Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TIẾN SỸ NĂM 2020

Mã trường: TCT

 

TT

Tên Ngành - chuyên ngành

Ngành tốt nghiệp phù hợp

Tên ngành gần phải học bổ sung kiến thức

Chỉ tiêu 2019

1

Môi trường đất và nước

Khoa học môi trường

Các ngành bổ sung kiến thức:

Khoa học đất, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Sinh thái học, Kỹ thuật tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học

5

2

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất

10

 

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

Mã trường: TCT

BẬC THẠC SĨ (xem thông tin chi tiết) (Xem danh mục ngành đúng, ngành gần)

TT

Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Môn thi

Tên ngành gần/Học phần bổ sung kiến thức

Chỉ tiêu

1

Khoa học môi trường (8440301)

Khoa học môi trường

1. Toán thống kê

2. Sinh thái học cơ bản

3. Anh văn

Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật môi trường, Khoa học đất.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Cơ sở Khoa học môi trường

2.        Hóa môi trường ứng dụng

3.        Đánh giá chất lượng đất, nước, không khí

24

2

Kỹ thuật môi trường (8520320)

Kỹ thuật môi trường,

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán thống kê

2. Kỹ thuật môi trường

3. Anh văn

Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật tài nguyên nước, Khoa học môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật dệt.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Công nghệ môi trường

2.        Vi sinh môi trường

3.        Hóa môi trường ứng dụng

 

25

3

Quản lý đất đai (8850103)

Quản lý đất đai

1. Toán thống kê

2. Trắn địa

3. Anh văn

Khoa học đất, Quản lý tài nguyên và môi trường

Các HP bổ sung kiến thức (chọn 6TC):

1.        Thổ nhưỡng A (3 TC).

2.        Trắc địa đại cương (3 TC).

3.        Đánh giá đất (2 TC)

4.        Luật đất đai (3 TC)

5.        Hệ quản trị cơ sở dữ liệu địa chính (2 TC)

6.        Kiểm kê và chỉnh lý biến động đất đai (2 TC)

35

4

Quản lý tài nguyên và môi trường (8850101)

Quản lý tài nguyên và Môi trường

1. Toán thống kê

2.Quản lý môi trường

3. Anh văn

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, các ngành khác có chương trình đào tạo ở trình độ đại học khác nhau từ 10 – 40% tổng số tín chỉ.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Bản đồ học và GIS

2.        Thống kê phép thí nghiệm môi trường

3.        Quản lý chất lượng môi trường

49

 

Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và Quản lý đồng bằng (dự án ODA Nhật Bản)

(8850101)

 

BẬC TIẾN SĨ  (xem thông báo tuyển sinh)   

TT

Tên Ngành - chuyên ngành

Ngành tốt nghiệp phù hợp

Tên ngành gần phải học bổ sung kiến thức

Chỉ tiêu 2019

1

Môi trường đất và nước

Khoa học môi trường

Các ngành bổ sung kiến thức:

Khoa học đất, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Sinh thái học, Kỹ thuật tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học

5

2

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất

10

Xem chi tiết đề án tuyển sinh tiến sĩ tại đây

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

Mã trường: TCT

Năm 2022, Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên tuyển sinh cho 5 ngành đại học với các thông tin chi tiết như bên dưới (Để có thông tin chi tiết của từng ngành, hãy click chuột vào tên của ngành).

TT

Mã ngành

Tên Ngành - chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển năm 2020

Học bạ

Điểm thi

1

7440301

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

80

19,5

15,00

2

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

60

19,5

15,00

3

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

80

19,5

18,00

4

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

90

20,5

18,00

5

7580213

Kỹ thuật Cấp thoát nước

A00, A01, B08, D07

60

   

Ghi chú:
A00: Toán, Lý, Hóa;              A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;           A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh;          B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh         D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

GIỚI THIỆU CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ

TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 2022

Hoạt động đào tạo của Khoa
Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, Trường ĐH Cần Thơ là Đơn vị chuyên môn hàng đầu của Trường Đại học Cần Thơ và cũng là một trong những đơn vị đào tạo hàng đầu về lĩnh vực Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Năm 2022, Khoa Môi trường và TNTN tuyển sinh 5 ngành đại học, 4 ngành và 1 chuyên ngành bậc thạc sĩ và 2 ngành tiến sĩ. Các ngành đào tạo cụ thể như sau:
5 Ngành bậc Đại học
- Khoa học Môi trường
- Kỹ thuật Môi trường
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường
- Quản lý đất đai
- Kỹ thuật Cấp thoát nước

4 Ngành bậc Cao học
- Thạc sĩ Khoa học Môi trường
- Thạc sĩ Quản lý đất đai
- Thạc sĩ Kỹ thuật Môi trường
- Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và Quản lý Đồng bằng)

2 Ngành bậc Tiến sĩ
- Tiến sĩ Môi trường đất và Nước
- Tiến sĩ Quản lý đất đai

Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực của Khoa hiện nay có 49 giảng viên, 100% có trình độ thạc sĩ trở lên. Trong đó, có 33 cán bộ trình độ tiến sĩ và sau tiến sĩ (1 giáo sư, 13 Phó giáo sư). Các giảng viên có trình độ cao, phần lớn được đào tạo tại các nước phát triển (Anh, Mỹ, Đức, Bỉ, Đan Mạch, Pháp,...). Đội ngũ giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động nghiên cứu và giảng dạy, có nhiều đề tài nghiên cứu các cấp (Bộ, Tỉnh, Trường), nhiều người đã từng  giảng dạy trong và ngoài nước. Ngoài trình độ chuyên môn cao, các giảng viên luôn tận tình giảng dạy kết hợp với các phương pháp giảng dạy tiên tiến đã đào tạo nhiều thế hệ kỹ sư, thạc sĩ và cả tiến sĩ cung cấp nguồn nhân lực cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, TP. HCM và các tỉnh lân cận.
Hiện nay, số lượng cựu sinh viên của Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên là hơn 6000. Các Kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ sau khi tốt nghiệp ra trường đã và đang làm việc khắp các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, TP. HCM và các vùng lân cận. Nhiều người đã và đang học sau đại học trong và ngoài nước cũng như làm việc cho các công ty đa quốc gia.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ cho học tập, nghiên cứu của sinh viên như thế nào?
Hiện nay, Khoa Môi trường và TNTN có 12 Phòng thí nghiệm và Phòng thực hành đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động học tập nghiên cứu của sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh và cả hoạt động nghiên cứu của giảng viên. Các Phòng thực hành/Phòng thí nghiệm gồm:
- PTH Độc học môi trường
- PTH Tài nguyên sinh vật
- PTH chất lượng môi trường
- PTN Sinh Kỹ thuật môi trường
- PTN Xử lý nước cấp và nước thải
- PTN Công trình Xử lý chất thải rắn và Khí thải
- PTN Hóa Kỹ thuật môi trường
- PTN GIS – Viễn thám
- PTN Tài nguyên đất đai
- PTH Tài nguyên nước
- PTN Thông tin nguồn nước
- PTN Quản lý môi trường
Các trang thiết bị mới đã và đang được trang bị hiện đại từ nguồn vốn đầu tư của dự án ODA-CTU (Nhật Bản).

Thông báo

Số lượt truy cập

21639391
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
8362
33432
582412
21639391

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn