Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

Danh mục tạp chí xuất bản Quốc Tế 2025

1

Nguyen Van Cong, Tran Hoang Kha, Bui Thi Bich Hang, Duong Tri Dung, Tran Sy Nam. 2025. Toxicity of insecticide quinalphos-based Kinalux 25EC on fingerling climbing perch (Anabas testudineus): Brain cholinesterase and growth inhibitions. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering (Q1), 11. https://doi.org/10.1016/j.cscee.2025.101136

2

Tran Sy Nam, Pham Thi Ha Nhung, Nguyen Phuong Duy, Dinh Thai Danh, Nguyen Nhat Truong, Huynh Quoc Tinh, Ho Vu Khanh. 2025. Effects of mangrove age on water quality and deposit sediment layer in integrated mangrove-shrimp farming systems: a case study in Mekong Delta, Vietnam. Ocean and Coastal Management (Q1), 267. https://doi.org/10.1016/j.ocecoaman.2025.10773

3 Huynh Vuong Thu Minh, Nguyen Dinh Giang Nam, Tran Sy Nam, Nguyen Van Cong, Phankaj Kumar, Nigel K. Downes. Transition of flooding patterns and environmental flow in the Mekong Delta, Vietnam over the last 2 decades. Natural Hazards. https://doi.org/10.1007/s11069-025-07291-3

Danh mục tạp chí xuất bản trong nước 2025

1.       

Trần Huỳnh Kim, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Dương Cơ Hiếu, Huỳnh Thị Thu Hương. 2025. Đánh giá chất lượng môi trường sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 10-23.

2.       

Bùi Mai Trinh, Lê Dân, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang. 2025. Bước đầu nghiên cứu thành lập bản đồ đất từ mối quan hệ giữa hiện trạng sử dụng đất và các loại đất tại huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 24-30.

3.       

Lăng Hiệp Phong, Hồ Thuý An, Huỳnh Hồng Sa, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2025. Khảo sát quá trình Fenton dị thể sử dụng hạt nano sắt hóa trị 0 trên nền Graphene oxide dạng khử (rGO/nZVI) để xử lý độ màu trong nước thải dệt nhuộm. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 31-38.

4.       

Phạm Văn Toàn, Lê Minh Thuận, Trang Thái Nguyên, Trần Minh Viên. 2025. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố vận hành tháp đệm đến khả năng hấp thụ khí SO2. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 39-47.

5.       

Phan Chí Nguyện, Nguyễn Tiến Định, Phạm Thanh Vũ. 2025. Đánh giá tiềm năng đất đai cho phát triển nông nghiệp tại huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 48-62.

6.       

Trần Thị Tú Ni, Nguyễn Thanh Giao. 2025. Hiện trạng phát sinh chất thải nhựa trong mô hình canh tác lúa: Trường hợp nghiên cứu tại thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 63-70.

7.       

Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Thị Mỹ Tâm, Lâm Bá Lộc, Bùi Thị Như Ý, Lăng Hiệp Phong, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2025. Khả năng xử lý chì trong dung dịch bằng hỗn hợp dịch chiết từ lá sả (Cymbopogon citratus) và lá diệp hạ châu (Phyllanthus urinaria) kết hợp với TIO2. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 87-97.

8.       

Trần Gia Bảo, Nguyễn Thị Ngọc Nhung, Quách Vĩnh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Đặng Cẩm Nhung, Nguyễn Thanh Giao. 2025. Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải điện tử tại các hộ gia đình thị xã Long Mỹ và huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 98-110.

9.       

Lê Trần Thanh Liêm, Phạm Văn Trọng Tính, Lâm Thị Mỹ Hảo, Nguyễn Thị Kim Phước. 2025. Hiệu quả của phân cá sản xuất theo phương pháp truyền thống đến sinh trưởng và năng suất của cây cải bẹ xanh (Brassica juncea L.). Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 111-119.

10.  

Võ Thị Phương Thảo, Ngô Thụy Diễm Trang. 2025. Tiềm năng giảm ô nhiễm trong nước thải đô thị của năm loài hoa kiểng trong điều kiện thí nghiệm. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 120 -132.

11.  

Nguyễn Thị Ngọc Thuý Nhớ, Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2025. Xây dựng bản đồ phân bố không gian hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Tân Hưng, tỉnh Long An sử dụng kết hợp chuỗi ảnh Sentinel 2 và Sentinel 1. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 144-154.

12.  

Nguyễn Huỳnh Phước Thành, Trần Hoàng Phúc, Kim Lavane. 2025. Nghiên cứu sử dụng viên đất sét nung làm vật liệu đệm trong hệ thống lọc sinh học ngập nước xử lý nước thải. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 155-163.

13.  

Lê Văn Dũ, Trần Thị Kim Hồng, Trương Hoàng Đan, Trần Sỹ Nam, Trần Nguyên Kháng, Đỗ Diễm Trinh, Lê Thị Diễm My, Lê Nguyễn Khang, Pham Hoang Chinh, Nguyễn Vũ Hào. 2025. Thành phần loài cá trong mùa lũ ở khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 164-175.

14.  

Nguyễn Kim Khoa, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Trần Thị Bích Liên. 2025. Đánh giá tính dễ bị tổn thương dưới tác động của xâm nhập mặn trên các mô hình canh tác nông nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng năm 2023. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 176-189.

15.  

Phạm Hoàng Tú, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2025. Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải cao thành lập bản đồ hiện trạng cây ăn trái tại huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 190-198.

16.  

Giáp Minh Nhật, Đặng Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Đình Giang Nam, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh. 2025. Diễn biến phù sa ở vùng thượng nguồn đồng bằng sông Cửu Long, đoạn qua Tân Châu và Châu Đốc, giai đoạn 2000 - 2023. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 199-210

17.  

Ngô Mỹ Linh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Đặng Thị Hồng Ngọc, Pham Anh Khoa, Nguyễn Văn Khang, Huỳnh Vương Thu Minh. 2025. Đánh giá xu thế lượng mưa và nhiệt độ sử dụng kiểm định phi tham số tại tỉnh Kiên Giang, Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 223 – 237.

18.  

Nguyễn Văn Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Phan Kỳ Trung. 2025. Phân tích đánh đổi phát thải khí nhà kính - hiệu quả kinh tế trên mô hình canh tác nông nghiệp tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, tập 61, số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2025. 238-249.

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2024

1

Võ Quang Minh, Nguyễn Minh Triều, Huỳnh Thị Thu Hương, Phạm Cẩm Đang, Nguyễn Như Ý. 2024. Đánh giá biến động đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái ở tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học đất (Số 73). 5-10

2

Nguyễn Công Thuận, Phạm Hùng Cường, Nguyễn Văn Công. 2024. TỒN DƯ CHLORPYRIFOS ETHYL, CARBOSULFAN TRONG NƯỚC MẶT VÀ ĐẤT Ở VÙNG SẢN XUẤT LÚA BA VỤ CỦA TỈNH AN GIANG. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 19). 56-66

3

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyen Minh, Andrew T. Prata, Trần Gia Hồng, Nguyễn Văn Linh, Trương Xuân Việt, Nguyễn Hiếu Trung, Đặng Hiếu Nghĩa. 2024. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM TRONG HỖ TRỢ CÔNG TÁC CẬP NHẬT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT XÃ THUẬN HÒA, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG. Khoa học đất (Số II). 149-154

4

Nguyễn Chí Ngôn, Hồ Thế Anh, Lưu Trọng Hiếu, Võ Quang Minh. 2024. MỘT ỨNG DỤNG CỦA BẢN ĐỒ SỐ ĐỘ DẪN ĐIỆN ĐẤT, pH ĐẤT VÀ CHỈ SỐ NDVI TRONG QUẢN LÝ VƯỜN SẦU RIÊNG QUY MÔ NHỎ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên (Số 229). 92-99

5

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Huỳnh Thanh Nhả. 2024. ĐÁNH GIÁ RỦI RO NÔNG NGHIỆP DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA XÂM NHẬP MẶN TỈNH TRÀ VINH. Tạp chí Khoa học Đất (Số 75).

6

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Nguyễn Kim Khoa. 2024. THEO DÕI TÌNH HÌNH PHÂN BỐ NGẬP LỤT THEO KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN NĂM 2022 TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Đất (Số 74).

7

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Lư Ngọc Trâm Anh, Nguyễn Văn Chinh. 2024. Xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng và trữ lượng carbon rừng tràm (Melaleuca cajuputi Powell) ở Vườn Quốc Gia U Minh Thượng, Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT (Số 17).

8

Trần Huỳnh Kim, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Huỳnh Thị Thu Hương. 2024. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2023. HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2024. 357-367

9

Nguyễn Thị Hồng Thuận, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2024. PHÂN BỐ KHÔNG GIAN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2023. HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2024.

10

Phạm Hoàng Tú, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn. 2024. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM ĐỘ PHÂN GIẢI CAO TRONG PHÂN LOẠI CÂY ĂN QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN PHÖ, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH BẾN TRE. HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ II.

11

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Dương Cơ Hiếu, Nguyễn Thị Thảo Tiên. 2024. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT - CÁCH TIẾP CẬN KHÁC NHAU DỰA TRÊN DỮ LIỆU VỆ TINH LANDSAT 8, MODIS, SENTINEL-1A VÀ SENTINEL-2A. HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ II.

12

Trần Thi Lương, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2024. Hiệu quả của mô hình phân loại rác thải sinh hoạt và xử lý rác hữu cơ tại nguồn bằng chế phẩm sinh học IMO khu vực nông thôn tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 15). 48 - 50

13

Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Tô Thành Dương. 2024. Phân tích sự thay đổi Tài nguyên đất huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Khoa học Đất (Số 75).

14

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Nguyễn Ngọc Anh. 2024. Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp tại Quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ. Khoa học đất (Số 74). 120-126

15

Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Hùng, Vũ Ngọc Hùng, Võ Quang Minh. 2024. Cập nhật và đánh giá sự thay đổi bản đồ đất tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2005-2023. Hội thảo Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ II, Trường Đại học Nông Lâm-Đại học Huế, ngày 20 và 21/7/2024. 63-70

16

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh. 2024. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tiềm năng đất đai huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Tập. 60, Số. 3. 37-51

17

Phạm Thanh Vũ, Trương Chí Quang, Nguyễn Hữu Tài, Lữ Đặng Doanh Doanh, Vương Tấn Sang, Huỳnh Tấn Lộc, Huỳnh Phước Thái. 2024. XÂY DỰNG WEBGIS CUNG CẤP THÔNG TIN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, DỰ BÁO NHIỄM MẶN KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học Đất (Số 75). 56-61

18

Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Việt Triều, Nguyễn Trí Khang. 2024. Hiện trạng và giải pháp hạn chế ô nhiễm rác thải nhựa tại thủy vực đô thị: trường hợp hồ Xáng Thổi, thành phố Cần Thơ. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 489). 89-100

19

Huỳnh Long Toản, Phan Thanh Thuận, Nguyễn Trường Thành. 2024. Khảo sát thông số vận hành hệ oxy hóa nâng cao peroxone (O3/H2O2) với xúc tác Fe2+ xử lý nước thải phòng thí nghiệm. Tài nguyên và Môi trường (Số 444). 42-44

20

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Đặng Văn Ngoan, Thái Sang Sang, Trần Văn Hiếu, Phạm Thanh Vũ. 2024. Đặc tính độ phì đất và trở ngại cho sản xuất nông nghiệp huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học đất (Số 73). 19-25

21

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Võ Nguyễn Hoàng Anh. 2024. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI QUẬN NINH KIỀU THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học đất (Số 2). 127-132

22

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Trần Trung Hiếu, Phan Thị Thanh Xuân. 2024. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TRÊN ĐẤT PHÈN NHIỄM MẶN TẠI HUYỆN LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học đất (Số 1). 137-142

23

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Hữu Duy, Võ Hoàng Phúc, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2024. Khả năng nảy mầm và sinh trưởng giai đoạn cây con của cây đậu nành, mè, hướng dương và rau sam trồng trên đất nhiễm mặn nhân tạo trong điều kiện nhà lưới. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 489). 23-33

24

Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Thị Ngọc Trân, Võ Thị Phương Thảo, Trương Minh Trí, Nguyễn Thị Bích Như, Nguyễn Tiến Đạt, Phan Văn Nhiệm, Trần Hồng Tuyết Bình, Trần Lê Minh Luân. 2024. Khả năng sinh trưởng và hiệu suất xử lý tổng đạm hòa tan và tổng lân của ba giống chuối hoa trồng trong nước thải đô thị. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 483). 84-94

25

Nguyễn Châu Thanh Tùng, Vũ Thị Xuân Nhường, Lữ Trương Ngọc Khuê,  Ngô Thụy Diễm Trang. 2024. Đánh giá khả năng chịu mặn của ba giống đậu bắp giai đoạn nảy mầm trong điều kiện thí nghiệm. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 480). 16-25

26

Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Công. 2024. Sử dụng thực vật xử lý đạm và lân trong nước thải nuôi trồng thủy sản. Tập. 60, Số. SDMD. 177-189

27

Nguyễn Châu Thanh Tùng, Vũ Thị Xuân Nhường, Vũ Phạm Thúy Ngọc, Đặng Quốc Thiện, Nguyễn Thiên Minh, Nguyễn Phước Đằng, Donghe Xu, Ngô Thụy Diễm Trang. 2024. Đánh giá tính chịu mặn của ba dòng đậu nành hồi giao BC3F4 trong điều kiện nhà lưới. Tập. 60, Số. 5. 138-148

28

Nguyễn Thị Song Bình, Phan Hoàng Vũ, Lê Tấn Nhựt, Nguyễn Thị Mộng Lài. 2024. ĐÁNH GIÁ SINH KẾ NÔNG HỘ TRỒNG DỪA THEO HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH TỈNH BẾN TRE. Khoa học đất (Số 74). 203-207

29

Nguyễn Thị Song Bình, Phan Chí Nguyện, Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy. 2024. Đánh giá chuỗi ngành hàng dừa và giải pháp sử dụng đất tại huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre. Hội thảo Khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ II - 2024. 424-429

30

Nguyễn Kiều Diễm, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Ngọc Thúy Nhớ, Phạm Thanh Vũ, Phan Kiều Diễm, Quách Thị Hồng Giàu. 2024. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG PHÂN BỐ CÂY TRỒNG HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KON TUM SỬ DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM ĐA THỜI GIAN. Tạp chí Khoa học đất (Số II). 143-148

31

Huỳnh Trung Tính, Võ Quốc Tuấn, Lý Trung Nguyên, Lê Quang Tâm. 2024. Hiện trạng rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng thay đổi như thế nào từ năm 2016 đến 2022 – phân tích từ ảnh vệ tinh. Tập. 60, Số. 3. 52-61

32

Nguyễn Quốc Khương, Nguyen Quoc Qui, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Kim Nguyên, Nguyễn Đức Trọng, Võ Yến Ngọc, Huỳnh Thanh Quang, Phan Chí Nguyện. 2024. XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC PHẪU DIỆN ĐẤT MẶN CANH TÁC LÚA-TÔM HUYỆN THỚI BÌNH, TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 14).

33

Nguyễn Quốc Khương, Tran Thi Thuy Trang, Phan Chí Nguyện, Nguyen Tuan Anh, Trần Thị Kim Nguyên, Nguyễn Đức Trọng. 2024. ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI VÀ HOÁ HỌC CỦA PHẪU DIỆN ĐẤT CANH TÁC LÚA TẠI THỊ XÃ LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 12).

34

Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thị Thảo Ly, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2024. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng đất nông nghiệp của huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Tập. 60, Số. 6.

35

Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Trương Anh Kiệt, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Quang Vinh. 2024. Đánh giá tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Khoa học đất (Số 74). 14-20

36

Lâm Thị Hoàng Oanh, Phạm Văn Toàn, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Hiếu Trung. 2024. Phân tích biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển đồng bằng Sông Cửu Long. Khoa học Đất (Số 75). 144-149

37

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Nguyễn Hồ, Nguyễn Văn Hoàng Thanh, Đỗ Minh Mẫn. 2024. Ước tính lượng phát thải khí nhà kính từ lĩnh vực nông nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp (Số 13). 13-21

38

Nguyễn Thị Niên Hoa, Nguyễn Thị Bích Nhi, Huỳnh Hồng Huyền. 2024. Investigating Vietnamese EFL High School Teachers’ Attitudes toward Teaching Moral Values. Dong Thap University Journal of Science (Số 13).

39

Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Lê Minh Khánh, Trần Thanh Phong. 2024. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ đáp ứng mỹ thuật đô thị tại thành phố Cần Thơ. Tập. 60, Số. 5. 206-215

40

Tiền Hải Lý, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Kiều, Nguyễn Thị Thùy Nhi, Phạm Văn Tùng, Bùi Như Ý, Huỳnh Long Toản. 2024. Đánh giá ô nhiễm môi trường từ hoạt động nuôi tôm tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Công nghê (Số 66). 67 - 72

41

Trần Thị Yến Khoa, Nguyễn Công Thuận, Lê Ngọc Kiều. 2024. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH PHÂN LOẠI CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI NGUỒN CỦA SINH VIÊN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tài nguyên và Môi trường (Số 6). 51-53

42

Lương Vinh Quốc Danh, Lê Anh Tuấn, Đặng Trâm Anh, Nguyễn Chí Ngôn, Nguyễn Hồng Tín. 2024. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ IoT TRONG THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Công nghệ kỹ thuật & Công nghệ thông tin trong tiến trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa Đồng bằng sông Cửu Long (Số Trong: Nguyễn Chí Ngôn, Nguyễn Thái Nghe). 121-146

43

Lư Bửu Ngọc, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2024. ĐÁNH GIÁ CÁC TRỞ NGẠI ĐỘ PH ĐẤT CHO MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ LỰC CHO TỈNH HẬU GIANG. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC (Số 2). 36-42

44

Phạm Văn Toàn, Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Đắc Thanh Thanh, Mai Thành Khá, Huỳnh Quốc Khánh, Kiều Lê Thủy Chung, Trương Trần Nguyễn Sang. 2024. HIỆU QUẢ TÁCH VI NHỰA TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP BẰNG QUÁ TRÌNH KEO TỤ - LẮNG VÀ LỌC. Khoa học và Công nghệ nông nghiệp (Số 8). 4099-4110

45

Vương Tuấn Huy, Huỳnh Thị Thùy Dương. 2024. Đánh giá sự hài lòng của người dân về không gian công cộng tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Khoa học Đất (Số 75). 207-212

46

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Lâm Khánh Phương, Nguyễn Văn Mỹ. 2024. Giải pháp cải thiện các trở ngại trong sản xuất nông nghiệp trên cơ sở tiềm năng đất đai huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Khoa học Đất (Số 75). 200-206

47

Đỗ Hồng Xuân, Trương Hoàng Đan, Thái Minh Lộc. 2024. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN LUNG NGỌC HOÀNG, TỈNH HẬU GIANG. Tài nguyên và Môi trường (Số 52). 36-51

48

Phan Thanh Thuận, Tiền Nguyễn Nhân Hậu, Lê Ngọc Tuyền. 2024. Hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của bể bùn hoạt tính có và không có bổ sung giá thể PE 09. Tài nguyên và Môi trường (Số 21, kỳ 1 tháng 11/2024). 50-52

49

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Huỳnh Thị Thu Hương, Đinh Dương Khang. 2024. Đánh giá sự thay đổi cơ cấu mùa vụ dưới tác động của đê bao ngăn lũ vùng Tứ giác Long Xuyên giai đoạn 2005-2020. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Số 66). 60-64

50

Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Anh Đào. 2024. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM HUYỆN TÂN HIỆP TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 10 NĂM (2015-2024). KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC (Số 2). 120-129

51

Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Nguyễn Minh Thông, Trần Thanh Phong, Lê Minh Khánh. 2024. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN MỸ THUẬT ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC. 270-284

52

Đỗ Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Phạm Duy Tường. 2024. PHÂN LOẠI HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 ỨNG DỤNG THUẬT TOÁN HỌC MÁY (MACHINE LEARNING) - TRƢỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ. HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC LẦN THỨ II.

53

Nguyễn Mộng Nghi, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang. 2024. CÁC TRỞ NGẠI ĐỘ PH ĐẤT TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH KIÊN GIANG. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TOÀN QUỐC (Số 2). 110-118

54

Nguyễn Văn Dũng, Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Phô, Phạm Cẩm Đang. 2024. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG RÁC THẢI TRÊN MỘT SỐ LOẠI HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI QUẬN CÁI RĂNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ II - 2024. 430-442

TẠP CHÍ XUẤT BẢN QUỐC TẾ NĂM 2024 

1

Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang, Lê Giàu. 2024. Delineation of Urban Land Cover Changes Using Remote Sensing in the Ninh Kieu District, Can Tho Province, Viet Nam. Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 161-169. https://doi.org/10.12912/27197050/189670

2

Võ Quốc Tiến, Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2024. Quality evaluation of “Gấc” arils and peels according to the maturity and ripeness stages. International Journal of Chemical and Biochemical Sciences (Số 25). Q4. 1085-1093. https://doi.org/10.62877/129-IJCBS-24-25-19-129

3

Trần Ngọc Giàu, Nguyễn Chí Dũng, Hồng Văn Háo, Võ Quốc Tiến, Nguyễn Minh Thủy, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2024. Using response surface methodology to optimize foam-mat drying conditions related to drying rate and β-carotene concentration of orange-fleshed sweet potato powder. International Journal of Chemical and Biochemical Sciences (Số 25). Q4. 277-286. https://doi.org/10.62877/31-IJCBS-24-25-19-31

4

Hồng Văn Háo, Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2024. EFFECT OF FOAMING AGENTS AND DRYING TEMPERATURE ON DRYING RATE AND QUALITY OF FOAM-MAT DRIED PAPAYA POWDER. Journal of Microbiology, Biotechnology and Food Sciences (Số 13). Q3/ESCI. e10725. https://doi.org/10.55251/jmbfs.10725

5

Nguyễn Chí Dũng, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Nguyễn Minh Thủy. 2024. Quality attributes, antioxidant activity and color profile of orange-fleshed sweet potato grown in Vietnam. Food Chemistry: X (Số 24). Q1/SCIE. 102060. https://doi.org/10.1016/j.fochx.2024.102060

6

Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh, Nguyễn Minh Thủy. 2024. Orange-flesh sweet potato powder as a promising partial substitution rice flour to produce high quality and low glycemic index vermicelli. Journal of Agriculture and Food Research (Số 18). Q1/ESCI. 101464. https://doi.org/10.1016/j.jafr.2024.101464

7

Lê Anh Tuấn. 2024. Erosion in the coastal areas of the Vietnamese Mekong Delta: Current challenges and solutions. Vol. 16, No. Special issue: ICCEE. 35-43. 10.22144/ctujoisd.2024.279

8

Nguyễn Phước Bảo Niệm, Phạm Văn Toàn, Lê Hoàng Việt, Pankai Kumar, Gowhar Meraj. 2024. Pollution Mitigation in Vermicelli Wastewater: Integrated Fenton and Aerobic Sludge Treatment for Water Quality Improvement. Scientifica (Số 2024). Q2/ESCI. 1-13. https://doi.org/10.1155/2024/8133617

9

Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan. 2024. Evaluating the Importance of Ecosystem Services in University Campus. Civil Engineering Journal (Số 10). Q1/ESCI. 234-248. http://dx.doi.org/10.28991/CEJ-2024-010-01-015

10

Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Soil properties characterization and constraints for rice cultivation in Vinh Long Province, Vietnam. Journal of Applied Biology & Biotechnology (Số 12). Q3/. 98-105. 10.7324/JABB.2024.153020

11

Võ Quốc Bảo, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Tuyến, Nigel Keith Downes, Hồng Minh Hoàng, Lê Văn Dũ. 2024. Understanding watershed sources of pollution in Vinh Long Province, Vietnamese Mekong Delta. Discover Applied Sciences (Số 6). ESCI. . https://doi.org/10.1007/s42452-024-06013-x

12

Nguyễn Xuân Lộc, Tran Tan Bao, Phan Thị Thanh Tuyền, Lăng Hiệp Phong, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2024. Enhanced removal of Pb2+ from aqueous solutions by iron/manganese binary oxide loaded on Eichhornia crassipes stem biochar. International Journal of Recycling of Organic Waste in Agriculture (Số 12). Q2/SCIE. . https://oiccpress.com/ijrowa/article/view/7951

13

Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Lê Thị Cẩm Nhung, Trần Hoàng Kha, Huỳnh Công Khánh, Lê Văn Dang, Nguyễn Phương Duy, Huỳnh Quốc Tịnh, Triệu Nguyễn Lan Vi, Nguyễn Phương Chi, Trần Sỹ Nam. 2024. Methane and nitrous oxide emissions in the rice-shrimp rotation system of the Vietnamese Mekong Delta. Heliyon (Số 10). Q1/SCIE. e35759. 10.1016/j.heliyon.2024.e35759

14

Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Evaluation of Surface Water Quality Using Biodiversity Indices in Phu My Species – Habitat Conservation Area, Kien Giang Province, Vietnam. Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 102-112. htps://doi.org/10.12912/27197050/178386

15

Nguyễn Thị Yến Nhi, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Estimating Greenhouse Gas Emissions from a Seafood Processing Facility. Journal of Ecological Engineering (Số 25). Q2/ESCI. 93-102. htps://doi.org/10.12911/22998993/176250

16

Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Evaluating Groundwater Quality Using Multivariate Statistical Analysis and Groundwater Quality Index. Civil Engineering Journal (Số 10). Q1/ESCI. 699-713. https://www.civilejournal.org/index.php/cej/article/view/4801

17

Vũ Văn Long, Võ Trùng Duong, Lê Bích Tuyền, Trần Văn Dũng, Nguyễn Khởi Nghĩa, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Quốc Việt, Lê Văn Cương, Huỳnh Văn Tiền. 2024. Gluconacetobacter diazotrophicus Bacteria combined Nitrogen Fertilization Promotes Rice Yield and Soil Quality in The Paddy Field in The Vietnamese Mekong Delta Region. Malaysian Journal of Soil Science (Số 28). Q2/ESCI. 359-368. https://www.msss.com.my/mjss/Full%20Text/vol28/V28_30.pdf

18

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2024. Optimizing Biogas Production from Water Hyacinth (Eichhornia crassipes) Through Varied Volatile Solids Loading Rates in Batch Anaerobic Digestion. INTERNATIONAL JOURNAL of RENEWABLE ENERGY RESEARCH (Số 14). Q3/SCIE. 216-223. https://doi.org/10.20508/ijrer.v14i2.14045.g8883

19

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Hideki Nakayama. 2024. Alkaline hydrolysis as a simple method for converting chicken manure fertilizer into feedstock for ectoine production by Halomonas elongata cell factory. Maejo International Journal of Energy and Environmental Communication (Số 6). 7-14. https://ph02.tci-thaijo.org/index.php/MIJEEC/article/view/254476

20

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Metabolic pathway engineering of high-salinity-induced overproduction of L-proline improves high-salinity stress tolerance of an ectoine-deficient Halomonas elongata. Applied and Environmental Microbiology (Số 90). Q1/SCIE. 1-24. https://doi.org/10.1128/aem.01195-24

21

Nguyễn Minh Thủy, Lê Thị Kim Loan, Võ Thị Ngọc Trân, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2024. Natural Plants Pigments as Potential Antioxidant Sources and Food Grade Biocolorants in Traditional Cuisines: An Overview Study in Vietnam. Agriculturae Conspectus Scientificus (Số 89). Q3. 191-197. https://acs.agr.hr/acs/index.php/acs/article/view/2468

22

Nguyễn Minh Thủy, Ngô Văn Tài, Huỳnh Thị Thu Hương, Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh. 2024. Model kinetic and techno-analysis of moringa leaves hot air-drying process for sustainability development. Acta Scientiarum Polonorum Technologia Alimentaria (Số 23). Q3/SCIE. 5-14. http://doi.org/10.17306/J.AFS.001149

23

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Nguyễn Hồ, Huỳnh Thị Thu Hương, Phạm Phú Vinh. 2024. Assessing the impact of land-use/land-cover change on provisioning ecosystem services in the Long Xuyen Quadrangle from 2000 to 2021. Dong Thap University Journal of Science (Số 13). 10.52714/dthu.13.5.2024.1293

24

Võ Quang Minh, Trịnh Thị Thanh Thương, Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu,  Hồng Văn Háo, Ngô Văn Tài. 2024. Current status of post-harvest of jackfruit - potential for use and circular economy in Vietnam. International Journal of Chemical and Biochemical Sciences (Số 26). Q4. 16-23. https://doi.org/10.62877/3-IJCBS-24-26-20-3

25

Võ Quang Minh, Trần Văn Hùng, Phạm Thanh Vũ. 2024. Constraints of Acid Sulfate Soils and Practical Use for the Improvement of Farming in the Mekong Delta, Vietnam: A Review. Indian Journal of Agricultural Research (Số 58). Q3/. 369-379. doi 10.18805/IJARe.AF-834

26

Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Minh Thủy, Huỳnh Thị Thu Hương, Phạm Cẩm Đang. 2024. Current status and potential of circular agricultural economy for sustainable development in the Mekong Delta, Vietnam. Plant Science Today (Số 11). Q3/ESCI. 412–426. https://doi.org/10.14719/pst.2856

27

Long Tam Pham, Nguyễn Hồng Đức, Pankai Kumar, Wirawan Dony Dahana. 2024. Advancing sustainable development through planetary health – A holistic approach to global health: A systematic review. Environmental Science & Policy (Số 155). Q1/SCIE. 103709. https://doi.org/10.1016/j.envsci.2024.103709

28

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Quốc Khương, Huỳnh Vương Thu Minh, Huỳnh Anh Võ. 2024. Saltwater Intrusion and Agricultural Land Use Change in Nga Nam, Soc Trang, Vietnam. Resources (Số 13). Q1/ESCI. 18. https://doi.org/10.3390/resources13020018

29

Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2024. Optimizing biochar production: A review of recent progress in lignocellulosic biomass pyrolysis. Frontiers of Agricultural Science & Engineering (Số 12). Q1/ESCI. https://doi.org/10.15302/J-FASE-2024597

30

Nguyễn Hồng Đức, Pankai Kumar, Ram Avtar, Long Tam Pham, Phạm Phương Lan, Gowhar Meraj, Mansour Almazroui. 2024. A Systematic Review of Water Governance in Asian Countries: Challenges, Frameworks, and Pathways Toward Sustainable Development Goals. Earth Systems and Environment (Số 8). Q1/ESCI. 181-205. https://doi.org/10.1007/s41748-024-00385-1

31

Lê Trọng Diệu Hiền, Nguyễn Võ Châu Ngân, Bùi Thị Thủy, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyen Hong Quan. 2024. Chapter 10. The two decades of water quality changes in the Vietnamese Mekong Delta. The Mekong River Basin: Ecohydrological Complexity from Catchment to Coast, Volume Three (Số 1). 312 - 354.

32

Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, Phạm Minh Thiện, Nigel Keith Downes. 2024. Monitoring Urban Heat Island Spatial Variability over Urban Structure Types – A Case Study from a Fast-growing City in the Vietnamese Mekong Delta. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 6). /. 1-9. 10.1088/1755-1315/1345/1/012001

33

Phan Kiều Diễm, Trần Gia Hồng, Nguyễn Kiều Diễm, Nigel Keith Downes. 2024. Assessing the Relationship Between Land Surface Temperature and Air Temperature for Thermal Comfort Analysis in Can Tho City: Implications for Sustainable Spatial Planning. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 1345). 1-11. doi:10.1088/1755-1315/1345/1/012002

34

Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Phước Công, Nguyễn Trường Thành, Bùi Thị Bích Liên, Nguyễn Văn Toàn, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Pankai Kumar, Gowhar Meraj, Nigel Keith Downes, Md. Simul Bhuyan, Shruti Kanga, Suraj Kumar Singh. 2024. Modelling and predicting annual rainfall over the Vietnamese Mekong Delta (VMD) using SARIMA. Discover Geoscience (Số 2). https://link.springer.com/article/10.1007/s44288-024-00018-0

35

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Như Ý, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Assessment of environmental quality using biological index - The case of Can Tho city, Vietnam. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science (Số 1349). 1 - 11. 10.1088/1755-1315/1349/1/012018

36

Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ, Trần Văn Hừng, Đinh Văn Duy, Bùi Thị Bích Liên, Pankai Kumar. 2024. Trend Analysis of Maximum and Minimum Temperature in Can Tho City, Viet Nam. Journal of Climate Change (Số 10). ESCI. 1-10. https://content.iospress.com/articles/journal-of-climate-change/jcc240002

37

Tatsuya SUMIDA, Nguyễn Văn Công, Hideshige TAKADA, Ayaka TAKEI, Kenji YOSHIMATSU, Shota IMAI, Tatsuya KOIKE, Marin BANNO, Miharu FUJISAWA, Saya ISOGAI, Mona ALIDOUST, Bee Geok YEO, Kaoruko MIZUKAWA, Mitsunori TARAO, Satoru SUZUKI, Charita S. KWAN, Rinawati, John OFOSU-ANIM, Edward Benjamin SABI, Siaw ONWONA-AGYEMAN, Oliver V. WASONGA,  Steven WEERTS, Brent NEWMAN, Antonio Manuel dos Santos JUNIOR, Nop SUKPANYATHAMD, Chui Wei BONG, Mohamad Pauzi ZAKARIA, Mahua SAHA, Rakesh Payipattu SUDHAKARAN, Seyed Hossein HASHEMI2, Tomoaki SHINODA, Hidemitsu KUROKI. 2024. Artificial sweeteners in surface waters from Asian, African and Middle Eastern countries: Utility as molecular markers and water pollution status in 2010–2019. Environmental Monitoring and Contaminants Research (Số 4). 1-18. https://doi.org/10.5985/emcr.20230006

38

Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Chuyền, Phạm Văn Toàn, Trần Sỹ Nam. 2024. Effects of fenobucarb based-Excel Basa 50EC on brain cholinesterase of juvenile snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta’s rice fields. Environmental Analysis Health and Toxicology (Số 38). e2023027, 7 pages. https://doi.org/10.5620/eaht.2023027

39

Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Bùi Như Ý. 2024. Assessing groundwater existing condition in coastal area of Soc Trang province, Vietnam. Environment Protection Engineering (Số 50). Q4/SCIE. 29 - 45. https://epe.pwr.edu.pl/2024/4_2024/Nguyen_4-2024.pdf

40

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Expression of an engineered salt-inducible proline biosynthetic operon in a glutamic acid over-producing mutant, Halomonas elongata GOP, confers increased proline yield due to enhanced growth under high-salinity conditions. Bioscience, Biotechnology, and Biochemistry (Số 88). Q3/SCIE. 1233-1241. https://doi.org/10.1093/bbb/zbae102

41

Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Xuân Lan, Huỳnh Vương Thu Minh. 2024. Seasonal Variation and Key Variables Affecting Surface Water Quality in North Vam Nao Area, Vietnam. International Journal of Environmental Science and Development (Số 15). Q3. https://www.ijesd.org/show-191-2027-1.html

42

Nguyễn Công Thuận, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Huỳnh Như. 2024. Study of Fluctuation in Surface Water Quality in Can Tho Province (Mekong Delta, Vietnam). Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 94-105. https://doi.org/10.12912/27197050/188281

43

Tất Anh Thư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Anh. 2024. Effect of Rice Husk Biochar and Potassium Humate on the Change of Soil Chemical Properties. Indian Journal of Agricultural Research (Số AF-873). Q3. 1-9. doi: 10.18805/IJARe.AF-87

44

Tất Anh Thư, Võ Quang Minh, Trần Văn Dũng. 2024. Effect of rice husk biochar, sugarcane sludge fertilizers, and Enterobacter asburiae bacteria on soil nitrogen and phosphorus availability to improve hybrid maize yield. Journal of Applied Biology & Biotechnology (Số x). Q3. 1-7. 10.7324/JABB.2024.144992

45

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng. 2024. Effect of phosphate fertilizer-coated Dicarboxylic Acid Polymer on rice yield and components under greenhouse conditions. PLANT SCIENCE TODAY (Số 11). Q3/ESCI. online. https://doi.org/10.14719/pst.2610

46

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Hãi Yến, Huỳnh Công Khánh. 2024. Acute and sub-acute toxicity of insecticide quinalphos on snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries (Số 28). Q3. 1643 – 1656. 10.21608/ejabf.2024.374153

47

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Đinh Thái Danh. 2024. Effects of water temperatures and dissolved oxygen on brain cholinesterase in snakehead fish (Channa striata) exposed to quinalphos. AACL Bioflux (Số 17). Q3. 1198-1205. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.1198-1205.pdf

48

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Huỳnh Thị Diễm. 2024. Effects of diazinon based-diazan 60EC on cholinesterase in early stages of snakehead fish (Channa striata). AACL Bioflux (Số 17). Q3. 876-884. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.876-884.pdf

49

Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Nguyễn Chí Dũng, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2024. Effects of steaming and drying on quality and antioxidant activity of white-fleshed sweet potato powder (Ipomoea batatas). Revista Mexicana de Ingeniería Química (Số 23). Q3/SCIE. Alim24184. https://doi.org/10.24275/rmiq/Alim24184

50

Võ Quang Minh, Nguyễn Thanh Giao. 2024. Analysis of frequencies and parameters for monitoring surface water quality using multivariate statistical approaches. Agricultural Engineering International: CIGR Journal (Số 26). Q3. 1-14. https://cigrjournal.org/index.php/Ejounral/article/view/8273

51

Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Phạm Thị Minh Hiếu. 2024. Spatial Analysis of Environment Factors for Modeling Plant Hopper Potential Risk Prediction. Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 110-117. https://doi.org/10.12912/27197050/192320

52

Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh. 2024. Factors affecting urban art development in the Mekong Delta, Viet Nam. Street Art and Urban Creativity Scientific Journal (Số 10). Q2. 68-79. https://doi.org/10.25765/sauc.v10i3.847

53

Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Communities and Cultivation of Methanotrophs from Rice Paddy Fields Fertilized with Pig-livestock Biogas Digestive Effluent and Synthetic Fertilizer in the Vietnamese Mekong Delta. Microbes and Environments (Số 39). Q2/SCIE. 10.1264/jsme2.ME24021

54

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Văn Công. 2024. Pollutant Removal inWastewater from Anaerobic Digesters by Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) at Both Still-Water and Running-Water Stages. Journal of Ecological Engineering (Số 25). Q2/ESCI. 80-89. https://doi.org/10.12911/22998993/186943

55

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2024. Reducing greenhouse gas emissions from rice cultivation applied with melaleuca and rice husk biochar in the Vietnamese Mekong Delta. Soil Science and Plant Nutrition (Số 70). Q2/SCIE. 150-159. 10.1080/00380768.2024.2324823

56

Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung. 2024. Land-Use Optimization and Allocation for Saltwater Intrusion Regions: A Case Study in Soc Trang Province, Vietnam. Climate (Số 12). Q2/ESCI. 16. https://doi.org/10.3390/cli12020016

57

Huỳnh Vương Thu Minh, Pankai Kumar, Gowhar Meraj, Lâm Văn Thịnh, Nigel Keith Downes, Trần Văn Tỷ, Nguyễn Đình Giang Nam, Fei Zhang, Bin Liu, Le Thien Hung, Đinh Văn Duy, Trần Thị Trúc Ly, Ram Avtar, Mansour Almazroui, Nguyễn Quốc Luật. 2024. Climate-driven runoff variability in semi-mountainous reservoirs of the Vietnamese Mekong Delta: Insights for sustainable water management. Irrigation and Drainage (Số 1). Q2/SCIE. 1-21. https://doi.org/10.1002/ird.2968

58

Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Kiều Diễm, Phạm Cẩm Đang, Nguyễn Thanh Sang. 2024. Clay resource estimation using a geostatistical approach in Tam Binh district, Vinh Long province, Viet Nam. Geology, Ecology, and Landscapes (Số 26 Aug 2024). Q2. https://doi.org/10.1080/24749508.2024.2395210

59

Võ Thị Diệu Hiền, Võ Thị Kim Quyên, Trần Phạm Yến Nhi, Đào Thị Việt Hương, Hoàng Quang Huy, Lê Linh Thy, Phan Như Nguyệt, Ngô Thụy Diễm Trang, Piet N. L. Lens. 2024. Floating treatment wetlands to improve the water quality of the Hang Bang canal, Ho Chi Minh City, Vietnam: Effect of plant species. Chemosphere (Số 362). Q1/SCIE. 142786. https://doi.org/10.1016/j.chemosphere.2024.142786

60

Tam Nguyen Thanh, Nguyễn Văn Công, Håkan Berg, Loi Ngoc Nguyen, Nguyễn Thị Hãi Yến. 2024. The Effects of Fenobucarb on the Physiology, Behavior, and Growth of Silver Barb (Barbonymus gonionotus). Toxics (Số 13). Q1/SCIE. 12. https://doi.org/10.3390/ toxics13010012

61

Nick Kupfer, Võ Quốc Tuấn, Felix Bachofer, Juliane Huth, Harry Vereecken, Lutz Weihermüller, Carsten Montzka. 2024. Enhanced Monitoring of Sub-Seasonal Land Use Dynamics in Vietnam’s Mekong Delta through Quantile Mapping and Harmonic Regression. Remote Sensing (Số 16). Q1/SCIE. 3569. https://doi.org/10.3390/rs16193569

62

Lê Thị Mỹ Thu, Lý Ngọc Thanh Xuân, Trần Chí Nhân, Lê Thanh Quang, Vo Minh Thuan, Phan Chí Nguyện, Lê Vĩnh Thúc, Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Đức Trọng, Trần Trọng Khôi Nguyên. 2024. Characterization of Novel Species of Potassium-Dissolving Purple Nonsulfur Bacteria Isolated from In-Dyked Alluvial Upland Soil for Maize Cultivation. Life (Số 14). Q1/SCIE. 1461. https://doi.org/10.3390/life14111461

63

Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Inoculation Reduces Methane Emissions from Rice Cultivation Supplied with Pig-Livestock Biogas Digestive Effluent. Agronomy (Số 14). Q1/SCIE. 1140. https://doi.org/10.3390/agronomy14061140

64

Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Minh Phụng, Lê Thanh Quang, Phan Chí Nguyện. 2024. Yield gap reduction of pineapple (Ananas comosus L.) by site-specific nutrient management. Heliyon (Số 10). Q1/SCIE. e25541. https://doi.org/10.1016/j.heliyon.2024.e25541

65

Phan Kiều Diễm, Nguyen Trong Can, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phạm Thi Bích Thảo, Trần Gia Hồng, Phan Thanh Nội. 2024. Remote sensing for urban heat island research: Progress, current issues, and perspectives. Remote Sensing Applications: Society and Environment (Số 33). Q1/ESCI. 101081. https://doi.org/10.1016/j.rsase.2023.101081

66

Ngô Thụy Diễm Trang, Veeriah Jegatheesan, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Công Thuận, Dương Trí Dũng. 2024. Local residents’ perception on factors affecting the willingness to pay for improved urban canal water: a case study in Can Tho city of Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Số Special issues: Challenges in Environmental Science & Engineering: Water Sustainability Through the Application of Advanced and Nature-Based Systems). Q1. https://doi.org/10.1007/s11356-024-33800-1

67

Huỳnh Văn Đà, Dương Hải Long, Trương Thị Kim Thủy, Nguyễn Trọng Nhân, Nigel Keith Downes. 2024. Empowering Employees’ Environmental Citizenship Behaviour: Insights From Small and Medium‐sized Enterprises in Climate‐Threatened Tourism Destinations. Journal of Environment and Development (Số 33). Q1/SSCI. 1-25. https://doi.org/10.1177/10704965241262953

68

Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Trần Văn Tỷ, Kim Lavane, Huỳnh Vương Thu Minh, Đinh Văn Duy, Fayaz Ahmad Tantray, Gowhar Meraj, Pankai Kumar. 2024. Assessment and Sustainable Management Strategies for Plastic Waste in Can Tho City, Vietnam: A Circular Economy Approach. Water (Số 16). Q1/SCIE. 951. https://doi.org/10.3390/w16070951

69

Huỳnh Vương Thu Minh, Pankai Kumar, Gowhar Meraj, Ram Avtar, M. Almazroui, Nguyễn Văn Toàn, Trần Văn Tỷ, Lê Ngọc Kiều, Kim Lavane, Nigel Keith Downes, Phan Chí Nguyện. 2024. Multi-scale characteristics of drought propagation from meteorological to hydrological phases: variability and impact in the Upper Mekong Delta, Vietnam. Natural Hazards (Số 14 September). Q1/SCIE.  https://doi.org/10.1007/s11069-024-06898-2

70

Huỳnh Vương Thu Minh, Pankai Kumar, Nguyễn Văn Toàn, Phan Chí Nguyện, Trần Văn Tỷ, Kim Lavane, Nguyễn Thành Tâm, Nigel Keith Downes. 2024. Deciphering the relationship between meteorological and hydrological drought in Ben Tre province, Vietnam. Natural Hazards (Số 120). Q1/SCIE. 5869–5894. https://doi.org/10.1007/s11069-024-06437-z

71

Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Liên, Giáp Minh Nhật, Pankai Kumar, Nigel Keith Downes, Gowhar Meraj, Mansour Almazroui. 2024. Is Vietnam's Mekong Delta Facing Wet Season Droughts?. Earth Systems and Environment (Số 8). Q1/ESCI. 963–995. https://link.springer.com/article/10.1007/s41748-024-00472-3

72

Nguyễn Minh Thủy, Võ Quốc Tiến, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2024. Impact of foam-mat drying conditions of “Gấc” aril on drying rate and bioactive compounds: Optimization by novel statistical approaches. Food Chemistry: X (Số 24). Q1/SCIE. 101849. https://doi.org/10.1016/j.fochx.2024.101849

73

Nguyễn Minh Thủy, Lê Thị Thùy Dương, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2024. Developing a novel artificial model to predict the foaming properties and β-carotene content of lucuma (Pouteria lucuma) during foam-mat drying and process optimization. Journal of Agriculture and Food Research (Số 18). Q1/ESCI. 101460. https://doi.org/10.1016/j.jafr.2024.101460

74

Nguyễn Minh Thủy, Trần Ngọc Giàu, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2024. Artificial intelligence optimization for producing high quality foam-mat dried tomato powder and its application in nutritional soup. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering (Số 10). Q1. 101005. https://doi.org/10.1016/j.cscee.2024.101005

75

Lê Tấn Lợi, Nguyễn Tấn Phong, Lý Trung Nguyên. 2024. Intertidal bare mudflat and wave attenuation: A case study in the Vietnamese Mekong Delta. Ecological Engineering (Số 206). Q1/SCIE. 107320. https://doi.org/10.1016/j.ecoleng.2024.107320

76

Nguyễn Võ Châu Ngân, Trương Minh Hùng, Nguyễn Minh Hoàng, Trần Phú Hòa, Hoang Tuan Dung. 2024. Studying on Forest Biomass in Tra Su Melaleuca Forest Landscape Protection Area, An Giang Province. Wetlands: Ecology, Conservation and Management (Số 1). 167 - 181. https://doi.org/10.1007/978-3-031-67691-8_11

77

Trương Chí Quang, Danh Thị Kim Tiến, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh. 2024. Application of land-use change model for supporting land-use planning in An Bien district, Kien Giang province, Vietnam. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science. 012014. 10.1088/1755-1315/1345/1/012014

78

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Dương Cơ Hiếu, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đường Huyền Trang. 2024. Environmental Quality Monitoring Using Remote Sensing Ecological Index (RSEI) in Can Tho City, Vietnam.. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. 10.1088/1755-1315/1345/1/012018

79

Hoang Tuan Dung, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Võ Châu Ngân, Doan Van Binh, Umans, Laurent, Sameh Ahmed Kantoush. 2024. Regional collaboration for water development projects for strengthening the governance of transboundary rivers in the Mekong countries. The Mekong River Basin: Ecohydrological Complexity from Catchment to Coast (Số Hong Quan Nguyen, Heiko Apel, Quang Bao Le, Minh Tú Nguyễn, Venkataramana Sridhar). 211-235. https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/B9780323908146000115

80

Pankai Kumar, Huỳnh Vương Thu Minh, Tomoki Yagasaki, Gowhar Meraj, Shamik Chakraborty, Rajarshi Dasgupta, Amit Chatterjee, Binaya Kumar Mishra, Ram Avtar, Osamu Saito, Kazuhiko Takeuchi. 2024. Quantification of ecosystem benifits of community plantation and ots impact on well-bening. Urban Water Ecosystems in Africa and Asia (Số Shamik Chakraborty, Amit Chatterjee, Pankaj Kumar).  https://books.google.com.vn/books?id=ZnovEQAAQBAJ&newbks=0&printsec=frontcover&source=gbs_ge_summary_r&cad=0#v=onepage&q&f=false

81

Nigel Keith Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí, Huỳnh Văn Đà, Nguyễn Ánh Minh, Vo Dao Chi, Le Thanh Sang, Phạm Thanh Vũ, Bao Thanh. 2024. Climate risks and resilience in urbanizing areas of the Vietnamese Mekong Delta: future action-orientated research needs. The Mekong Delta Environmental Research Guidebook (Số Edward Park). 131-156. https://doi.org/10.1016/B978-0-443-23673-0.00006-4

82

Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Nguyễn Phương Thịnh, Nigel Keith Downes, Veeriah Jegatheesan, Nevelina Pachova. 2024. Guide to Floating treatment Wetlands – A Vietnamese Perspective. Water Treatment in Urban Environment: A Guide for the Implementation and Scaling of Nature-based Solutions: Examples from South/Southeast Asia. (Số Jegatheesan, V., Velasco, P., Pachova, N.,). 179-202. https://doi.org/10.1007/978-3-031-49282-2_10

83

Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Văn Tỷ, Kim Lavane, Pankai Kumar, Nigel Keith Downes. 2024. Building resilience to climate change through water retention solutions in Ca Mau City, Vietnam. Urban Water Ecosystems in Africa and Asia (Số Shamik Chakraborty, Amit Chatterjee, Pankaj Kumar).

84

Lê Anh Tuấn, Hoang Tuan Dung. 2024. Trans-boundary water governance in the Mekong countries. The Mekong River Basin: Ecohydrological Complexity from Catchment to Coast (Số Hong Quan Nguyen, Heiko Apel, Quang Bao Le, Minh Tú Nguyễn, Venkataramana Sridhar). 237-272. https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/B9780323908146000048

85

Trần Đắc Định, Vũ Ngọc Út, Trần Xuân Lợi, Đinh Minh Quang, Dương Văn Ni. 2024. Biodiversity in the Mekong River Basin: Dynamics of planktonic communities and fishes in the Vietnamese Mekong Delta. The Mekong River basin (Số Eric Wolanski). 355-392.

86

Huỳnh Vương Thu Minh, Bùi Thị Bích Liên, Đặng Thị Hồng Ngọc, Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Phước Công, Nigel K. Downes, Gowhar Meraj, Pankai Kumar. 2024. Understanding Rainfall Distribution Characteristics over the Vietnamese Mekong Delta: A Comparison between Coastal and Inland Localities. Atmosphere (Số 15).

Thông báo

Số lượt truy cập

22478406
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
15509
138875
293968
22478406

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn