Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

TẠP CHÍ/XUẤT BẢN QUỐC TẾ NĂM 2019.

  1. Masato Oda, Chiem Nguyen Huu. 2019. Rice plants reduce methane emissions in high- emitting paddies. Journal of F1000Research (Q1). 7:1349

  2. Masato Oda, Huu Chiem Nguyen. 2019. Methane emissions in triple rice cropping: patterns and a method for reduction. Journal of F1000Research (Q1). 8:1875.

  3. Dung Van Nguyen, Nhi Minh Ho, Khoa Dang Hoang, Truong Vinh Le, Viet Hoang Le. 2019. An Investigation on Treatment of Groundwater with Cold Plasma for Domestic Water Supply. Groundwwater for Sustainable Development. Elsevier. Vol. 10. DOI: https://doi.org/10.1016/j.gsd.2019.100309.

  4. Thinh, L.V., Yadav, I.C., Boulange, J., Thuyet, D.Q., Watanabe, H., 2019. Modeling of runoff water and runoff pesticide concentrations in upland bare soil using improved SPEC model. Journal of Pesticide Science advpub. https://doi.org/10.1584/jpestics.D19-007

  5.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Tran Huu Duy, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyen Thi Be Nam. 2019. Flood hazard mapping at Long Xuyen quadrangle in 2015 using geographic information and remote sensing. Journal of Environmental Science and Engineering. David Publishing. 197-203. ISSN 2162-5263) B (ISSN 2162-5271). doi:10.17265/2162-5263/2019.05.006.

  6. Vo Quang Minh, Le Van Khoa, Thai Thanh Du, Pham Thanh Vu, Le Quang Tri, Nguyen

    Thi Ha Mi, Tran Van Dung. 2019. Soil fertility capability classification (FCC) in the Mekong Delta, Vietnambased on the conversion of soil map (WRB). International Journal of Engineering Sciences & Research Technology. Thomson Reuter, Online. Indexed ISI, Journal IF: 5.164. ISSN 2277-9655.

  7. Vo Quang Minh, Le Van Khoa, Thai Thanh Du, Pham Thanh Vu, Le Quang Tri. 2019. Pedotransfer Function for Predicting Orchard Organic Carbon Soil in Haugiang Province, Vietnam. Merit Research Journal of Agricultural Science and Soil Sciences. ISI: IF 0,613. ISSN 2350-2274.

  8. Vo Quang Minh, Thai Thanh Du, Pham Thanh Vu, Le Van Khoa, Le Quang Tri, Nguyen Thi Ha Mi, Tran Van Dung. 2019. Current Land Uses on Problem Soils in Hau Giang Province, Viet Nam. International Journal of Advances in Agricultural Science and Technology. Indexed ISI Journal IF: 6.057 NAAS: 3.77. ISSN 2348-1358.

  9. Vo Quang Minh, Thai Thanh Du, Le Van Khoa, Pham Thanh Vu, Le Quang Tri, Tran Van Dung. 2019. Map Manipulation for Rice Soil Fertility Classification of the Mekong Delta, Vietnam. International Journal of Advances in Agricultural Science and Technology. ISSN 2348-1358.

  10. Lien T.H. Pham, Tuan Q. Vo, Thanh Duc Dang, Uyen T.N. Nguyen. 2019. Monitoring Mangrove Association Changes in the Can Gio Biosphere Reserve and Implications for Management. Journal of Remote Sensing Applications: Society and Environment. Elsevier Publisher. CirteScore: 2.51, Scimago: Q2. ISSN 2352-9385

  11. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, GOTO Akira, K OSAWA. 2019. Modeling for analyzing effects of groundwater pumping in Can Tho city, Vietnam. Lowland Technology International SCOPUS Journal.

  12. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. Assessment of groundwater quality and its suitability for domestic and irrigation use in the coastal zone of the Mekong Delta, Vietnam. Water and Power Springer Book Chapter. 64. 173-185.

  13. Kassaye, K.T., Boulange, J., Lam, V.T., Saito, H., Watanabe, H., 2020. Monitoring soil water content for decision supporting in agricultural water management based on critical threshold values adopted for Andosol in the temperate monsoon climate. Agricultural Water Management 229, 105930. https://doi.org/10.1016/j.agwat.2019.105930 

  14. KHANH N Van, OKAYASU A, IKEYA T, INAZU D, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. Practical flow modelling of a small tidal river with insufficient hydrodynamic information. J Japan Soc Civ Eng Ser B2 (Coastal Eng. 2019;75(2):I_187-I_192. doi:10.2208/kaigan.75.I_187

  15.  Nguyen Thanh Giao. 2019. Surface water quality in the canals influenced by agricultural activities in An Giang province. Journal of Science on Natural Resources and Environment 21 (2019): 73 -82. http://hunre.edu.vn/hre/Tap-chi-so-21-t16216-17837.html; http://www.vjol.info/index.php/hunre/article/view/41391

  16. Huynh Thi Hong Nhien, Nguyen Thanh Giao. 2019. Environmental Quality of Soil, Water and Sediment at Dong Thang Landfill, Can Tho City, Viet Nam. Applied Environmental Research, 41 (2) (2019): 73 – 83. https://www.tci-thaijo.org/index.php/aer/article/view/178685

  17.  Pham Quoc Yen, Le Thi Anh Thu, Pham Van Toan, Ho Ngoc Tri Tan, Dang Huynh Giao. 2019. Synthesis of Ag/ZIF-67 as a Heterogeneous Catalyst for Methyl Orange Degradation in Presence of H2O2. International Journal of Scientific Engineering and Science. Vol. 3, Issue 3, pp 81-85. ISSN (online) 2456 – 7361.

  18. Pham, Lien T. H., Võ Quốc Tuấn, Thanh Duc Dang, and Uyen T. N. Nguyen. 2019. Monitoring Mangrove Association Changes in the Can Gio Biosphere Reserve and Implications for Management. Remote Sensing Applications: Society and Environment 13(October 2018):298–305.

  19.  Nguyễn Thanh Giao. 2019. The use of zoobenthos for the assessment of water quality in canals influenced by landfilling and agricultural activity. Journal of Vietnamese Environment, 11(2), 33–42. https://doi.org/10.13141/jve.vol11.no2.pp33-42

     

    Huỳnh Vương Thu Minh, Ram Avtar, Geetha Mohan, Prakhar Misra, and Masaaki Kurasaki. 2019. Monitoring and Mapping of Rice Cropping Pattern in Flooding Area in the Vietnamese Mekong Delta Using Sentinel-1A Data: A Case of An Giang Province. ISPRS International Journal of Geo-Information 8 (5): 211. https://doi.org/10.3390/ijgi8050211

  20.  Huỳnh Vương Thu Minh, Masaaki Kurasaki, Tran Van Ty, Dat Quoc Tran, Lê Ngọc Kiều, Ram Avtar, Md. Mostafizur Rahman, and Mitsuru Osaki. 2019. Effects of Multi-Dike Protection Systems on Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta. Water 11 (5): 1010. https://doi.org/10.3390/w11051010

  21.  Nguyễn Thanh Giao, Limpiyakorn, T., Thuptimdang, P., Ratpukdi, T., & Siripattanakul-Ratpukdi, S. (2019). Reduction of silver nanoparticle toxicity affecting ammonia oxidation using cell entrapment technique. Water Science and Technology, 79(5), 1007–1016. https://doi.org/10.2166/wst.2019.075

  22.  Karpouzoglou, Timos, Văn Phạm Đăng Trí, Farhana Ahmed, Jeroen Warner, Long Hoang, Thanh Binh Nguyen, and Art Dewulf. 2019. Unearthing the Ripple Effects of Power and Resilience in Large River Deltas. Environmental Science & Policy 98: 1–10. https://doi.org/10.1016/j.envsci.2019.04.011.

  23.  Whitehead, P. G., Jin, L., Bussi, G., Voepel, H. E., Darby, S. E., Vasilopoulos, R. Manley, H. Rodda, C. Hutton, C. Hackney, Van Pham Dang Tri, and N.N. Hung (2019). Water Quality Modelling of the Mekong River Basin: Climate Changeand Socioeconomics Drive Flow and Nutrient Flux Changes to the Mekong Delta. Science of The Total Environment, In press, 218–229. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2019.03.315

  24.  Le Anh Tuan and Guido Wyseure (2019). Using a physical model to determine the hydrodynamic dispersion coefficient of a solution through a horizontal sand column. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, [S.l.], v. 61, n. 1, p. 14-22, mar. 2019. ISSN 2525-2461. 

  25. Anh, L. T., Takagi, H., Anh, T. T., Quan, N. H., Văn Phạm Đăng Trí, & Thao, N. D. (2019). Practical modelling of tidal propagation under fluvial interaction in the Mekong Delta. International Journal of River Basin Management, 0(0), 1–28.  https://doi.org/10.1080/15715124.2019.1576697

  26. Thong Anh Tran & Le Anh Tuan. 2019. Policy transfer into flood management in the Vietnamese Mekong Delta: a North Vam Nao study. International Journal of Water Resources Development. DOI: 10.1080/07900627.2019.1568862

  27. Nguyen Thanh Tuu, Jeejae Lim, Seungdo Kim, Van Pham Dang Tri, Hyeonkyeong Kim, Jeonghoon Kim. 2019. Surface water resource assessment of paddy rice production under climate change in the Vietnamese Mekong Delta: a system dynamics modeling approach. Journal of Water and Climate Change. IWA Publishing.http:// doi.org/10.2166/wcc.2019.176.

  28. Kontgis, C., Schneider, A., Ozdogan, M., Kucharik, C., Tri, V. P. D., Duc, N. H., & Schatz, J. (2019). Climate change impacts on rice productivity in the Mekong River Delta. Applied Geography, 102, 71–83.  https://doi.org/S014362281730454X

DANH MỤC ĐỀ TÀI NCKH CẤP TỈNH NĂM 2018 

1. Tên đề tài: Hiện trạng đặc điểm phân bố động vật đáy và trầm tích trong thủy vực sông Hậu (đoạn qua thị trấn Mái Dầm), huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Mã đề tài: DP2018 - 11

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Công (hợp tác với Sở KHCN tỉnh Hậu Giang)

Thời gian thực hiện: 5/2018 – 9/2019

Mục tiêu đề tài:

Kinh phí thực hiện: 901.665.000 đồng

 2. Tên đề tài: Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Tràm Chim thích ứng với biến đổi khí hậu

Mã đề tài:

Chủ nhiệm đề tài: Dương Văn Ni (hợp tác với Sở KHCN tỉnh Đồng Tháp)

Thời gian thực hiện: 5/2018 – 4/2021

Mục tiêu đề tài: đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học của Vườn Quốc Gia Tràm Chim, dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học ở khu vực này, đề xuất giải pháp thích ứng để bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc Gia Tràm Chim và xây dựng được cơ sở dữ liệu tổng hợp về đa dạng sinh học của Vườn Quốc Gia Tràm Chim

Kinh phí thực hiện: 3.391.043.000 đồng

 3. Tên đề tài: Phân khu chức năng chi tiết Khu bảo tồn loài – sinh cảnh Phú Mỹ

Mã đề tài:

Chủ nhiệm đề tài: Dương Văn Ni (hợp tác với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang)

Thời gian thực hiện: 07 tháng (từ ngày 02/7/2018)

Mục tiêu đề tài: Qui hoạch tổng thể phân khu chức năng Khu bảo tồn loài – sinh cảnh Phú Mỹ tầm nhìn đến năm 2027 làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch quản lý hiệu quả cho từng khu chức năng.

Kinh phí thực hiện: 231.118.200 đồng

4. Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình đất ngập nước nhân tạo thay thế mô hình 3 vụ lúa trong vùng đê bao khép kín, tỉnh An Giang

Mã đề tài:

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hữu Chiếm (hợp tác với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang)

Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 11/2018 – 11/2011)

Mục tiêu đề tài: xây dựng mô hình đất ngập nước nhân tạo có diện tích 10 ha trong vùng đê bao khép kín lúa 3 vụ; xả lũ mùa mưa, phát triển các loài thực vật thủy sinh, kết hợp cá đồng giúp cải thiện tính đa dạng sinh học và độ phì của đất; trồng 1 vụ lúa Đông Xuân hoặc cây màu mùa khô góp phần tăng thêm thu nhập trên đơn vị diện tích (tăng 30% so với đất lúa 3 vụ); nâng cao năng lực cộng đồng, tạo điều kiện liên kết cho các bên có liên quan trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm an toàn.

Kinh phí thực hiện: 2.119.809.000 đồng (hỗ trợ không hoàn lại: 1.369.809.000 đồng)

Sản phẩm: 4 báo cáo chuyên đề (đánh giá hiện trạng kinh tế - xã hội trước và sau khi thực hiện đề tài; đánh giá chất lượng môi trường đất – phù sa vùng nghiên cứu; đánh giá động thái chất lượng môi trường nước mặt trong vùng nghiên cứu; đánh giá khả năng phục hồi hệ sinh thái vùng đất ngập nước nhân tạo); mô hình đất ngập nước nhân tạo có diện tích 10 ha trong vùng đê bao khép kín lúa 3 vụ (tăng 30% hiệu quả kinh tế so với đất lúa 3 vụ); sổ tay hướng dẫn (xây dựng, quản lý và khai thác khu đất ngập nước nhân tạo bền vững); ít nhất 20 nông dân tiêu biểu được đào tạo về kỹ thuật quản lý, xây dựng khu đất ngập nước nhân tạo; ít nhất 02 bài báo được đăng tạp chí khoa học có nội dung liên quan đến nội dung nghiên cứu của đề tài; hỗ trợ đào tạo ít nhất 04 sinh viên đại học và 02 học viên cao học cho tỉnh An Giang liên quan kết quả nghiên cứu đề tài.

 5. Tên đề tài: Xây dựng một số mô hình sinh học xử lý chất thải chăn nuôi quy mô nông hộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Mã đề tài:

Chủ nhiệm đề tài: Bùi Thị Nga (hợp tác với Chi cục Bảo vệ Môi trường Bến Tre, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre)

Thời gian thực hiện: từ tháng 9/2018 – 12/2018

Mục tiêu đề tài: đánh giá tiềm năng và xây dựng mô hình sinh học xử lý chất thải chăn nuôi quy mô nông hộ nhằm kiểm soát ô nhiễm môi trường, cải thiện sinh kế hộ và góp phần phát triển chăn nuôi bền vững.

Kinh phí thực hiện: 498.433.000 đồng

Sản phẩm: 10 báo cáo tổng hợp, 8 báo cáo chuyên đề, 1 sổ tay hướng dẫn sử dụng mô hình biogas –cá - thực vật thủy sinh, 1 sổ tay hướng dẫn sử dụng mô hình biogas - chế phẩm sinh học.

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2018

  1. Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn, Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Ngọc Hưng. Nghiên cứu hấp thu dinh dưỡng khoáng (N,P,K) của cây lúa vị đông xuân và khả năng cung cấp dưỡng chất (N,P,K,Ca,Mg) từ đất phèn ở một số vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 3+4). ISSN 1859-4581 trang 62-71.

  2. Le Diem Kieu, Pham Quoc Nguyen, Tran Thi Tuoi, Ngo Thuy Diem Trang. 2018. Effect of phosphorus in the wastewater from intensive catfish farming ponds on the growth and phosphorus uptake of Hymenachne acutichluma (Stued.). Vietnam Academy of Science and Technology, Journal of Biology. 40 (4): 29-35. ISSN 0866-7160. 

  3. Nguyễn Ngọc Truyền, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Chiếm, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2018. Đánh giá hiện trạng sử dụng nước dưới đất cho một số mô hình sản xuất nông nghiệp chính tại thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 5/2019, 62 – 68. 

  4. Nguyễn Xuân Lộc. 2018. Khảo sát hiện trạng sản xuất than ở xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu hội nghị Lâm sinh và vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2018. ISBN 978-604-965-080-2; 20-30.

  5. Kim Lavane, Nguyễn Thị Cẩm Ngân, Nguyễn Thị Trúc Lê, Dương Thị Cẩm Thu, Tôn Nữ Nhật Minh. 2018. Tái sử dụng xỉ than tổ ong làm vật liệu đệm trong lọc sinh học để xử lý nước thải sinh hoạt hộ gia đình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp. Tập 2(2), 693 – 704. ISSN 2588 – 1256.

  6. Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng. 2018. Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng công nghệ plasma lạnh kết hợp với keo tụ tạo bông. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 129-135. ISSN 1859-4581.

  7. Dư Lê Minh Hiền, Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí. 2018. Các yếu tố tác động đến tiềm năng đất đai cho phát triển cây Sầu Riêng tại Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa học Đất, số 53, 107–12.

  8. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Thị Thu Sương. 2018. Đánh giá đa dạng thực vật lâm sản ngoài gỗ theo các loại đất ở vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53,182–87.

  9. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Ứng dụng GIS và AHP trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 113–19.

  10. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Kết hợp phân bón vô cơ và phân bã bùn mía trong cải thiện đặc tính đất và năng suất lúa vùng đê bao Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 31–37.

  11. Nguyễn Quốc Hậu, Võ Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Ảnh hưởng sự thay đổi kiểu sử dụng đất đến các nhóm đất ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên, 137–43.

  12. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 131–38.

  13. Huỳnh Phú Hiệp, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Lan. 2018. Đánh giá sự tác động của các yếu tố con người đến kế hoạch sử dụng đất của Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 95–99.

  14. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2018. Ảnh hưởng của phân sỉ thép đến năng suất lúa ở vùng đất phèn tại tỉnh Kiên Giang và Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 48–54.

  15. Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2018. Ứng dụng mô hình toán tối ưu trong bố trí sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 163–71.

  16. Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Đường, Roãn Ngọc Chiến, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Lê Huy Vũ, and Tăng Hoài Phương. 2018. Đặc tính độ phì đất và một số hạn chế cho canh tác lúa ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 125–30.

  17. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Lê Quang Trí. 2018. Đánh giá tính bền vững và chiến lược quản lý khai thác tài nguyên đất đai cho phát triển các mô hình canh tác có triển vọng ở Hậu Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 53,120–24.

  18. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Nguyễn Minh Trang, Nguyễn Thị Mộng Kha, Nguyễn Thị Phương Đài. 2018. Chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất phân loại theo hệ thống WRB 2006 sang độ phì nhiêu đất (FCC) canh tác lúa tỉnh An Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 54, 12–18.

  19. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư. 2018. Đánh giá đặc tính độ phì nhiêu đất lúa theo hệ thống FCC và đề xuất giải pháp cải thiện độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên: 150–59.

  20. Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Ông Văn Ninh. 2018. Cập nhật bản đồ đất và đánh giá biến động các nhóm đất chính tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 14–18.

  21. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Trần Thanh Thắng, Thái Thành Dư. 2018. Cơ sở chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo WRB (1998) sang WRB (2006). Tạp chí khoa học Đất, số 53, 5–13.

  22. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường, Huỳnh Kim Định. 2018. Sử dng dữ liệu viễn thám trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long, năm 2017. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Tháng 8 (Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội), 144–49.

  23. Lê Tấn Lợi, Pham Trung Nghiem, Lý Trung Nguyên. 2018. Đánh giá tích lũy Carbon trong đất rừng ngập mặn tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 223–232.

  24. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, and Nguyễn Việt Trung. 2018. “Đánh Giá Tác Động Việc Sử Dụng Đất Trồng Keo Lai Đến PH, Al Trao Đổi và Fe2O3 Tại Rừng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau.” Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 66–72.

  25. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2018. Ảnh hưởng của yếu tố kinh tế - xã hội và môi trường đến tính bền vững của các mô hình canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 61–66.

  26. Lý Trung Nguyên, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Jun Sasaki. 2018. Đánh giá tác động của ngập lụt đến cấu trúc rừng ngập mặn ven biển tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859:2333.

  27. Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2018. Đánh giá sự chuyển đổi sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa giai đoạn 2005-2015 tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 100–107.

  28. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, and Thái Thành Dư. 2018. Nghiên cứu tính bền vững của các mô hình canh tác có triển vọng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 54, 126–35. ISSN: 1859-2333

  29. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, and Lê Việt Dũng. 2018. Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000-2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Cần Thơ tập 54, 157–63. ISSN: 1859-2333 

  30. Dương Quỳnh Thanh, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Tác động thay đổi lượng mưa đến biến động bổ cập nước dưới đất tầng nông – trường hợp nghiên cứu tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 6A, 1-11, ISSN: 1859-2333.

  31. Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Lê Trạng, Nguyễn Thái Ân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Ảnh hưởng của sự suy giảm nguồn nước dưới đất đến sản xuất nông nghiệp tại vùng ven biển thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 6A, 12-19, ISSN: 1859-2333.

  32. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Lệ Phương Linh, Huỳnh Thị Thu Hương. 2018. Đánh giá phương pháp xử lý mây trên chuỗi ảnh MODIS trong thành lập bản đồ hiện trạng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9B,D,  67-74. ISSN: 1859-2333.

  33. Hồ Quốc Phong, Nguyễn Văn Dũng, Bùi Thị Hồng Loan, Bùi Thị Trúc Linh, Huỳnh Liên Hương, Đặng Huỳnh Giao, Phạm Văn Toàn. 2018. Nghiên cứu khả năng tạo gốc tự do trong nước bằng công nghệ plasma lạnh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 1-7. ISSN: 1859-2333.

  34. Hồng Minh Hoàng, Lê Thị Huỳnh Như, Nguyễn Hồng Tín, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận kỹ thuật tưới tiết kiệm nước trên cây trồng cạn của nông dân ở tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 17-28. ISSN: 1859-2333.

  35. Võ Quốc Tuấn, Đặng Hoàng Khải, Huỳnh Thị Kim Nhân, Nguyễn Thiên Hoa. 2018. Phát triển thuật toán giám sát lũ lụt vùng Đồng bằng sông Cửu Long dựa vào nên tảng Google Earth Engine. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 29-36. ISSN: 1859-2333.

  36. Lê Nguyễn Anh Duy, Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Triệu Thị Thúy Vi, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. So sánh tính khả thi của hai kiểu thiết kế máng cạn hay khay trồng rau trong hệ thống trồng cây thủy canh và nuôi cá tích hợp. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 16(2): 141-151

  37. Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Đặng Thị Thúy Ái, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Đặng Thị Thu Trang, Phạm Việt Nữ, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Hiện trạng quản lý và xử lý chất thải từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh tại tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 1B, 82 – 91. DOI:10.22144/ctu.jvn.2018.012

  38. Thiều Quang Quốc Việt, Quách Ngọc Thịnh, Phạm Văn Toàn. 2018. Tổng quan về pin nhiên liệu vi khuẩn: lịch sử nghiên cứu, nguyên lý hoạt động và các cơ chế dịch chuyển điện tử giữa các màng sinh học vi khuẩn với các điện cực rắn. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 7A, 35-47.

  39. Nguyễn Văn Dũng, Trần Phạm Đăng Huy, Phan Thị Thúy Vy, Phạm Văn Toàn. 2018. Nghiên cứu xử lý nước cấp sinh hoạt bằng công nghệ phóng điện vầng quang kết hợp keo tụ tạo bong. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, tập 34, số 4, 1-12.

  40. Ngo Thuy Diem Trang, Vo Chi Linh, Nguyen Hoang Minh Huu, Nguyen Chau Thanh Tung, Nguyen Xuan Loc, Hans Brix. 2017. Screening salt-tolerant plants for phytoremediation: Effect of salinity on growth and mineral nutrient composition. Vietnam Journal of Science and Technology. Vol 56, Issue 2C, 9-15. ISSN 0866 – 708X.

  41. Tran Thi Thanh Thuy, Nguyen Trung Thanh, Kenji Ishido, Kenichi Uno, Nguyen Huu Chiem, Tran Duc Thanh, Nguyen Xuan Loc. 2018. Water management and methane emission from rice fields in An Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology. Vol 56, Issue 2C, 140 - 147. ISSN 0866 – 708X.

  42. Nguyen Dinh Giang Nam, 2018. Land subsidence modeling in Mekong Delta. Case study in: SocTrang and Can Tho., Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ (số tiếng Anh)

  43.  Nguyễn Khoa Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công (2018). Sử dụng than Tràm, than Tre, than Trấu và tha hoạt tính Gáo dừa làm giảm tác động của Fenobucarb đến enzyme cholinesterase được chiết tách từ cá Rô Đồng (Anabas testudineus) (Using bamboo, melaleuca, rice husk and activated coconut shell biochars to reduce effects of fenobucarb on enzyme cholinesterase extracted from climbing perch (Anabas testudineus)). Tạp chí khoa học & Công nghệ nông nghiệp, 2 (2): 733-740. http://tapchi.huaf.edu.vn/index.php/id20194/article/view/159/99

  44. Lê Diễm Kiều, Nguyễn Minh Đạt, Nguyễn Xuân Lộc, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang (2018). Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthamus) của hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt liên tục kết hợp với cỏ mồm mở (Hymenachne acutigluma). Tạp chí KHCN Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 1, tháng 3 năm 2018 trang 103 – 110http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2018_04/15.pdf

  45. Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Văn Công (2018). Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở một số vùng canh tác lúa đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 5 (283) kỳ 1 tháng 3 năm 2018, trang 26-30

  46.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Văn Biết. 2018. Xây dựng bản đồ phân bố hiện trạng cây xanh đô thị và ước lượng khí nhà kính thành phố Cần Thơ. Tập 54, Số 3 (2018) Trang: 30-39
  47. Ngô Thị Thùy Phương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Võ Quang Minh. 2018. “Lựa chọn tham số phân đoạn phù hợp để phân loại Ảnh vệ tinh đa phổ Landsat 8 OLI.” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 54, no. 4A (2018): 22–30. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.065.

  48. Võ Thành Hòa, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. “Đánh Giá Thực Trạng Cấp Nước và Hiện Trạng Chất Lượng Nước Cấp ở Vùng Nông Thôn Tỉnh Tiền Giang.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. 4A (2018): 31–39. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.066.

  49. Huỳnh Văn Quốc, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Lê Quang Trí, Thị Tú Linh, Jason Condon, Jes Sammut. 2018. “Hiệu Quả Của Bón Bùn Đáy Mương Hệ Thống Canh Tác Lúa-Tôm Đối Với Độ Phì Nhiêu Đất và Năng Suất Lúa ở Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. Số chuyên đề: Nông nghiệp (2018): 42–50. doi:10.22144/ctu.jsi.2018.064.

  50. Thái Minh Tín, Vũ Văn Long, Trần Hồng Điệp, Võ Quang Minh. 2018. “Ứng Dụng Phân Tích Đa Tiêu Chí Trong Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Biến Đổi Khí Hậu Đối Với Sản Xuất Nông Nghiệp ở Các Tỉnh Ven Biển Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. Số chuyên đề: Nông nghiệp (2018): 202–10. doi:10.22144/ctu.jsi.2018.083.

  51. Đinh Diệp Anh Tuấn, Huỳnh Thị Mỹ Nhiên, Nguyễn Hiếu Trung. 2018. “Tính Toán Thể Tích Bể Chứa Nước Mưa Quy Mô Hộ Gia Đình ở Thành Phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. 3A (2018): 21–29.

 

TẠP CHÍ/XUẤT BẢN QUỐC TẾ NĂM 2018.

  1. Setiyono, T. D., E. D. Quicho, F. H. Holecz, N. I. Khan, A. Maunahan G. Romuga, A. Rala C. Garcia, J. Raviz, F. Collivignarelli, M. Barbieri L. Gatti, D. M. Phuong, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn, A. Intrman, P. Rakwatin, M. Sothy, T. Veasna, and S. Pazhanivelan &. M. R. O. Mabalay. 2018. Rice Yield Estimation Using Synthetic Aperture Radar (SAR) and the ORYZA Crop Growth Model: Development and Application of the System in South and South-East Asian Countries. International Journal of Remote Sensing, 1161:1–32.

  2. Thong Anh Tran, James Pittock & Le Anh Tuan, 2018, Adaptive co-management in the Vietnamese Mekong Delta: examining the interface between flood management and adaptation, International Journal of Water Resources Development, DOI: 10.1080/07900627.2018.1437713, https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/07900627.2018.1437713?journalCode=cijw20

  3.  

    Masato Oda, Nguyen Huu Chiem. 2018. Rice cultivation reduces methane emissions in high-emitting paddies. Journal of F1000Research 2018 (Q1), 7:1349. doi:  10.12688/f1000research.15859.3

  4.  P. Van Toan and L. Hoang Viet. 2018. Dissipation half-life of propiconnazole in water and its removal efficiency by horizontal subsurface flow constructed wetland. In International Symposium on Lowland Technology, Sept. 26  – 28 2018, ISBN:978.604.82.2483.7

  5. Phan Kiều Diễm, Amnat Chidthaisong, Pariwate Varnakovida, and Rungnapa Kaewthongrach. 2018. Estimating the Gross Primary Production of Secondary Dry Dipterocarp Forest Using Vegetation Photosynthesis Model. In 7th International Conference on Sustainable Energy and Environment (SEE 2018): Technology & Innovation for Global Energy Revolution 28-30 November 2018, Bangkok, Thailand. Pp. 397–400

  6.  Phan Thi Ngoc Thuan, Lý Trung Nguyên, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, SALEM, CORMIER, and Marie-Christine. 2018. Impacts of Saline Intrusion on Sustainable Livelihoods of Agro-Forestry and Aquaculture in the Coastal Zone: A Case Study in Cu Lao Dung District, Soc Trang Province, Vietnam. In Effect of Management of Natural Resources and Environment for Green Growth (SEMREGG).

  7.  Kaewthongrach, Rungnapa, Phan Kiều Diễm, Amnat Chidthaisong, Tanita Suepa, Montri Sanwangsri, Phongthep Hanpattanakit, and Pariwate Varnkovida. 2018. Detecting The El Niño’s Induced Changes in Phenology of a Secondary Dry Dipterocarp Forest by Using Remote Sensing., In The 2nd Sirindhorn Conference on “Geo –informatics”, 1-2 February 2018, Bangkok, Thailand,  103–13

  8. Model, Agent-based, Damien Philippon, Marc Choisy, Alexis Drogoul, Benoit Gaudou, and Trương Chí Quang. 2018. Exploring Trade and Health Policies Influence on Dengue Spread with an Agent-Based Model. In International Workshop on Multi-Agent Systems and Agent-Based Simulation. Vol. 10798.

  9. Lý Trung Nguyên, Văn Phạm Đăng Trí, Lê Tấn Lợi, J. Sasaki, and H. Nobuoka. 2018. Assessment of the Ability of Mangrove Structures for Attenuation of Coastal Wave Energy: A Case Study in Bac Lieu Province, Vietnam. Proceedings of the 9th International Conference on APAC 2017 (213039).

  10.  Loc, Ho Huu, Kim N. Irvine, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyen Thi Kim Quyen, Nguyen Ngoc Tue, and Yoshihisa Shimizu. 2018. The Legal Aspects of Ecosystem Services in Agricultural Land Pricing, Some Implications from a Case Study in Vietnam’s Mekong Delta. Ecosystem Services 29(June):360–69.

  11.  Hồ Hữu Lộc, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Vo Thanh Tuan, and Yoshihisa Shimizu. 2018. An Analytical Approach in Accounting for Social Values of Ecosystem Services in a Ramsar Site: A Case Study in the Mekong Delta, Vietnam. Ecological Indicators 89:118–29.

  12.  Ho Huu, Loc, Thomas J. Ballatore, Kim N. Irvine, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Thị Cẩm Tiên, and Shimizu Yoshihisa. 2018. Socio-Geographic Indicators to Evaluate Landscape Cultural Ecosystem Services: A Case of Mekong Delta, Vietnam. Ecosystem Services 31(Part C):527–42.

     

     

  13. Nguyen Thi My Linh, Phan Ky Trung, Nguyen Van Be, Van Pham Dang Tri. 2018. Assessing the surface water resources management for agricultural activities in the Soc Trang Province, Vietnamese Mekong Delta, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment. 2018, 10 (1): 4-10. DOI: 10.13141/jve.vol10.no1.pp4-10.

  14. Jiang, Z., Raghavan, S. V, Hur, J., Sun, Y., Liong, S.-Y., Nguyen, V. Q., & Văn Phạm Đăng Trí. (2018). Future changes in rice yields over the Mekong River Delta due to climate change—Alarming or alerting? Theoretical and Applied Climatology. https://doi.org/10.1007/s00704-018-2617-z

  15. Phan Kim Anh, Nguyen Thanh Giao. 2018. Groundwater quality and human health risk assessment related to groundwater consumption in An Giang province, Viet Nam. Journal of Vietnamese Environment. Vol. 10 (2):85 – 91. DOI: 10.13141/jve.vol10.no2.pp85- 91.

  16. Pham LTH, Võ Quốc Tuấn, Dang TD, Uyen TNN. Monitoring mangrove association changes in the Can Gio Biosphere Reserve and implications for management. Remote Sensing Applications: Society and Environment. 2018; 13 (October 2018): 298-305. doi:10.1016/j.rsase.2018.11.009.

  17. D. Setiyono, E. D. Quicho, F. H. Holecz, N. I. Khan, G. Romuga, A. Maunahan, C. Garcia, A. Rala, J. Raviz, F. Collivignarelli, L. Gatti, M. Barbieri, D. M. Phuong, V. Q. Minh, Q. T. Vo, A. Intrman, P. Rakwatin, M. Sothy, T.Veasna, S. Pazhanivelan & M. R. O. Mabalay. 2018. Rice yield estimation using synthetic aperture radar (SAR) and the ORYZA crop growth model: development and application of the system in South and South-east Asian countries. International Journal of Remote Sensing. https://doi.org/10.1080/01431161.2018.1547457.

  18. Ngo Thuy Diem Trang, Lam Thi Nhu Mo, Vo Chi Linh, Hans Brix. 2018. Phytoremediation Potential of Typha orientalis and Scirpus littoralis in Removal of Nitrogen and Phosphorus from Intensive Whiteleg Shrimp Wastewater. E3S Web of Conferences 68, 0 (2018). https://doi.org/10.1051/e3sconf/20186804003.

  19.  Dung Van Nguyen, Phong Quoc Ho, Toan Van Pham, Tuyen Van Nguyen, Lavane Kim. 2018. A study on treatment of surface water using cold plasma for domestic water supply. Journal of Environmental Engineering Research. 1-17. pISSN 1226-1025 eISSN2005-968X.  http://eeer.org/journal/view.php?doi=10.4491/eer.2018.215

  20. Nguyen Hong Thao Ly, Nguyen Thanh Giao. Surface water quality in canals in An Giang province, Viet Nam, from 2009 to 2016. Journal of Vietnamese Environment. 10(2): 113 – 119. https://oa.slub-dresden.de/ejournals/jve/article/view/2942/2475 

  21. Pham Van Toan, Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thanh Giao. 2018. Indoor air quality and health risk assessment for workers in packageing production factory, Can Tho city, Viet Nam. Journal of Vietnamese Environment. 10 (2):66 -71.DOI: 10.13141/jve.vol10.no2.pp66-71.

  22. Kieu N. Le; Manoj K. Jha; Jaehak Jeong; Philip W. Gassman; Manuel R. Reyes; Luca Doro Dat Q. Tran; Lyda Hok, 2018, Evaluation of long-term SOC and crop productivity within conservation systems using GFDL CM2.1 and EPIC (cập nhật ngày 03/7/2018)

  23. K.N. Le, M.K. Jha, M.R. Reyes, J. Jeong, L. Doro, P.W. Gassman, L. Hok, J. C. d. M. Sá, and S. Boulakia, 2018, Evaluating Carbon Sequestration under Conservation Agriculture and Conservation Tillage Systems in Cambodia Using the EPIC Model, Agriculture, Ecosystems & Environment Journal, https://doi.org/10.1016/j.agee.2017.09.009, https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0167880917304097?via%3Dihub

  24. K.N. Le, J. Jeong, M.R. Reyes, M.K. Jha, L. Doro, P.W. Gassman, L. Hok, and S. Boulakia, 2018, Calibrating the EPIC Model for Crop Yield and Biomass Simulation under Conservation Agriculture and Conservation Tillage Systems in Cambodia, 2018, Agricultural Systems, revise resubmit

