XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2014
-
Ngo Thuy Diem Trang, Le Minh Long, Nguyen Thi Thao Nguyen, Do Thi Thanh Huong, Hans Brix. 2014. Controlling water quality in aquaculture ponds by constructed wetlands: A sustainable approach in the Mekong delta in Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 7- 11. ISSN 0866 708X.
-
Bui Thi Nga, Nguyen Huu Hiep, Elizabeth Ashton. 2014. Using Rhizophora apiculate leaves as attached substratum to reduce nitrogen and phosphorus from the water. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 81- 87. ISSN 0866 708X.
-
Truong Thi Nga, Lac Thi Minh Hau. 2014. Nitrogen, phosphorus reduction of Pistia stratiotes L. in the wastewater of the slaughterhouse in Can Tho. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 118- 124. ISSN 0866 708X.
-
Nam Nguyen Dinh Giang, Akira Goto, Trung Nguyen Hieu. 2014. Groundwater modeling for the coastal area of Soc Trang, Mekong delta, Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 182- 188. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Xuan Du, Truong Thi Nga, Nguyen Thi Minh Trang. 2014. Environmental factors affect on the rice straw in composing process with the different bio products. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 197- 202. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Ha Quoc Tin, Le Tan Loi, Do Thanh Tan Em. 2014. Research on carbon accumulation of Rhizophora apiculata on the different mangrove types at Ngoc Hien district, Ca Mau province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 274- 279. ISSN 0866 708X.
-
Le Anh Tuan, Le Van Du, Tristan Skinner. 2014. Rapid intergrated and ecosystem – based assessment of climate change vulnerability and adaptation for Ben Tre province, Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 287- 293. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Van Cong, Ngo To Linh. 2014. Response of brain acetylcholinesterase to diazinon in climbing perch (Anabas testudineus, Bloch). Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 302- 308. ISSN 0866 708X.
-
Le Minh Long, Hans Brix, Do Thi Thanh Huong, Ngo Thuy Diem Trang. 2014. Status of chemical and antibiotic uses in intensive catfish Pangasianodon hypophthamus farms Can Tho city, Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 330- 335. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Hieu Trung, Minh Nguyen, Stephen Cook, Magnus Moglia, Luis Neumann. 2014. Approach for climate adaptation and sustainable development of urban water system – A case study in Can Tho city, Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52, 343- 349. ISSN 0866 708X.
-
Tran Sy Nam, Vo Thi Vinh, Nguyen Huu Chiem, Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Kjeld Ingvorsen. 2014. Enhancing biogas production by supplementing rice straw. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 3A, 294 - 301. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Nguyen Truong Thanh, Nguyen Minh Hung, Huynh Thanh Hoa, Taro Izumi. 2014. Evaluating gas emission from PE biogas digesters in the Mekong delta of Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 3A, 238 - 245. ISSN 0866 708X.
-
Tran Sy Nam, Nguyen Thi Huynh Nhu, Nguyen Huu Chiem, Nguyen Tuan Thanh, Tran Thanh Thai, Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Kjeld Ingvorsen. 2014. Estimated quantity of rice straw and its uses in some provinces in the Mekong delta region. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 3A, 316 - 322. ISSN 0866 708X.
-
Truong Hoang Dan, Bui Truong Tho. 2014. Plant tissue nutrient concentration and porosity ratio of four tropical macrophyte species and their potential use for wastewater treatment. Journal of Science and Technology, Vol 52, number 3A, 246 – 252.
-
Vo Thi Phuong Linh, Truong Thanh Tan and Van Pham Dang Tri. 2014. Application of the geographic information system for hazardouss waste management: A case study of the Ninh Kieu district, Can Tho city. International symposiumon geoinformatics for spatial – Ifrastructure development in earth and allied sciences (GIS – IDEAS). 6 – 9 december 2014, Da Nang city, Viet Nam.
-
Truong, P.N. 2014. Uncertainty analysis for geospatial modelling in environmental research - a case study of predicting emission of air pollutant from natural soil. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), Da Nang, Viet Nam.
-
Truong, P.N. 2014. Evaluating accessibility of shrimp species to mangrove forest using GIS and remote sensing. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), Da Nang, Viet Nam
-
Truong Hoang Dan, Phan Trung Hieu, Bui Truong Tho. 2014. Performance of two emergent macrophytes in constructed wetlands treating domestic wastewater. Journal of Science and Technology, Vol 52, number 3A, 246 – 252.
-
Dương Minh Âu, Trần Văn Hùng. 2014. Hydrotools – phần mềm xử lý dữ liệu đo sâu hồi âm đơn tia chi phí thấp. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 774 - 784. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Nguyễn Hữu Kiệt, Lê Quang Trí, Thiều Quang Thiện. 2014. Tối ưu hóa đa mục tiêu trong quy hoạch sử dụng đất đai bền vững. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 677 - 687. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Trần Trung Tín, Trương Hiệp Hào, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường khu công nghiệp Trà Nóc, thành phố Cần Thơ. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 420 - 432. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Nguyễn Hiếu Trung, Trần Cao Đệ. 2014. Lập trình Mapreduce tìm đường đi ngắn nhất trên đám mây. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 399 - 409. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Trương Hoàng Đan, Phùng Thị Hằng, Dương Thị Huỳnh, Bùi Trường Thọ. 2014. Ứng dụng bản đồ sinh thái trong khảo sát thành phần loài và sự phân bố của nấm lớn ở thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 317 - 325. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Phạm Trung Kiên, Võ Quốc Tuấn. 2014. Đánh giá hiện trạng khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ - so sánh hai phương pháp dựa trên pixel và dựa trên đối tượng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 247 - 254. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Thị Ngọc Trinh. 2014. Theo dõi diễn tiến và đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị khu vực quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ giai đoạn 2006 – 2012. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 122 - 131. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Lâm Văn Tân, Trần Hoàng Tiếp, Cao Quốc Đạt, Võ Quốc Tuấn. 2014. Ứng dụng công nghệ viễn thám để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 79 - 87. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Đặng Thị Thoa, Võ Quốc Tuấn. 2014. Sử dụng ảnh vệ tinh độ phân giải cao trong theo dõi xu hướng phát triển không gian đô thị thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 33 - 40. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Lê Diễm Kiều, Mai Văn Trịnh, Nguyễn Ngọc Nại, Nguyễn Xuân Lộc. 2014. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11/2014, 3-10.
-
Nguyen Thi Ha Mi, Vo Quang Minh, Le Van Khoa, 2014. The Farming Models Suitability Evaluation under The Climate Changes Scenarios for Ben Tre Province, Vietnam. Proceedings of The 2nd International Conference on Green Technology and Sustainable Development, 2014 (GTSD’14). Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Vietnam. volume II: Environmental Engineering & Technology, 348-353. ISBN: 978-604-73-2817-8.
-
Tran Thi Hien, Vo Quang Minh, 2014. Rice Crop Monitoring for Early Warning Pest Occurrence Using Remote Sensing and Geographic Information Systems. Proceedings of The 2nd International Conference on Green Technology and Sustainable Development, 2014 (GTSD’14). Ho Chi Minh City University of Technology and Education, Vietnam, volume II: Environmental Engineering & Technology, 354 – 362. ISBN: 978-604-73-2817-8.
-
Nguyễn Văn Phục, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Nguyễn Xuân Hiền, 2014. Đánh giá tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đến hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất tại tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 845 - 854. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Trần Thị Hiền, Võ Thanh Ái, Võ Quang Minh, 2014. Ảnh viễn thám MODIS trong giám sát sinh trưởng cây lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 255 - 264. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, 2014. Phân vùng thích nghi đất đai và định hướng sử dụng đất nông nghiệp theo kịch bản biến đổi khí hậu cho tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 471 - 479. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Lê Minh Họp, Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, 2014. Ứng dụng ảnh MODIS đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa phục vụ công tác quản lý nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 169 - 180. ISBN: 978-604-919-249-4
-
Huỳnh Việt Khoa, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn, 2014. Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh RADAR (COSMOSKYMED-1-4) trong theo dõi hiện trạng sinh trưởng lúa ở huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 139 - 146. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Lê Thị Bích Liên, Võ Quang Minh, 2014. Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS giám sát lũ đồng bằng sông Cửu Long năm 2012. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 102 - 111. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao, 2014. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 88 - 94. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Nguyễn Kim Khoa, Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, 2014. Ứng dụng mô hình Oryza mô phỏng năng suất lúa kết hợp ảnh RADAR SAR thành lập bản đồ năng suất phục vụ bảo hiểm nông nghiệp – Nghiên cứu tại tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 95 - 101. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2014. Ảnh viễn thám MODIS trong cảnh báo sớm dịch hại ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 1-11. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn, 2014. Sử dụng ảnh viễn thám đánh giá thực trạng hệ thống đê bao vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014 tại Cần Thơ 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ 2014, 50 - 57. ISBN: 978-604-919-249-4.
-
Trần Thị Ngọc Trinh, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Đặng Phi Lĩnh, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, 2014. Đánh giá tính bền vững của mô hình tôm - lúa theo vùng thích nghi đất đai của xã Thuận Hòa, huyện An Minh tỉnh Kiên Giang. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hiền, Lê Quang Trí, 2014. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) xác định các vùng dễ tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Võ Quang Minh, Cao Quốc Đạt, Ngô Xuân Hiền, 2014. Giám sát diễn tiến lũ vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, 2014. Ứng dụng mô hình Oryza mô phỏng năng suất lúa (trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng). Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, 2014. Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển tỉnh Bến Tre theo kịch bản biến đổi khí hậu. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Nguyễn Quang Trung, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, 2014. Đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh An Giang giai đoạn 2000 - 2013 trên cơ sở sử dụng ảnh MODIS. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Võ Quang Minh, 2014. Công nghệ thông tin trong nông nghiệp. Hội thảo khoa học Công Nghệ Thông Tin với Biến Đổi Khí Hậu trong phát triển sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu ở Việt Nam tại Kiên Giang ngày 29 tháng 9 năm 2014. NXB Khoa học và Kỹ thuật. ISBN: 978-604-6703655.
-
Huỳnh Duy Tân, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, 2014. Hiệu quả phân bón xỉ thép đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam, Số 44/2014, 35 - 38. ISSN: 0868-3743.
-
Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương, 2014. Phân vùng thích hợp đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam, Số 44/2014, 68-74. ISSN: 0868-3743
-
Võ Quang Minh, Lê Anh Tôn, 2014. Ứng dụng phương pháp nội suy không gian đánh giá trữ lượng đất than bùn huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam, Số 44/2014, 109 - 114. ISSN: 0868-3743.
-
Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, 2014. Đánh giá mức độ ảnh hưởng đến canh tác lúa tỉnh An Giang trên cơ sở các kịch bản biến đổi khí hậu khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 42 - 52. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, 2014. Mô phỏng năng suất lúa bằng mô hình oryza: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 53 - 56. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh, 2014. Đánh giá khả năng mô phỏng chỉ số diện tích lá lúa bằng phần mềm Oryza 2000: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 57 - 62. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2014. Biến động hiện trạng phân bố cơ cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 101 – 110. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền, 2014. Cảnh báo dịch hại lúa ở Đồng bắng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 124 - 132. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Ngô Nam Thanh, Huỳnh Duy Tân, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, 2014. Hiệu quả của xỉ thép làm phân bón đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 38-41. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lưu Trọng Tác, Lê Thị Bích Vi. 2014. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải giết mổ gia súc tập trung của đĩa quay sinh học và lồng quay sinh học. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 35a, 46-53.
-
Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Văn Công. 2014. Xác định số lượng, chất lượng bùn đáy ao nuôi cá tra (Pangagianodon hypophthalmus) và sử dụng trong canh tác rau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 35a, 78-89.
-
Hồng Minh Hoàng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. Quản lý nguồn nước mặt cho hệ thống canh tác lúa vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 35a, 90-103.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Mỹ Phương và Đặng Thị Thúy. 2014. Nghiên cứu xử lý nước thải lò giết mổ bằng phương pháp keo tụ quy mô phòng thí nghiệm và mô hình bể keo tụ tạo bông kết hợp lắng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 34a, 108-118.
-
Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hữu Sang và Nguyễn Hiếu Trung. 2014. Phân tích hiện trạng quy hoạch, quản lý bãi rác khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 34a, 118-127.
-
Phạm Quốc Nguyên, Lê Hồng Y, Nguyễn Văn Công và Trương Quốc Phú. 2014. Diễn biến một số chỉ tiêu chất lượng nước trong ao nuôi cá tra (Phangasianodon hypopthalmus) thâm canh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 34a, 128-136.
-
Nguyễn Thị Như Ngọc, Bùi Thị Nga, Bùi Huy Thông, Eiji Matshubara. 2014. Sử dụng phân heo phối trộn với bèo tai tượng (P. stratiotes), lục bình (E. crassipers) sản xuất khí sinh học quy mô hộ gia đình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1/2014, 58-63.
-
Trần Thị Kim Hồng, Phùng Thị Hằng, Lê Quốc Nam. 2014. Khảo sát sự đa dạng sinh học và ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu các loài nấm lớn tại huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, ISSN: 978-604-919-249-4, ngày 28-19/11/2014, 1. 335-342.
-
Trương Chí Quang, Trần Thị Mơ, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Võ Quang Minh. 2014. Mô hình thay đổi sử dụng đất vùng ven biển Đồng Bằng Sông Cửu Long. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, ISSN: 978-604-919-249-4, ngày 28-19/11/2014. 1. 181-191.
-
Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Dương Phước Thanh. 2014. Ứng dụng GIS trong quản lý và đánh giá biến động giá đất tại thị trấn phú mỹ, huyện phú tân, tỉnh an giang. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, Ngày 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ. ISSN: 978-604-919-249-4. 1. 160-168.
-
Lê Văn Thạnh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Võ Quốc Tuấn, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS trong công tác quản lý dữ liệu chăn nuôi - thú y tại thành phố Cần Thơ. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, Ngày 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ. ISSN: 978-604-919-249-4. 1. 58-67.
-
Truong Chi Quang, Patrick Taillandier, Benoit Gaudou, Nguyen Hieu Trung, Vo Quang Minh, Alexis Drogoul. 2014. A cognitive agent-based model for understanding land-use changes in the coastal areas of Vietnamese Mekong Delta, Vietnam. Conference on Mathematical and Computer Modeling of Complex Systems, 13-15/10/2014, IRD-France Nord and UPMC-LIP6, France. www.ummisco.ird.fr/pdi/spip.php?rubrique58.
-
Bùi Thị Nga, Nguyễn Văn Đạt. 2014. Hiệu quả của phân hữu cơ bùn cống thu gom trồng thử nghiệm trên rau xà lách (Lactuca sativa var. capitata L.) tại vùng ven Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 33a, 92 – 100.
-
Phạm Văn Toàn, Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga. 2014. Dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật quinalphos trong nước trên ruộng lúa và sông rạch ở tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 33a, 109-116.
-
Cô Thị Kính, Phạm Việt Nữ, Lâm Quang Trung, Lê Anh Kha. 2014. Sử dụng vật liệu hấp phụ phối trộn từ đất đỏ bazan và đất phèn để xử lý lân trong nước thải. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 32a, 72-79.
-
Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen. Ước tính lượng và các biện pháp xử lý rơm rạ ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 32a, 87-93.
-
Phạm Quốc Nguyên, Lê Hồng Y, Trương Quốc Phú và Nguyễn Văn Công. 2014. Ảnh hưởng của pH lên độc tính của tổng đạm amôn trong nước đối với cá tra (Pangasianodon hypophtalmus) cỡ giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 30, 64-71
-
Lê Diễm Kiều, Mai Văn Trịnh, Nguyễn Thị Ngọc Nại, Nguyễn Xuân Lộc. 2014. Ảnh hưởng của BĐKH đến sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Kiên Giang. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn. 11/2014, 3-10.
-
Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Hữu Kiệt. 2014. Tối ưu hóa việc chọn lựa sử dụng đất đai tỉnh Bạc Liệu. Tạp chí Khoa học và công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 08/2014. ISSN 1859-4581.
-
Nguyễn Phương Tân, Văn Phạm Đăng Trí, Võ Quốc Thành. 2014. Ứng dụng mô hình thủy lực hai chiều mô phỏng đặc tính thủy lực và tính toán bồi xói ở vùng cửa sông Định An. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 8-17.
-
Mai Thị Hà, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. Đánh giá sự thay đổi hệ thống canh tác trên cơ sở tài nguyên nước mặt vùng Đồng bằng sông Cửu Long: nghiên cứu cụ thể trong điều kiện huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 90-98.
-
Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng, Vũ Thành Trung. 2014. Tính toán phát thải mê-tan từ rác thải sinh hoạt khu vực nội ô Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 99-105.
-
Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Vương Tuấn Huy, Nguyễn Tấn Đạt, Lê Thị Nương. 2014. Ứng dụng phân tích đa tiêu chí hỗ trợ quyết định trong sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 106-115.
-
Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thành Tựu. 2014. Động thái dòng chảy trên hệ thống sông chính vùng hạ lưu sông Tiền dưới tác động công trình cống đập Ba Lai. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 116-124.
-
Trương Hoàng Đan, Lê Hoàng Tất, Bùi Trường Thọ. 2014. Đánh giá lượng cacbon tích lũy của sinh khối rừng tràm trên nền đất sét tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 31, 125-134.
-
Nguyễn Thị Thùy Trang, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lâm Văn Thịnh, Lê Văn Tiến, Lê Văn Phát. 2014. Quản lý khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất ở Khu công nghiệp Trà Nóc, Thành phố Cần Thơ, 31, 136-147.
-
Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn, Lâm Quang Trung. 2014. Dư lượng hoạt chất fenobucarb trong nước trên ruộng lúa, kênh nội đồng và các sông chính tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 9, 52 – 58.
-
Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WebGIs quản lý dữ liệu thủy lợi tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 39-47.
-
Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lâm Văn Thịnh, Trịnh Trung Trí Đăng, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Lê Thị Yến Nhi. 2014. Hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất ở Vĩnh Châu, Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 48-58.
-
Lê Tấn Lợi, Đồng Ngọc Phượng. 2014. Thực trạng và hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất tại vùng đệm xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 59-69.
-
Nguyễn Hữu Kiệt, Lê Quang Trí, Bằng Thanh Bình, Thiều Quang Thiện. 2014. Đánh giá thích nghi đất đai kết hợp ứng dụng phương pháp toán tối ưu làm cơ sở cho quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 70-77.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phạm Quang Quyết. 2014. Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 78-83.
-
Nguyễn Thị Mỹ Linh, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí, Mai Thị Hà, Phạm Lê Mỹ Duyên. 2014. Phân vùng sinh thái nông nghiệp dựa trên đặc tính tài nguyên nước mặt tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 84-93.
-
Nguyễn Thị Thanh Duyên, Lâm Văn Thịnh, Hồ Bảo Hiểu, Lý Thị Ngọc Phượng, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ. 2014. Quản lý tài nguyên nước dưới đất tại Vĩnh Châu, Sóc Trăng: Hiện trạng và thách thức. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 94-104.
-
Trương Hoàng Đan, Quách Trường Xuân, Bùi Trường Thọ. 2014. Đánh giá lượng cacbon tích lũy của sinh khối rừng tràm trên nền đất than bùn tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 30, 104-114.
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2015
-
Pham Le My Duyen, Truong Thanh Tan, Van Pham Dang Tri, Tran Thi Le Hang anh Hiroshi Takagi. 2015. Vulnerability assessment in the coastal plain of the Vietnamese Mekong Delta. Can Tho University Journal of Science, 27-32, ISSN: 1859-2333.
-
Pham Thanh Vu, Phan Hoang Vu, Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung. 2015. Agro-ecological dynamics in the coastal areas of the Vietnamese Mekong Delta in the context of climate change (A case study in Bac Lieu province). Tho University Journal of Science, 81-88, ISSN: 1859-2333.
-
Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Trịnh Vũ Phương. 2015. Quản lý dữ liệu nông thôn mới trên cơ sở hệ thống thông tin địa lý. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 110 – 119, ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Ngâm, Trịnh Dương Sơn Tùng. 2015. Xử lý sơ cấp nước thải chế biến cá tra bằng phương pháp keo tụ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 101 – 109, ISSN: 1859-2333.
-
Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Bình Long, Dương Văn Ni, Nguyễn Văn Bé. 2015. Khảo sát sự sinh trưởng của cây tram (Melaleuca cajuputi) ở các độ dày than bùn Vườn Quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 92-100, ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Thị Bích Phượng, Võ Quốc Thành, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Ảnh hưởng của sử dụng đất đai lên đặc tính thủy văn lưu vực sông Dương Đông, Phú Quốc. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 81-91, ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Ngô Huệ Đức, Nguyễn Hữu Thuấn, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2015. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải chế biến cá tra của lồng quay sinh học hiếu khí. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 62-68, ISSN: 1859-2333.
-
Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên. 2015. Nghiên cứu các mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng đệm Vườn Quốc gia U Minh Hạ, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 69-80, ISSN: 1859-2333.
-
Hồng Minh Hoàng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2015. So sánh lượng nước và số lần tưới của các kỹ thuật tưới nước cho cây lúa: Áp dụng mô hình hệ thống STELLA. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 50-61, ISSN: 1859-2333
-
Võ Ngươn Thảo, Trương Thị Nga. 2015. Đánh giá năng suất vật rụng cây Đước Đôi (Rhizophora apiculata), Vẹt Tách (Bruguirea parviflora) và Mắm Trắng (Avicennia alba) tại cồn Ông Trang, xã Viên Anh, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 1-8, ISSN 1859 – 2333.
-
Dương Trí Dũng, Bùi Thị Nga và Trần Đức Thạnh. 2015. Sự phát triển của động vật nổi trong ao nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 9 – 17, ISSN 1859 – 2333.
-
Lê Minh Long, Hans Brix và Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Sử dụng thuốc và hóa chất trong ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthamus) thâm canh ở Đồng Tháp, Việt Nam. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 18 – 25, ISSN 1859 – 2333.
-
Bùi Thành Luân, Nguyễn Hồng Khoa, Huỳnh Thị Hồng Vẹn, Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Ảnh hưởng của tốc độ tuần hoàn đến chất lượng nước bể nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp đất ngập nước kiến tạo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26 – 34, ISSN 1859 – 2333.
-
Phạm Việt Nữ, Bùi Thị Nga, Taro Izumi. 2015. Sử dụng nước thải túi ủ biogas có vật liệu nạp là phân heo và bèo tai tượng (Pistia stratiotes) canh tác cây ớt (Capsicum frutescens L.). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 35 – 40, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2015. Sử dụng phân hữu cơ bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm thẻ trồng cải ngọt (Brassica integrifolia) tại huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau quy mô nông hộ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 50 – 57, ISSN 1859 – 2333.
-
Phạm Quốc Nguyên, Đoàn Chí Linh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Văn Công. 2015. Đánh giá khả năng loại bỏ chất ô nhiễm ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng Lục bình (Eichhornia crassipes) trên mô hình đất ngập nước dòng chảy mặt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 58 – 70, ISSN 1859 – 2333.
-
Lê Diễm Kiều, Phạm Quốc Nguyên, Trần Thị Huỳnh Như, Ngô Thụy Diễm Trang. 2015. Diễn biến thành phần đạm của nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong điều kiện thủy canh cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 80 – 87, ISSN 1859 – 2333.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tạ Hoàng Hộ, Nguyễn Văn Phủ. 2015. Hiệu quả xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học hiếu khí ngập nước. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 94 – 101, ISSN 1859 – 2333.
-
Trần Sỹ Nam, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2015. Ảnh hưởng của các phương pháp tiền xử lý sinh học lục bình (Eichhornia crassipes) lên khả năng sinh biogas trong ủ yếm khí theo mẻ có phối trộn phân heo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 102 – 110, ISSN 1859 – 2333.
-
Bùi Thị Nga, Nguyễn Hoàng Nhớ. 2015. Sử dụng phân hữu cơ bùn cống sinh hoạt trồng rau cải củ (Raphanus sativus L.). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 111-118, ISSN 1859 – 2333.
-
Huỳnh Vương Thu Minh, Hồ Yến Ngân, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung. 2015. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hạ thấp cao độ nước dưới đất ở thành phố Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 129 – 128, ISSN 1859 – 2333.
-
Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thành Tựu. 2015. Động thái xâm nhập mặn trên hệ thống sông chính vùng hạ lưu Sông Tiền dưới tác động công trình cống Ba Lai. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 139 – 149, ISSN 1859 – 2333.
-
Lê Anh Tuấn, Hoàng Thị Thủy, Võ Văn Ngoan. 2015. Các mô hình canh tác ứng phó với biến đổi khí hậu cho vùng đất giồng cát ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 150 – 158, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Trần Khánh, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thụy Kiều Diễm, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Công tác quản lý nguồn tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 159 – 166, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 167 – 173, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Anh Tuấn, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Tính toán lượng nước trữ để tưới cho cây bắp vào mùa khô ở huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 174 – 182, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Thị Thanh Trúc, Lê Anh Tuấn. 2015. Ước lượng khả năng hấp thụ CO2 của cây dừa qua sinh khối tại huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 193 – 199, ISSN 1859 – 2333.
-
Trần Thị Kim Hồng, Dương Văn Ni, Lý Văn Lợi, Phùng Thị Hằng. 2015. Khảo sát và xây dựng bản đồ đa dạng thực vật bậc cao tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 200 – 207, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyễn Hà Quốc Tín, Lê Tấn Lợi. 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon trên mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 218 – 225, ISSN 1859 – 2333.
-
Trần Văn Tỷ, Đặng Thị Thu Hoài, Huỳnh Vương Thu Minh. 2015. Xây dựng bản đồ hạn hán Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 226 – 233, ISSN 1859 – 2333.
-
Trương Thị Thúy Quỳnh, Trần Thị Lệ Hằng, Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Thụy Kiều Diễm, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Đánh giá công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất ở tình Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 234 – 245, ISSN 1859 – 2333.
-
Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Hiện trạng khai thác sử dụng và quản lý tài nguyên nước dưới đất tại thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 246-253, ISSN 1859 – 2333.
-
Nguyen Vo Chau Ngan, Hong Minh Hoang, Phan Ngoc Linh, Nguyen Thi Nhat Linh, Pham Cha My, Kieu Thanh Nguyet, Pham Minh Tri. 2015. Co-benefits from applying co-digester's bio-slurry to farming activities in the Mekong Delta. Electric Journal of Health Environment.
-
Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc, Nguyen Minh Chon. :Usage of Chlorella sp. to remove nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus aquaculture. The 3rd international Syposium on Formulation of the Cooperation Hub for Global Environmental Studies in the IndoChina Region: Da Nang University, 26 July 2015.
-
Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc. 2015. Usage of Spirulina sp. for removing nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus culture. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 79 – 84. ISSN 0866 708X.
-
Phuong N. Truong. 2015. Accuracy assessment of mapping groundwater quality in Can Tho city, Viet Nam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 115 – 120. ISSN 0866 708X.
-
Truong Ngoc Phuong. 2015. Spatial and temporal characteristics of urban heat island in Can Tho city, Viet Nam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 193 – 198. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Van Toan, Dao Trong Ngu, Nguyen Van Cong. 2015. Responses of cholinesterase to insecticide Chlorpyrifos ethyl in snakehead fish (Channa striata) in ricefield at Mekong Delta, Vietnam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 277 – 282. ISSN 0866 708X.
-
Tran Sy Nam, Huynh Cong Khanh, Huynh Van Thao, Nguyen Vo Chau Ngan, Nguyen Huu Chiem, Le Hoang Viet, Kjeld Ingvorsen. 2015. Biogas production from rice straw and water hyacinth – the effect of mixing in semi-continuous reactors. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 217 – 222. ISSN 0866 708X.
-
Nguyen Vo Chau Ngan, Tran Sy Nam, Nguyen Huu Chiem, Le Hoang Viet, Ingvorsen Kjeld. 2015. Effects of C/N ratios on anaerobic co-digestion of pig manure and local biomass in the Mekong Delta. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 223 – 228. ISSN 0866 708X.
-
Tran Sy Nam, Huynh Van Thao, Huynh Cong Khanh, Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Nguyen Huu Chiem, Kjeld Ingvorsen. 2015. The components of volatile fatty acids in semi-continuous and anaerobic co-digestion of rice straw and water hyacinth and pig manure. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 229 – 234. ISSN 0866 708X.
-
Ngo Thuy Diem Trang, Dao Quoc Binh, Hans Brix. 2015. Potential use of Pistia Stratiotes for removing nutrients from fish pond water in the Mekong Delta of Vietnam. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 73 – 78. ISSN 0866 708X.
-
Lê Hoàng Việt, Doãn Thị Ngọc Mai, Đào Tấn Phương và Nguyễn Võ Châu Ngân. 2015. Đánh giá hiệu quả tuyển nổi điện hóa nước thải chế biến cá da trơn. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 83 – 89.
-
Trần Chấn Bắc, Lê Thị Quyên Em, Phạm Hồng Nga, Nguyễn Xuân Lộc và Nguyễn Minh Chơn. 2015. Sử dụng nước thải ao nuôi cá tra để nuôi sinh khối tảo Chlorella sp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 90 – 96.
-
Phạm Lê Mỹ Duyên, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hữu Chiếm. 2015. Chất lượng nước mặt và khả năng tự làm sạch của hệ thống kênh trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 97 – 104.
-
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phạm Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh gosat theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 105 – 110.
-
Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Tấn Đạt, Văn Phạm Đăng Trí. 2015. Phân bố không gian của môi trường bức xạ trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 111 – 117.
-
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Kim Ngân, Huỳnh Quốc Trưởng, Lê Hoàng Việt. 2015. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học nhỏ giọt với giá thể mụn dừa và giá thể mùn cưa. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 51-62.
-
Trương Ngọc Phương. 2015. Phân tích định lượng tính không chắc chắn của kết quả mô hình dự đoán lượng phát thải khí dinitơ monoxid của khu vực tự nhiên ở Phần Lan. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 69-74.
-
Trần Thị Kim Hồng, Quách Trường Xuân, Lê Thị Ngọc Hằng. 2015. Sinh khối rừng Tràm vườn Quốc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 37, 63-68.
-
Bùi Thị Nga, Phạm Việt Nữ, Taro Izumi. 2015. Chất lượng nước thải từ mô hình khí sinh học với vật liệu nạp thực vật. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 101-107, ISSN 1859 – 4581.
-
Trương Ngọc Phương. 2015. Mô hình khái niệm để đánh giá khả năng tiếp cận khu vực ương tự nhiên của các loài tôm sử dụng công nghệ GIS và viễn thám. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 12 – 17.
-
Phạm Lê Mỹ Duyên, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Văn Toàn. 2015. Ứng dụng mô hình toán một chiều mô phỏng động thái dòng chảy và chất lượng nước trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Luông, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 18 – 26.
-
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt và Kjeld Ingvorsen. 2015. Đánh giá khả năng sử dụng rơm và lục bình trong ủ yếm khí bán liên tục - ứng dụng trên túi ủ biogas polyethylene với quy mô nông hộ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 36a, 27 – 35.
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2016
-
Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Văn Bé, Dương Văn Ni. 2016. Sinh khối rừng Tràm và chất lượng nước ở các điều kiện ngập khác nhau tại Vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 49 (2016), 134- 139. ISSN: 2525-2216.
-
Hồng Minh Hoàng, Lê Anh Tuấn, Lê Văn Dũ, Trương Như Phượng, Đặng Trâm Anh. 2016. Đánh giá hiệu quả kinh tế và tiết kiệm nước mô hình tưới phun mưa tự động cho cây hành tím tại huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 1-12. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Đặng Thanh Nhàn, Nguyễn Hoài Phương, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Sản xuất khí sinh học từ nước thải chăn nuôi heo với lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 13-21. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Phạm Ra Băng. 2016. Nghiên cứu và đánh giá chất lượng mật ong trong vùng trồng tram và vùng trồng keo lai tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 22-31. ISSN: 1859 – 2333.
-
Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn, Trần Trung Bảy. 2016. Dư lượng hoạt chất propiconazole trong đất ruộng và trong bùn đáy trên kênh nội đồng tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 47, 32-39. ISSN: 1859-2333.
-
Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng. 2016. Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo hệ thống WRB 1998 sang WRB 2006. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 10 – 21. ISSN: 1859-2333.
-
Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy, Phan Chí Nguyện. 2016. Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 71 – 83. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Văn Dũng, Trần Ngọc Linh, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ. 2016. Tài nguyên đất đai và đề xuất phát triển vùng chuyên canh khóm trên địa bàn huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 94 – 100. ISSN: 1859-2333.
-
Huỳnh Thạch Sum, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Khảo sát đặc điểm thích nghi của năng kim(Eleocharis ochrostachys) và năng ống (Eleocharis dulcis) với môi trường đất tại vườn quốc gia Tràm Chim. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp, tập 4, 134 – 141. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2016. Hình thái và tính chất lý hóa học đất phèn vùng Tứ Giác Long Xuyên. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 57-65. ISSN: 1859-4581.
-
Lâm Thiện Toàn, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Mối quan hệ giữa một số tính chất hóa học đất và sự sinh trưởng của cây Mai dương (Mimosa pigra L.) tại Vườn quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 85-92. ISSN: 1859-4581.
-
Nguyễn Thị Thúy Nhung, Trương Thị Nga, Lê Nhật Quang. 2016. Đánh giá chất lượng nước của mô hình rừng tôm kết hợp trong và ngoài đê biển ở huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 93-100. ISSN: 1859-4581.
-
Trương Thị Nga, Trần Thị Kim Sơn, Nguyễn Hoàng Oanh. 2016. Hiện trạng canh tác ớt và một số tính chất hóa học đất trồng ớt tại vùng đê bao triệt để của xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 126-132. ISSN: 1859-4581.
-
Võ Quang Minh. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát triển vào sản xuất. 2016. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 231-238. ISSN: 1859-4581.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Thị Kim Duyên, Phạm Thị Phương Thùy, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt bằng ao thâm canh tảo spirulina sp. có chiếu sáng vào ban đêm. Tạp chí khoa học Đại học Thủ Dầu Một. Số 5(30), 34- 43. ISSN: 1859-4433.
-
Phan Thị Ngọc Thuận, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên. 2016. Nghiên cứu thành phần loài phiêu sinh thực vật trong khu vực rừng tram và rừng keo lai tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 43-53. (cập nhật ngày 28/11/2016)
-
Lê Hoàng Việt, Dương Thị Hồng Chi, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng ao thâm canh tảo Chlorella sp. kết hợp nuôi trứng nước. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 54 – 64.
-
Lê Hoàng Việt, Trương Nhật Thanh, La Thị Phụng Tiên, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chăn nuôi bằng lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 65 – 77.
-
Lê Tấn Lợi, Đỗ Thanh Tân Em. 2016. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các mô hình canh tác tại quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 78 – 85.
-
Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni. 2016. Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác nông nghiệp tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 86 – 96.
-
Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hà Mi. 2016. Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 121 – 131.
-
Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2016. Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 132 – 143.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Thạch Ra Đô, Nguyễn Trọng Cần. 2016. Theo dõi diễn tiến và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất tại địa bàn tỉnh Trà Vinh. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 144 – 150.
-
Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí, Tôn Thất Lộc, Vương Tuấn Huy. 2016. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 151 – 161.
-
Lý Trung Nguyên, Văn Phạm Đăng Trí, Lê Tấn Lợi, Jun Sasaki, Hisamichi Nobuoka. 2016. Độ dày rừng ngập mặn đáp ứng khả năng làm giảm tác động cảu song triều đến vùng ven bờ tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 162 – 173.
-
Trương Thanh Tân, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Quản lý nước tưới và xu hướng thay đổi sử dụng đất nông nghiệp tại vùng nhiễm mặn không thường xuyên tại vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 174 – 181.
-
Nguyễn Thu Tư, Phạm Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Đánh giá các giải pháp thích ứng với sự thay đổi tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp và thực trạng sử dụng đất thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 182 – 194.
-
Thái Minh Tín, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá tính tổn thương đối với các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các kịch bản biến đổi khí hậu cho vùng ven biển tây đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 221 – 228.
-
Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackney, Julian Eyland, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Thanh Vũ, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicholas. 2016. Canh tác lúa bền vững tại vùng ngập lũ vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 229 – 236.
-
Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Thị Lành, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ. 2016. Xây dựng đường quan hệ cường độ - thời gian – tần suất mưa – IDF (intensity – duration – frequency) phù hợp cho thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 237 – 246.
-
Phó Quốc Bình, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện. 2016. Quản lý và khai thác sử dụng đất khu đô thị Nam Cần Thơ: thực trạng và giải pháp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 247 – 258.
-
Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Vương Tuấn Huy, Tôn Thất Lộc. 2016. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp chi tiết. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 259 – 272.
-
Nguyễn Văn Bé Út, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung. 2016. Ảnh hưởng của kiểu sử dụng đất trồng keo lai đến tính chất đất tại khu vực rừng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 273 – 283.
-
Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Võ Quang Minh. 2016. Đánh giá thực trạng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp khu vực ven biển ĐBSCL (2000 – 2013). Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 342 – 353.
-
Vương Tuấn Huy, Võ Chí Tài, Phạm Thanh Vũ. 2016. Ứng dụng ArcGis và Sketchup xây dựng mô hình không gian ảo 3D phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 363 – 375.
-
Nguyễn Hồng Thảo, Trương Chí Quang, Nguyễn Hiếu Trung. 2016. Đề xuất công cụ tối ưu hóa đa mục tiêu trong phân tích các kiểu sử dụng đất nông nghiệp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 402 – 412.
-
Võ Quốc Tuấn, Võ Hoàng Khan, Nguyễn Thiên Hoa. 2016. Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám Vnredsat-1 trong thành lập bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 413 – 425.
-
Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thiên Hoa. 2016. Đánh giá các chương trình phục hồ rừng ngập mặn tại Cà Mau từ năm 2004 – 2013 bằng ảnh viễn thám Spot 5. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 426 – 439.
-
Nguyễn Văn Định, Phan Chí Nguyện, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ. 2016. Xác định thực trạng vi phạm của các tổ chức kinh tế và đề xuất giải pháp tại tỉnh Bến Tre. Kỷ yếu hội nghị khoa học Quản lý đất đai vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB ĐHCT, 539 – 549.
-
Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn. 2016. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn và ngập lũ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 52 – 65. ISSN: 1859-2333. (cập nhật web ngày 24/11/2016)
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Vũ Hoàng Trung. 2016. Đánh giá việc sử dụng ba loại ảnh có độ phân giải trung bình và thấp trong việc xác định sự phân bố và ước tính sinh khối bốn loại rừng ngập mặn khu vực xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 66 – 73. ISSN: 1859-2333.
-
Phạm Lê Mỹ Duyên, Nguyễn Văn Bé, Đặng Trâm Anh, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Ứng dụng mô hình thủy lực một chiều (1D) kết hợp với hai chiều (2D) trên đoạn sông Hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 45 (2016), 82 – 89. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Trần Thị Kim Mân, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2016. Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET. Tạp chí khoa học Đại học Sài Gòn, số 20 (45), 102-113. ISSN 1859 – 3208.
-
Trương Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Xuân Thịnh và Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu GIS quản lý khai thác Tài nguyên Nước dưới đất phục vụ cấp nước tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ – Phần A: Khoc học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường. Số 43 (2016): 42-51. ISSN: 1859 – 2333.
-
Pham Van Toan. 2016. A study on cold plasma for water treatment. Journal of Science and Technology – Da Nang University. ISSN: 1859-1531.
-
Doan, N.P.N., and Trang, N.T.D., 2016. Dynamics of nitrogen in intensive whiteleg shrimp (Litppenaeus vannamei) tank culture integrated with hybrid constructed wetlands. Can Tho University Journal of Science (in English), (2), p77-83. ISSN 1859-2333.
-
Lê Thị Phương Mai, Võ Nam Sơn, Dương Văn Ni, Trần Ngọc Hải. 2016. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp ứng phó trong mô hình tôm sú quảng canh cải tiến ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 28 – 39. ISSN: 1859 – 2333.
-
Phan Phước Toàn, Nguyễn Trung Thành và Ngô Thụy Diễm Trang. 2016. Đặc trưng và khả năng hấp phụ metyl da cam của tro trấu hoạt hóa. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 50-57. ISSN: 1859 – 2333.
-
Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Lê Quang Trí. 2016. Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghịêp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 58-69. ISSN: 1859 – 2333.
-
Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2016. Phân vùng rủi ro trong sản xuất nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 70-80. ISSN: 1859 – 2333.
-
Nguyễn Trung Tính, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh. 2016. Đánh giá và lựa chọn mô hình khí hậu toàn cầu (GCMs-CMIP5) cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 81-90. ISSN: 1859 – 2333.
-
Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Hưởng, Phan Chí Nguyện. 2016. Đánh giá sự thay đổi đặc tính đất đai được cập nhật năm 2012 so với năm 1999 tại tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 42a (2016), 104-117. ISSN: 1859 – 2333.
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2017
-
Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn. 2018. Dư lượng hoạt chất propiconazole trong nước trên ruộng lúa và các sông, rạch tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kỳ 1 + 2, trang 120-126. ISSN 1859 – 4581.
-
Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Thái Ân, Trần Thị Lệ Hằng and Văn Phạm Đăng Trí , 2017, Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến công tác quản lý nguồn tài nguyên nước trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.116, 52a, 104-112.
-
Duong Quynh Thanh, Pham Minh Day, Nguyen Dinh Giang Nam, 2018, Tác động thay đổi lượng mưa đến biến động bổ cập nước dưới đất tầng nông. TH nghiên cứu: Tỉnh Hậu Giang, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ,
-
Hồng Minh Hoàng, Đặng Lan Linh, Nguyễn Văn Bé and Văn Phạm Đăng Trí, 2017, Ứng dụng mô hình DPSIR trong việc đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển mô hình canh tác lúa ứng dụng kỹ thuật mới ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.134, 52a, 113-125
-
Tran Thi Le Hang, Truong Thanh Tan, Nguyen Xuan Thinh, Van Pham Dang Tri, 2017, Ứng dụng mô hình đa tác tử trong quản lý nước mặn phục vụ nông nghiệp tại vùng ngọt hóa ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 99-108
-
Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Nguyen Huu Chiem, Le Anh Tuan, Nguyen Van Qui, Dang Kieu Nhan, Van Pham Dang Tri , 2017, Mô phỏng năng suất và nhu cầu tưới cho cây bắp (Zea mays L) vào mùa khô ở vùng ngập lũ huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 6, 43-50
-
Nguyen Dinh Giang Nam, 2018, Land subsidence modeling in Mekong Delta. Case study in: SocTrang and Can Tho., Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ (số tiếng Anh)
-
Thanh Vu Pham, Hieu Trung Nguyen, Tuan Huy Vuong, Pham Dang Tri Van, Quang Tri Le, 2017, Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam, Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 59, 32-38
-
Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackey, Julian Leyland, Van Pham Dang Tri, Pham Thanh Vu, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicolcas, 2017, Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta, Vietnam Science and Technology, 59 (2), 34 - 38
-
Nguyen Thi Binh Phuong, Van Pham Dang Tri, Nguyen Ba Duy, Nguyen Chanh Nghiem, 2017, Remote sensing for monitoring surface water quality in the Vietnamese Mekong Delta: The application for estimating chemical oxygen demand in river reaches in Binh Dai, Ben Tre, Vietnam Journal Earth Sciences, DOI: 10.15625/0866-7187/39/3/10270, 39(3), 256-268
-
Nguyen Quang Minh, Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Nguyen Dinh Giang Nam, 2017, Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, Ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu tài nguyên nước Đồng Bằng Sông Cửu Long, NXB. Trường Đại học Cần Thơ
-
Lê Diễm Kiều, Hồ Thanh Paul, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma) trong hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt có sục khí. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
-
Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Đạo, Nguyễn Thị Ngọc Thủy. 2017. Nghiên cứu sử dụng bùn thải của nhà máy chế biến thủy sản ủ phân compost kết hợp với Rơm và Lục Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Đà Nẵng.
-
Lê Diễm Kiều, Trần Tấn Đạt, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt liên tục kết hợp với cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
-
Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Đặng Thị Thúy Ái, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Đặng Thị Thu Trang, Phạm Việt Nữ và Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Hiện trạng quản lý và xử lý chất thảu từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh tại tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau. Tạp chí khoa học – Đại học Cần Thơ.
-
Lê Nguyễn Anh Duy, Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Triệu Thị Thúy Vi, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. So sánh tính khả thi của hai kiểu thiết kế máng cạn và khay trồng rau trong hệ thống trồng cây thủy canh và nuôi cá tích hợp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Tạ Kim Liên, Nguyễn Trọng Cần. 2017. Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat 8 theo dõi diễn tiến ngập lũ vùng đồng tháp mười năm 2015. Hội thảo GIS Toàn quốc 2017. Trang: 369-375.http://gisconference.org/
-
Nguyễn Trọng Cần, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trịnh Hữu Thành. 2017. Thay đổi bề mặt nước mùa lũ, thách thức cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Số tạp chí 89 (2017) Trang: 220-227. Tạp chí: Hội thảo GIS toàn quốc 2017. http://gisconference.org/
-
Trần Văn Hùng, Lê Văn Dang, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Ảnh hưởng của bón lân bọc Dicacboxylic axit Polime (DCAP) đến hàm lượng lân dễ tiêu trong đất, hấp thu lân và năng suất lúa trên đất phèn. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15, số 4: 371-379.
-
Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2017 (2). ISSN 1859-2333. Trang 1-10.
-
Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn, Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Ngọc Hưng. Nghiên cứu hấp thu dinh dưỡng khoáng (N,P,K) của cây lúa vị đông xuân và khả năng cung cấp dưỡng chất (N,P,K,Ca,Mg) từ đất phèn ở một số vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 3+4). ISSN 1859-4581 trang 62-71.
-
Lưu Tiến Thuận, Lê Thị Kiều Linh, Trần Thị Kim Hồng. 2017. Phân tích và đánh giá vị trí hệ thống cửa hàng bán lẻ tại Cần Thơ qua việc ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý. The uhd-ctu annual economics and business conference proceedings. 671 – 684. Tạp chi Kinh tế. ISSN: 2472-9329
-
Trương Hoàng Đan. Trần Thị Bích Liên, Bùi Trường Thọ. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của công trùng ở khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Trà Vinh. Số 28, 96 - 103. ISSN 1859-4816.
-
Nguyễn Thị Ngọc Trang, Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng lúa – cá tại khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đại học An Giang. Số 15(3), 31 - 39. ISSN 0866-8086.
-
Nguyễn Thị Ngọc Trang và Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá các mô hình sản xuất nông nghiệp trong khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7. 1005 – 1010. ISSN 978-604.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đặng Huỳnh Giao, Nguyễn Văn Dũng. 2017. Khảo sát xử lý nước ngầm bằng công nghệ Plasma lạnh. Tạp chí khoa học Đại học Thủ Dầu Một, số 3 (34). 45-54.
-
Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Thị Thúy Vân, Bùi Thị Nga. 2017. Nghiên cứu sử dụng nước thải biogas trồng bắp (Zea mays L.) Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 53, 53-64. ISSN 1859-2333.
-
Nguyễn Thanh Văn, Bùi Thị Nga, Nguyễn Phương Thảo, Huỳnh Văn Thảo. 2017. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải sau túi ủ biogas của một số chế phẩm sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 1-12. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Diễm Kiều, Nguyễn Văn Na, Nguyễn Thị Trúc Linh, Phạm Quốc Nguyên, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và khả năng hấp thu đạm, lân của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 13-21. ISSN: 1859-2333.
-
Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Võ Thanh Tâm, Võ Việt Thanh. 2017. Đánh giá các tiêu chí của công nghệ cao trong sản xuất lúa và rau màu ở huyện Thoại Sơn và Châu Phú – An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 39-48. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Văn Toàn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Bé, Phạm Văn Toàn, Trịnh Diệp Phương Danh, Nguyễn Văn Công. 2017. So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất fenobucarb và chlorpyrifos ethyl cho lúa đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 49-54. ISSN: 1859-2333.
-
Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Khảo sát xu hướng thay đổi chất lượng nước mặt liên quan đến hoạt động sản xuất nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 55-63. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Quốc Hậu, Cao Thảo Quyên, Võ Thanh Phong, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. 2017. Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn và các yếu tố kinh tế - xã hội đến sản xuất nông nghiệp huyện Vũng Liêm – tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 64-70. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Châu Quan Tâm, Võ Chí Linh, Nguyễn Văn Công. 2017. Ảnh hưởng của iprobenfos lên tỷ lệ sống, enzyme cholinesterase và sinh trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 71-78. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, Hồ Thị Kiều Trân. 2017. Đánh giá tính chất nước trong mương kiểu sử dụng đất trồng Keo lai (Acacia hybrid) và tràm (Melaleuca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 79-85. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Lộc, Đinh Thị Việt Huỳnh. 2017. Đánh giá và so sánh tính chất lý – hóa học đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 86-92. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Sỹ Nam, Lê Thị Mộng Kha, Hồ Vũ Khanh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt. Kjeld Ingvorsen. 2017. Khả năng sinh khí biogas của rơm và lục bình theo phương pháp ủ yếm khí theo mẻ với hàm lượng chất rắn khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 93-99. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Diễm Kiều, Nguyễn Thị Anh Đào, Lê Quang Thuận, Huỳnh Như Ý, Phạm Quốc Nguyên, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Ảnh hưởng dạng đạm vô cơ lên khả năng sinh trưởng và xử lý đạm của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 100-109. ISSN: 1859-2333.
-
Dương Quỳnh Thanh, Trần Thị Lệ Hằng, Phạm Hữu Phát, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Phân tích một số khía cạnh kinh tế và môi trường của các mô hình sản xuất nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín, trường hợp nghiên cứu tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 110-119. ISSN: 1859-2333.
-
Thái Minh Tín, Võ Quang Minh, Trần Đình Vinh, Trần Hồng Điệp. 2017. Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 137-145. ISSN: 1859-2333.
-
Bùi Thị Mai Phụng, Huỳnh Công Khánh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 146-152. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Diệp Thùy Trang, Ngô Thị Thy Trúc, Lê Hoàng Việt. 2017. Tiền xử lý nước rỉ rác bằng keo tụ điện hóa kết hợp Fenton-Ôzon. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 153-161. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Trần Phương Bình, Mai Trung Hậu, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Khảo sát một số thông số vận hành quy trình keo tụ - tạo bông kết hợp fenton xử lý nước thải nhà máy in. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 162-172. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Khảo sát thời gian lưu nước của bể MBBR để xử lý nước thải sản xuất mía đường. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 173-180. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt. 2017. Giải pháp loại bỏ crom trong xử lý nước thải thuộc da cá sấu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 181-189. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2017. Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 1-10. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2017. Đánh giá tiềm năng suy giảm độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 11-17. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Ngọc Ngân, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Minh Trí, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Hiện trạng sử dụng và quản lý tài nguyên nước mặt trong sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 18-28. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Minh Hiền, Nguyễn Văn Út Bé. 2017. Xây dựng phương trình tính sinh khối trên cây Keo Lai ở các cấp tuổi 4,5 và 6 tại khu vực U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 29-35. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Phương Thảo, Trần Đức Thạnh, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2017. Nghiên cứu khả năng cung cấp đạm của nước thải biogas cho đất. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 36-44. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Thị Mỹ Linh, Lê Phan Đình Huấn, Huỳnh Văn Phụng, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá hiệu quả mô hình sản xuất lúa truyền thống và cánh đồng lớn tại thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 45-54. ISSN: 1859-2333.
-
Phan Chí Nguyện, Phạm Văn Hiệp, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Kim Lợi. 2017. Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ở huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 55-65. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Quốc Duy, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Tôn Thất Lộc. 2017. Mô hình tối ưu cho bố trí đất đai phục vụ canh tác lúa bền vững: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 66-77. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Ngọc Ngân, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Xuân Thịnh, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trong vùng đê bao khép kín – Trường hợp nghiên cứu tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 78-86. ISSN: 1859-2333.
-
Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Thanh Tân. 2017. Xây dựng phương pháp quản lý nước tưới hiệu quả cho vùng canh tác lúa khu vực cánh đồng mẫu lớn huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 87-95. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Thị Kim Hồng, Lê Trọng Thắng, Trương Thanh Tân, Bùi Trường Thọ, Nguyễn Văn Bé. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của động vật phổ biến tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 104-112. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Thị Hải Lý, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Khảo sát thành phần loài thực vật bậc cao theo các loại đất ở vùng đồng lụt hở, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 120-128. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Danh Huội, Nguyễn Trọng Cần. 2017. Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 137-143. ISSN: 1859-2333.
-
Trương Chí Quang, Huỳnh Quang Nghi, Võ Quang Minh. 2017. Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất lúa dưới tác động của hạn, mặn – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 144-158. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Đào Nhật Tân, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Võ Thị Phương Linh, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá khả năng thích nghi với lũ của người dân vùng đê bao khép kín – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 159-165. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí. 2017. Xây dựng mô hình hỗ trợ bố trí đất nông nghiệp – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 166-177. ISSN: 1859-2333.
-
Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Nguyễn Thái Ân, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến công tác quản lý và sử dụng nguồn tài nguyên nước dưới đất tại vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 178-186. ISSN: 1859-2333.
-
Nguyễn Văn Bé, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Thách thức trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 187-195. ISSN: 1859-2333.
-
Bùi Thị Thu Thảo, Lê Anh Tuấn. 2017. Sinh khối và khả năng hập thụ CO2 của rừng tràm Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 5. 58-65. ISSN: 1859 – 2333.
-
Lê Hoàng Việt, Trần Tố Uyên, Nguyễn Việt Đức, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Kết hợp keo tụ hóa học với tuyển nổi điện hóa xử lý sơ cấp nước thải sản xuất mía đường. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 66 – 76. ISSN: 1859 – 2333.
-
Ngô Thụy Diễm Trang, Triệu Thị Thúy Vi, Lê Nguyễn Anh Duy, Trần Sỹ Nam, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ. 2017. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung lên khả năng hấp phụ lân của bột vỏ sò huyết. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 77 - 84. ISSN: 1859 – 2333.
-
Nguyễn Thị Mỹ Linh, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá hiệu quả vận hành hệ thống công trình thủy lợi trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 85 - 93. ISSN: 1859 – 2333.
-
Nguyễn Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến sản xuất nông nghiệp, thủy sản huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 94 – 100. ISSN: 1859 – 2333.
-
Lê Hoàng Việt, Lưu Thị Nhi Ý, Võ Thị Đông Nhi, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Xử lý nước thải từ hầm ủ biogas bằng ao thâm canh tảo Spirulina sp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 49, 1-10. DOI: 10.22144/jvn.2017.001. ISSN: 1859-2333.
-
Lê Hoàng Việt, Lê Thị Chúc Ly, Cao Thị Kim Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan. Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 14 (3), 162-175. ISSN: 1859-3100.
-
Lê Hoàng Việt, Đỗ Thị Ngọc Điệp, Lê Nguyễn Bích Như, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Tận dụng nước sau xử lý từ hầm ủ biogas sản xuất sinh khối tảo Spirulina sp. làm thức ăn gia súc. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc chăn nuôi – thú y. NXB Nông nghiệp, 524- 531. ISBN: 978-604-60-2492-7.
-
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. Cải thiện sản lượng khí sinh học sinh ra từ nước thải chăn nuôi bằng lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc chăn nuôi – thú y. NXB Nông nghiệp, 532 – 538. ISBN: 978-604-60-2492-7.
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Môi trường trình độ đại học
- Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ năm 2023 đợt 1 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo tuyển dụng của công ty Môi trường Văn Lang
- Thông tin về Hội thảo Ngành bao bì và xu thế phát triển bền vững
- Thông báo tuyển dụng của công ty TNHH Môi trường Tài nguyên xanh
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.