sau:
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1)
- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 2)
- Xét tuyển điểm học bạ THPT (Phương thức 3)
- Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 6)
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN (Click vào)
Liên hệ tư vấn tuyển sinh
Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên
Điện thoại: 02923 831068 Mobile/zalo: 0946 831068
Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmtctu/
Website: https://cenres.ctu.edu.vn
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts
Cơ sở vật chất khoa
Từ năm 2008 Khoa Môi Trường & Tài nguyên Thiên nhiên được Trường Đại Học Cần Thơ phân giao sử dụng một tòa nhà chính với tổng diện tích sàn là 5.027.00 m2 sử dụng cho phòng học, văn phòng các bộ môn, phòng thí nghiệm; và một diện tích đất là 19.238.00 m2 cho các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, ngoài ra còn có phòng học, weblab nhà lưới,, khu tự học và dịch vụ hỗ trợ sinh viên (nhà xe, canteen).
Đến tháng 12/2022 các phòng thí nghiệm cũ được nâng cấp về trang thiết bị, diện tích sử dụng và được bố trí ở 02 tòa nhà ATL và RLC theo Quyết định số 6404 ngày 29/12/22 , Theo quyết định này Khoa sẽ có 14 phòng thí nghiệm bao gồm:
1- PTN Sinh học môi trường và sinh học môi trường tiên tiến (RLC)
2- PTN Môi trường đất và nước và Môi trường đất và nước tiên tiến (RLC)
3- PTN Độc học Môi trường và PTN Độc học Môi trường tiên tiến (RLC)
4- PTN Kỹ thuật Môi trường tiên tiến (ATL)
5- PTN Nước, Nước thải và nước, Nước thải tiên tiến (RLC)
6- PTN Xử lý chất thải rắn và Xử lý chất thải rắn tiên tiến (RLC)
7- PTN Hóa kỹ thuật môi trường và hóa kỹ thuật môi trường tiên tiến (RLC)
8- PTN Kiểm soát ô nhiểm không khí và kiểm soát ô nhiểm không khí tiên tiến (RLC)
10- PTN Tài nguyên đất đai (RLC)
11- PTN Mô hình nước ngầm (RLC)
12- PTN Mô hình hóa nước mặt (RLC)
14- PTN Quan trắc môi trường và khí hậu (ATL)
- Các phòng thí nghiệm cũ:
- Phòng TH Độc Học Môi trường (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TH Chất lượng Môi trường (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TH Tài nguyên Sinh vật (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Xử lý Chất thải và Khí thải (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Xử lý Nước thải và nước cấp (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Hóa Kỹ thuật Môi trường (diện tích sàn 88,8 m2)
- Phòng TN Sinh Kỹ thuật Môi trường (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN GIS và Viễn thám (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Tài nguyên Đất đai (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Tài nguyên Nước (diện tích sàn 288 m2)
- Phòng TN Thông tin Nguồn nước (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng TN Quản lý Môi trường (diện tích sàn 120 m2)
đang trong quá trình di dời thiết bị sang cơ sở mới và chuyển đổi công năng sử dụng.
- Các vị trí lắp đăt wifi - Khoa MT &TNTN
- Các đơn vị được bố trí trong tòa nhà chính bao gồm:
- Văn phòng Khoa (diện tích sàn 59,2 m2)
- Văn Phòng Bộ Môn Tài nguyên Đất đai (diện tích sàn 59,2 m2)
- Văn Phòng Bộ Môn Tài nguyên Nước (diện tích sàn 72 m2)
- Văn Phòng Bộ Môn Quản lý Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên (diện tích sàn 88,8 m2)
- Văn Phòng Bộ Môn Khoa Học Môi trường (diện tích sàn 59,2 m2)
- Văn Phòng Bộ Môn Kỹ thuật Môi trường (diện tích sàn 59,2 m2)
- Văn phòng Đoàn Thanh Niên kết hợp phòng truyền thống (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng thiết bị PCCC (diện tích 12 m2)
- Nhà kho (diện tích 12 m2) đối diện PCCC
- Phòng Giáo sư thỉnh giảng (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng các Phó Giáo sư (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng các Giáo sư (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng dự án Blue Dragon (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng dự án Jicas (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng dự án WWWF (diện tích sàn 29,6 m2)
- Văn phòng Quỹ Bảo tồn Sông Mekong (diện tích sàn 29,6 m2)
- Hội Trường I (diện tích sàn 112 m2)
- Hội Trường II (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng Giáo viên (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng Trưởng Khoa (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng Phó Trưởng Khoa 1 (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng Phó Trưởng Khoa 2 (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng Phó Trưởng Khoa 3 (diện tích sàn 29,6 m2)
- Phòng bảo trì thiết bị (diện tích sàn 12 m2)
- Phòng học thuật Sau đại học (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng học 101 (diện tích sàn 88,8 m2)
- Phòng học 301 (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng học 302 (diện tích sàn 59,2 m2)
- Phòng máy vi tính (diện tích sàn 59,2 m2)
- Thư viện Khoa (diện tích sàn 88,8 m2)
- Diện tích đất xung quanh khoa được bố trí các cơ sở vật chất sau
- Phòng học 102 (diện tích 77.6 m2)
- Phòng học 103 (diện tích 116.4 m2)
- 04 Khu tự học (diện tích 56.4 m2)
- Nhà xe cho Cán bộ và Sinh viên (diện tích 384 m2)
- Canteen (diện tích 128m2 )
- Wetlab 1 (diện tích 77.6 m2)
- Wetlab 2 (diện tích 77.6 m2)
- Phòng phát triển mô hình vật lý xử lý chất thải
- Nhà lưới 1, 2,3 (diện tích 96 m2)
- Công viên Biogas (diện tích 200 m2)
Khoa Môi trường và TNTN Sinh hoạt chào đón Tân sinh viên khóa 47 (hình thức trực tuyến)
Vào lúc: 19g00, thứ sáu ngày 15/10/2021
Tại địa chỉ:
Link 1: Join Zoom Meeting
https://us06web.zoom.us/j/88924420851?pwd=eFp0ekZBaFAwd2pkQW9XRExlQWlhdz09
Meeting ID: 889 2442 0851
Passcode: 831068
Link 2: Join Zoom Meeting
https://us06web.zoom.us/j/4658042537?pwd=U3RBdzFJZGtEK3V2R0Fid2IzUmhYdz09
Meeting ID: 465 804 2537
Passcode: 831068
Giáo trình và Sách xuất bản
2023 |
Sách |
Giáo trình |
1. Giáo trình An toàn, sức khỏe và môitrường. Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị MỹPhượng. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ2. Vật liệu môi trường. Đỗ Thị MỹPhượng, Nguyễn Xuân Lộc. Nhà xuấtbản Đại học Cần Thơ3. Quản lý rủi ro sức khỏe. Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ4. Đánh giá tác động môi trường. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Võ Châu Ngân. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ |
||
2022 |
Sách |
Giáo trình |
1. Hướng dẫn lắp đặt và vận hành túi ủ biogas loại HDPE cải tiến sử dụng nguyên liệu sinh khối thực vật (Sách hướng dẫn). Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ 2. Sổ tay Hướng dẫn phân loại chất thải rắn tại nguồn (Sách hướng dẫn). Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Văn Công. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ |
1. Giáo trình hệ thống thông tin địa lý(GIS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS). Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Chí Quang, Phan Kiều Diễm, Trần Văn Hùng, Trần Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Trọng Cần. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ |
|
1. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Sách chuyên khảo). Trần Sỹ Nam, Đinh Minh Quang, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang, Đặng Minh Quân, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Xuân, Hồ Vũ Khanh, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh
|
||
2021 |
Sách |
Giáo trình |
1. Hệ thống tưới tiêu, 2021. Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tuyến. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
1. Khoa học Môi trường và An toàn lao động, 2021. Nguyễn Xuân Lộc (chủ biên), Đỗ Thị Mỹ Phượng (chủ biên), Trần Sỹ Nam. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
|
2019 |
Sách |
Giáo trình |
|
|
1. Sinh học Môi trường, 2019. Nguyễn Xuân Lộc (chủ biên), Trương Thị Nga. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2018 |
Sách |
Giáo trình |
|
|
1. Hệ sinh thái, 2018. Ngô Thụy Diễm Trang (chủ biên), Dương Trí Dũng, Trần Sỹ Nam. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2017 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học, 2017. Nguyễn Hữu Chiếm (chủ biên), Trần Sỹ Nam, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
1. Công nghệ môi trường đại cương
2. Hóa học kỹ thuật Môi trường, 2017. Ngô Thụy Diễm Trang (chủ biên), Dương Trí Dũng, Trần Sỹ Nam. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2016 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Cẩm nang cấp nước nông thôn, 2016. Lê Anh Tuấn. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM2. Phát triển thủy điện ở Việt Nam: Thách thức và giải pháp, 2016. Lê Anh Tuấn, Đào Thị Việt Nga. NXB Khoa học và kỹ thuật3. Tài nguyên nước Đồng bằng Sông Cửu Long: Hiện trạng và Giải pháp sử dụng Bền vững, 2016. Trần Văn Tỷ, Trần Minh Thuận, Lê Anh Tuấn. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
1.Anh văn chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
2. Quy hoạch và Phát triển nông thôn, 2016. Lê Tấn Lợi (chủ biên), Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Lý Hằng Ni. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.3. Hệ sinh thái Đất ngập nước, 2016. Lê Tấn Lợi (chủ biên), Phạm Thanh Vũ, Lý Trung Nguyên. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2015 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Hướng dẫn Kỹ thuật thu gom và sử dụng nước mưa ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, 2015. Nguyễn Hiếu Trung (chủ biên), Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Quang Trí, Nguyễn N Minh. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Quy hoạch Chiến lược Sử dụng Bền vững Tài nguyên Đất và Nước Thích ứng với Biến đổi Khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long, 2015. Nguyễn Hiếu Trung (chủ biên), Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Hữu Huy, Phan Hoàng Vũ. Nhà xuất bản Nông nghiệp. |
1. Quy hoạch và phát triển đô thị, 2015. Lê Quang Trí. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2014 |
Sách |
Giáo trình |
|
|
1. Kỹ thuật xử lý nước thải Tập 1, 2014. Lê Hoàng Việt và Nguyễn Võ Châu Ngân. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.2. Kỹ thuật xử lý nước thải Tập 2, 2014. Lê Hoàng Việt và Nguyễn Võ Châu Ngân. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.3. Anh văn chuyên ngành Khoa học môi trường, 2014. Ngô Thụy Diễm Trang và Nguyễn Bửu Huân.4. Sinh thái học Môi trường, 2014. Nguyễn Văn Công, Dương Trí Dũng. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.5. Giáo trình viễn thám ứng dụng, 2014. Võ Quang Minh (chủ biên), Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2013 |
Sách |
Giáo trình |
|
|
|
2012 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Phương pháp lồng ghép biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội địa phương, 2011. Lê Anh Tuấn. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Tác động của Biến đổi khí hậu lên sản xuất lúa, 2012. Lê Anh Tuấn. Nhà xuất bản Nông nghiệp.3. Đánh giá rủi ro và tác động môi trường, 2012. Lê Anh Tuấn. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
1. Đánh giá rủi ro và tác động môi trường, 2012. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Văn Bé. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.2. Giáo trình Nguồn gốc, Phân loại, Khảo sát, Lập Bản đồ đất, 2012. Võ Quang Minh (chủ biên), Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Võ Tòng Anh, Phạm Thanh Vũ. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2011 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Open Channel Hydraulics for Engineers, 2011. Le Anh Tuan. LAP LAMBERT Academic Publishing.2. Pollutants Transport in Constructed Subsurface Flow Wetlands, 2011. Le Anh Tuan. LAP LAMBERT Academic Publishing. |
|
2010 |
Sách |
Giáo trình |
|
|
Giáo trình Kỹ thuật viễn thám, 2010. Võ Quang Minh. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.Giáo trình Quy hoạch sử dụng đất đai, 2010. Lê Quang Trí. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.Giáo trình Đánh giá đất đai, , 2010. Lê Quang Trí. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. |
2009 |
Sách |
Giáo trình |
|
1. Đất ngập nước kiến tạo, 2009. Lê Anh Tuấn, Lê Hoàng Việt, Guido Wyseure. NXB Nông nghiệp TPHCM. |
|
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Triển khai quy định tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐHCT thực hiện theo thông tư 23/2021/TT-BGDĐT
- Lưu trữ điểm, hướng dẫn thạc sĩ theo TT23, mời giảng và chấm luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
- Thời gian đào tạo và điều kiện để NCS đủ điều kiện bảo vệ luận án cấp cơ sở (đơn vị chuyên môn)
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ năm 2023
- Thông báo tổ chức họp mặt với người hướng dẫn và nghiên cứu sinh năm 2023