  25. Nguyen Dinh Giang Nam, GOTO Akira, OSAWA K, 2018, Groundwater Quality Assessment and Its Suitability for Domestic and Agriculture Uses in the Coastal Zone of Mekong Delta, Springer (under publishing)Thong Anh Tran, James Pittock & Le Anh Tuan, 2018, Adaptive co-management in the Vietnamese Mekong Delta: examining the interface between flood management and adaptation, International Journal of Water Resources Development, DOI: 10.1080/07900627.2018.1437713, https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/07900627.2018.1437713?journalCode=cijw20

  26. Nguyen Thi Bich Phuong, Werapong Koedsin, Don McNeil, and Van Pham Dang Tri, 2018, Remote Sensing Techniques to Predict Salinity Intrusion:  Application for a Data-Poor Area of the Coastal Mekong Delta, Vietnam, The International Journal of  Remote Sensing, https://doi.org/10.1080/01431161.2018.1466071, https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/01431161.2018.1466071

  27. Long Phi Hoang, R. Biesbroek, V.P.D. Tri, M. Kummu, M.T.H. van Vliet, R. Leemans, P. Kabat, F. Ludwig , 2018, Managing flood risks in the Mekong Delta: How to address emerging challenges under climate change and socioeconomic developments?, Ambio, https://link.springer.com/article/10.1007%2Fs13280-017-1009-4

  28. Thanh Duc Dang, T. Cochrane, M.E. Arias, and Van Pham Dang Tri, 2018, Future hydrological alterations in the Mekong Delta under the impact of water resources development, land subsidence and sea level rise, Regional Environmental Change, https://doi.org/10.1016/j.ejrh.2017.12.002

  29. Thanh Ha Phuong, C. Dieperink, Tri Van Pham Dang, H.S. Otter, P. Hoekstra , 2018, Governance conditions for adaptive freshwater management in the Vietnamese Mekong Delta,  Journal of Hydrology, https://doi.org/10.1016/j.jhydrol.2017.12.024

  30. Ho Huu Loc, Nguyen Thi Hong Diep, Vo Thanh Tuan, Yoshihisa Shimizud. 2018. An analytical approach in accounting for social values of ecosystem services in a Ramsar site: A case study in the Mekong Delta, Vietnam. Ecological Indicators Journal. Ecological Indicators 89 (2018) 118–129. https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2017.12.066

  31. Can Nguyen Trong, Diep Thi Hong Nguyen, Thien Bui Chi, Huu Loc Ho. 2017. Ecosystem services valuation and economic approaches for intensive shrimp assessment in Kien Luong district, Kien Giang province. Proceedings Scientific Research Results for Training. Page 14-22. ISBN: 978-604-67-1032-5. Science and Technics Publishing House.

  32. T. H. Diep, N. T. Loi, and N. T. Can. 2018. Monitoring erosion and accretion situation in the coastal zone at Kien Giang province. Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W4, 197-203, https://doi.org/10.5194 /isprs-archives-XLII-3-W4-197-2018, 2018.

  33. Nguyen Thanh Giao. 2018. Surface Water Quality in Tien and Hau Rivers in An   Giang Province for The Period Of 2009 – 2016. IJIR. Vol 4, Issue 1, p370-377. ISSN: 2454-1362

  34. Le Diem Kieu, Nguyen Van Dao, Pham Quoc Nguyen & Nguyen Thanh Giao. 2018. Effects of Nitrogen and Phosphorus on Growth of Hymenachne Acutigluma and Uptake of Nitrogen and Phosphorus Containing Wastewater from Catfish (Pangasianodon Hypophthalmus) Pond. IJIR. Vol-4, Issue-1, p74-81. ISSN: 2454-1362.

  35. Loc X. Nguyen, Phuong T.M. Do, Chiem H. Nguyen, Ryota Kose, Takayuki Okayama, Thoa N. Pham, Phuong D. Nguyen, Takayuki Miyanishi. 2018. Properties of Biochars Prepared from Local Biomass in the Mekong Delta, Vietnam. 2018. BioResources 13(4), 7325-7344.

  36. Ngo Thi Thanh Truc, Ho Vu Khanh, Tran Sy Nam, Duong Van Chin, Nguyen Van Cong, Nguyen Van Hung (2018). Quantification of direct and indirect greenhouse gas emissions from rice field cultivation with different rice straw management practices – A study in the autumn - winter season in An Giang Province, Vietnam (Phát thải khí nhà kính trực tiếp và gián tiếp từ sản xuất lúa theo các biện pháp quản lý rơm rạ khác nhau – Một nghiên cứu ở vụ Thu Đông ở tỉnh An Giang, Việt Nam). Journal of Vietnamese Environment, 10 (1): 49-55. DOI: 10.13141/jve.vol10.no1.pp49-55

  37. Nguyen Thanh Tam, Håkan Berg and Nguyen Van Cong(2018). The combined effect of Bassa 50EC and Vitashield 40EC on the brain acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus).Environmental Science and Pollution Researchhttps://doi.org/10.1007/s11356-018-2112-1 

Thông báo

Số lượt truy cập

21638747
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
7718
32788
581768
21638747

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn