DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

Mã trường: TCT

    BẬC THẠC SĨ (xem thông tin chi tiết) (Xem danh mục ngành đúng, ngành gần)

TT

Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Môn thi

Tên ngành gần/Học phần bổ sung kiến thức

(xem chi tiết)

Chỉ tiêu

1

Khoa học môi trường (8440301)

Khoa học môi trường

1. Sinh thái học cơ bản;

2. Cở sở Khoa học môi trường;

3. Ngoại ngữ

Khoa học đất, Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Sinh thái học, Công nghệ sinh học, Địa lý môi trường, Quản lý công nghiệp, Sinh học, Hóa học, Khí tượng thủy văn, Khoa học vật liệu, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ môi trường, Hải dương học, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Đô thị học, Kỹ thuật Cấp thoát nước – Môi trường nước, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Cơ sở Khoa học môi trường

2.        Hóa môi trường ứng dụng

3.        Đánh giá chất lượng đất, nước, không khí

40

2

Kỹ thuật môi trường (8520320)

Kỹ thuật môi trường,

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Kỹ thuật môi trường;

2. Toán thống kê;

3. Ngoại ngữ

Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật dệt, Khoa học môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật Cấp thoát nước,Kỹ thuật Xây dựng.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Công nghệ môi trường

2.        Vi sinh môi trường

3.        Hóa môi trường ứng dụng

 

50

3

Quản lý đất đai (8850103)

Quản lý đất đai

1. Xác suất thống kê;

2.Trắc địa;

3. Ngoại ngữ

Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Xây dựng, Luật hành chính, Quy hoạch vùng và đô thị, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước, Khoa học môi trường.

Các HP bổ sung kiến thức (chọn 6TC):

1.        Thổ nhưỡng A (3 TC).

2.        Trắc địa đại cương (3 TC).

3.        Đánh giá đất (2 TC)

4.        Luật đất đai (3 TC)

5.        Hệ quản trị cơ sở dữ liệu địa chính (2 TC)

6.        Kiểm kê và chỉnh lý biến động đất đai (2 TC)

45

4

Quản lý tài nguyên và môi trường (8850101)

Quản lý tài nguyên và Môi trường

1. Xác suất thống kê;

2.Quản lý môi trường;

3. Ngoại ngữ

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Sinh thái học, Lâm sinh, Kỹ thuật Tài nguyên nước.

Các HP  bổ sung kiến thức (6TC):

1.        Bản đồ học và GIS

2.        Thống kê phép thí nghiệm môi trường

3.        Quản lý chất lượng môi trường

45

5

Quản lý tài nguyên và môi trường;

Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và Quản lý đồng bằng

(8850101)

Quản lý tài nguyên và Môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Kỹ thuât môi trường, Lâm học, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Khí tượng và khía hậu, Thủy văn học.

1. Toán thống kê;

2.Quản lý môi trường;

3. Ngoại ngữ

Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Công nghệ rau quả và cảnh quan, Kinh tế nông nghiệp, Khoa học đất, Nông nghiệp, Nông học.

30

Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng); Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm (48 tháng)

Mức học phí: ~19 tr./năm (xem học phí năm 2022-2023)

      BẬC TIẾN SĨ

TT

Tên Ngành - chuyên ngành mã ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Tên ngành phù hợp có bổ sung kiến thức

Chỉ tiêu

1

Môi trường Đất và Nước (9440303)

Khoa học Môi trường

Khoa học đất; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi Trường; Sinh thái học; Kỹ thuật tài nguyên nước; Hải dương học; Cấp thoát nước; Kỹ thuật cấp nước; Khí tượng thủy văn; Khí tượng và khí hậu học; Quản lý đất đai; Công nghệ sinh học; Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh học, Công nghệ sinh học; Khoa học về trái đất; Địa chất học, Địa lý, Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Đô thị học, Cấp thoát nước; Sinh thái học; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng; Địa lý tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững; Quản lý đô thị.

 

Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9440303.pdf

2

Quản lý Đất đai (9850103)

Quản lý đất đai

Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Khoa học đất, Kinh tế Nông nghiệp, Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ, Bản đồ - Viễn thám và GIS, Xây dựng, Luật hiến pháp và Hành chính, Quy hoạch vùng đô thị, Công nghệ/hệ thống thông tin, Phát triển nông thôn, Lâm sinh

 

Chương trình đào tạo: https://gs.ctu.edu.vn/kctdt2022/ctdt/V9850103.pdf

 

ResearchGate TNĐĐ

Thông báo

Số lượt truy cập

16731421
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11557
122105
445994
16731421

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn