Ngoài nhiệm vụ đào tạo, cán bộ của BM đã thực hiện nhiều công trình nghiên cứu tập trung vào các chủ đề và lĩnh vực chuyên môn như xử lý nước thải, nước sạch và vệ sinh môi trường, quản lý và xử lý chất thải rắn, biogas,… Cán bộ của BM đã tham gia và là tác giả hoặc đồng tác giả của nhiều công trình nghiên cứu đăng trên các tạp chí trong và ngoài nước. Các công trình nghiên cứu được thống kê như sau:

Năm 2022

Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar. 2022. REMOVAL OF ARSENIC IN GROUNDWATER USING FE(III) OXYHYDROXIDE COATED SAND: A CASE STUDY IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Hydrology. 9. (Đã xuất bản)

Huỳnh Vương Thu Minh, Pankai Kumar, Trần Văn Tỷ, Đinh Văn Duy, , Kim Lavane, Ram Avtar. 2022. UNDERSTANDING DRY AND WET CONDITIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA USING MULTIPLE DROUGHT INDICES: A CASE STUDY IN CA MAU PROVINCE. Hydrology. 9. (Đã xuất bản)

Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Nigel K. Downes, Pankai Kumar, Nguyễn Đình Giang Nam, Phan Chí Nguyện. 2022. ASSESSMENT OF RELATIONSHIP BETWEEN CLIMATE CHANGE, DROUGHT, AND LAND USE AND LAND COVER CHANGES IN A SEMI-MOUNTAINOUS AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Land. 11. 2175. (Đã xuất bản)

Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Lê Thị Lành, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ, Nigel K. Downes, Pankai Kumar. 2022. DEVELOPING INTENSITY-DURATION-FREQUENCY (IDF) CURVES BASED ON RAINFALL CUMULATIVE DISTRIBUTION FREQUENCY (CDF) FOR CAN THO CITY, VIETNAM. Earth MDPI. 3. 866-880. (Đã xuất bản)

Dương Văn Ni, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hồng Thảo Ly. 2022. SEASONAL AND TIDAL INFLUENCE ON SURFACE WATER QUALITY – A CASE STUDY IN THE HAU RIVER SEGMENT, VIETNAMESE MEKONG DELTA PROVINCE. Journal of Ecological Engineering. 23. 290–298. (Đã xuất bản)

Trần Thị Kim Hồng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Thanh Giao. 2022. ANALYSIS OF SPATIAL-TEMPORAL VARIATIONS OF SURFACE WATER QUALITY IN THE SOUTHERN PROVINCE OF VIETNAMESE MEKONG DELTA USING MULTIVARIATE STATISTICAL ANALYSIS. Journal of Ecological Engineering. 23. 1-9. (Đã xuất bản)

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Mộng Kha. 2022. WATER LETTUCE (PISTIA STRATIOTES L.) AS A POTENTIAL MATERIAL FOR BIOGAS PRODUCTION. Journal of Ecological Engineering. 23.

Nguyễn Xuân Hoàng, Kim Lavane, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Hồng Toàn. 2022. CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THỜI ĐẠI CÔNG NGHIỆP 4.0. Nông nghiệp ĐBSCL Hiện trạng và định hướng phát triển SDMD 2022. Nguyễn Thanh Phương. 82 - 95. (Đã xuất bản)

Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Trường Thành. 2022. ĐỊNH LƯỢNG DÒNG VẬT LIỆU CÓ THỂ TÁI CHẾ THU HỒI TRONG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 22. 3 -10. (Đã xuất bản)

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Thị Mộng Kha, Hồ Vũ Khanh, Lê Diễm Kiều, Seishu Tojo. 2022. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH KHÍ METAN TRONG QUÁ TRÌNH Ủ YẾM KHÍ CỦA VẬT LIỆU RỄ VÀ LÁ BÈO TAI TƯỢNG (PISTIA STRATIOTES L.). Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 1. 61-66. (Đã xuất bản)

Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, , Nguyễn Hữu Chiếm, Nigel K. Downes. 2022. REMOVAL OF ANIONS PO43- AND METHYL ORANGE USING FE-MODIFIED BIOCHAR DERIVED FROM RICE STRAW. Iranian Journal of Chemistry and Chemical Engineering. Accepted. (Đã xuất bản)

Nguyễn Xuân Lộc, , , Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. CHITOSAN-MODIFIED BIOCHAR AND UNMODIFIED BIOCHAR FOR METHYL ORANGE: ADSORPTION CHARACTERISTICS AND MECHANISM EXPLORATION. Toxics. 10. 1-14. (Đã xuất bản)

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. RICE STRAW BIOCHAR AND MAGNETIC RICE STRAW BIOCHAR FOR SAFRANIN O ADSORPTION FROM AQUEOUS SOLUTION. Water. 14. (Đã xuất bản)

Nguyễn Xuân Lộc, Trần Đức Thạnh, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES OF BIOCHAR PRODUCED FROM BIODEGRADABLE DOMESTIC SOLID WASTE AND SUGARCANE BAGASSE. International journal of recycling organic waste in agriculture. 11/2022. in press. (Đã xuất bản)

Đỗ Thị Mỹ Phượng, , Nguyễn Xuân Lộc. 2022. PREPARING SHRIMP SHELL-DERIVED CHITOSAN WITH RICE HUSK-DERIVED BIOCHAR FOR EFFICIENT SAFRANIN O REMOVAL FROM AQUEOUS SOLUTION. Journal of Ecological Engineering. Accepted. (Đã xuất bản)

Lê Văn Mười, Chotpantarat Srilert, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Văn Toàn. 2022. SPATIAL AND TEMPORAL VARIABILITIES OF SURFACE WATER AND SEDIMENT POLLUTION AT THE MAIN TIDAL-INFLUENCED RIVER IN CA MAU PENINSULAR, VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Hydrology: Regional Studies. 41. 1-17. (Đã xuất bản)

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Trường Thành, Phan Thanh Thuận, Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Trọng Phước, Lê Thị Ánh Hồng. 2022. TỔNG QUAN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CÓ CHỨA CỐT SỢI NHỰA. Hội nghị khoa học toàn quốc Địa chất công trình - Địa kỹ thuật và Xây dựng phục vụ phát triển bền vững khu vực Miền Trung và Tây Nguyên (ACEA-VIETGEO 2021). 1. 421 - 428. (Đã xuất bản)

Phan Thanh Thuận, Huỳnh Long Toản, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ SƠ CẤP NƯỚC THẢI LÒ GIẾT MỔ BẰNG CÔNG NGHỆ KEO TỤ ĐIỆN HÓA HOẠT ĐỘNG THEO MẺ. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc-VietGeo 2021 Phú Yên, 13 và 14 tháng 5 năm 2022. . 620-626. (Đã xuất bản)

Phan Thanh Thuận, Huỳnh Long Toản, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA CHỈ SỐ HỖN HỢP CHẤT RẮN LƠ LỬNG (MLSS) ĐẾN HIỆU SUẤT XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BIA BẰNG CÔNG NGHỆ UNITANK. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc-VietGeo 2021 Phú Yên, 13 và 14 tháng 5 năm 2022. . 645-653. (Đã xuất bản)

 Năm 2021

1. Ngô Thụy Diễm Trang, Phạm Văn Toàn, Đỗ Hữu Thành Nhân , Võ Thị Phương Thảo , Võ Hữu Nghị , Võ Hoàng Việt . 2021. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ TÍCH LŨY SINH KHỐI CỦA BỒN BỒN (TYPHA ORIENTALIS), CỎ BÀNG (LEPIRONIA ARTICULATA) VÀ NĂN TƯỢNG (SCIRPUS LITTORALIS) TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÈN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, Số 1. 152-162. 

2. Kim Lavane, Tao Yan, Russell Yost, Guy Porter. 2021. A SUSTAINABLE AND LOW-COST SOIL FILTER COLUMN FOR REMOVING PATHOGENS FROM SWINE WASTEWATER: THE ROLE OF ENDOGENOUS SOIL PROTOZOA. WATER. 13. (Đã xuất bản)

3. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hoàng, Bùi Hoàng Phúc. 2021. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2004 - 2019. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 11-21. (Đã xuất bản)

4. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hữu Chiếm, Đinh Thi Kim, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Hãi Yến, Lê Diễm Kiều. 2021. Ủ PHÂN TỪ BÈO TAI TƯỢNG (PISTIA STRATIOTES L.) VÀ THỬ NGHIỆM TRỒNG RAU MUỐNG (IPOMOEA AQUATIC). Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 22. 42-50. (Đã xuất bản)

5. Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Trường Thành, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Hoàng2021. THỰC TRẠNG PHÁT SINH RÁC THẢI NHỰA TRONG TRƯỜNG HỌC - NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 126-137. (Đã xuất bản)

6. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Ngọc Linh. 2021. LOẠI BỎ AMONI TRONG NƯỚC BẰNG BÈO TAI TƯỢNG. Tài nguyên và Môi trường. Kỳ 1 tháng 11. 28-30. (Đã xuất bản)

7. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Xuân Hoàng2021. ĐÁNH GIÁ SỰ TÍCH LŨY CARBON TRONG ĐẤT RỪNG NGẬP MẶN TẠI VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 130-138. (Đã xuất bản)

8. Đặng Huỳnh Giao, Hồ Ngọc Tri Tân, Phạm Văn Toàn2021. BIMETALLIC CUCO-ZEOLITIC IMIDAZOLE FRAMEWORKS (CUCO-ZIFS): SYNTHESIS AND CHARACTERIZATION. Can Tho University Journal of Science. 13. 78-84. (Đã xuất bản)

9. Trần Văn Tuẩn, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Võ Ái Mi, Nguyễn Thiện Trí. 2021. EVALUATING THE IMPACTS OF GROUNDWATER EXTRACTION ON LAND SUBSIDENCE IN CAI RANG DISTRICT, CAN THO CITY. Journal of Materials and Construction. 1. 25-31. (Đã xuất bản)

Năm 2020

1. Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Kim Lavane. 2020. SỬ DỤNG BÈO TẤM (LEMNA MINOR) TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG MÔ HÌNH VACB TẠI NÔNG HỘ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nông nghiệp và PTNT. 20. 114-121.

2. Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Jiro Koyama. 2020. KHẢO SÁT SỰ Ô NHIỄM BỞI CÁC HỢP CHẤT HYĐRÔCÁCBON ĐA VÒNG TẠI KHU VỰC THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học đất. -. 42-46.

3. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thanh Trường. 2020. KHẢO SÁT THỜI GIAN LƯU NƯỚC CỦA BỂ AAO PHÙ HỢP ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SAU HẦM Ủ BIOGAS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 1. 49-57. 

4. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Thiệu, Nguyễn Chí Linh. 2020. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN BẰNG MÔ HÌNH BARDENPHO 5 GIAI ĐOẠN KẾT HỢP BỂ USBF. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 2. 1-10.

5. Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Xuân Hoàng, Phạm Văn Toàn. 2020. THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC MẶT QUI MÔ HỘ GIA ĐÌNH SỬ DỤNG KEO TỤ TẠO BÔNG KẾT HỢP VỚI CÔNG NGHỆ LỌC MÀNG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 8. 89-96. 

6. Thiều Quang Quốc Việt, Phạm Văn Toàn, Quách Ngọc Thịnh, Nguyễn Hữu Hiếu. 2020. TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI VẬT LIỆU CHẾ TẠO ANỐT CHO PIN NHIÊN LIỆU VI KHUẨN (MFCS). Tạp chí Công Thương. 28. 113-119.

7. Mai Phước Vinh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng. 2020. XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG CÔNG NGHỆ PLASMA LẠNH KẾT HỢP KEO TỤ TẠO BÔNG VÀ TRAO ĐỔI ION. Tạp chí Khoa học & Công nghệ - ĐH Đà Nẵng. 18. 41-45.

8. Văn Phạm Đan Thủy, Đoàn Văn Hồng Thiện, Phạm Văn Toàn, Đặng Huỳnh Giao. 2020. TỔNG HỢP SỢI NANO CARBON/ZNO BẰNG KỸ THUẬT QUAY ĐIỆN HÓA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 1-8.

Năm 2019

1. Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Đào Thị Hồng Đoan, Nguyễn Hoàng Quốc Anh. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN HIỆU SUẤT XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN BẰNG BỂ BÙN HOẠT TÍNH. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 19. 74-79.

2. Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt. 2019. KHẢO SÁT CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH CỦA PHẢN ỨNG FENTON/ÔZON TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ. Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một. 3(42). 13 - 22. 

3. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Phan Thị Kim Hiền, Lâm Chí Bảo. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN CỦA LỒNG QUAY SINH HỌC HIẾU KHÍ BA BẬC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 6. 18-28.

4. Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt. 2019. KHẢO SÁT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ KẾT HỢP QUY TRÌNH FENTON/OZONE. Tạp chí khoa học quốc tế AGU. 23. 81-95.

5. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Lương Kiều Loan, Nguyễn Lam Sơn. 2019. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ BẰNG PHẢN ỨNG FENTON/OZONE KẾT HỢP LỌC SINH HỌC HIẾU KHÍ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 14-22. 

6. Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Anh Thư, Nguyễn Minh Thư, Lê Hoàng Việt. 2019. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ A2/O - MBR. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 149-156.

7. Đặng Huỳnh Giao, Phạm Văn Toàn, Phạm Quốc Yên, Tạ Kiều Anh, Võ Thanh Phúc. 2019. TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC PHÂN HỦY RHODAMINE B CỦA VẬT LIỆU ZIF-67 DƯỚI SỰ HIỆN DIỆN CỦA PEROXYMONOSULFATE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 3. 1-8. 

8. Dương Thị Trúc, Phạm Hữu Phát, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT CỦA SÔNG TIỀN CHẢY QUA ĐỊA PHẬN TÂN CHÂU, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 53-60. 

9. Mai Phước Vinh, Phạm Văn Toàn, Châu Đức Thịnh, Phan Trọng Lộc. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 357. 43-50. 

10. Nguyễn Hải Thanh , Ngô Thụy Diễm Trang, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Đỗ Châu Giang, Nguyễn Minh Đông, Taku Nishimura . 2019. HIỆU QUẢ KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA MÔ HÌNH TÔM-LÚA TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ GIA TĂNG XÂM NHẬP MẶN Ở TỈNH BẠC LIÊU. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 359. 37-46.

11. Quách Ngọc Thịnh, Phạm Văn Toàn, Đào Minh Trung, Thiều Quang Quốc Việt. 2019. TỔNG QUAN CÁC KỸ THUẬT THU NĂNG LƯỢNG TỪ TẾ BÀO NHIÊN LIỆU VI KHUẨN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 6. 1-8.

12. Nguyễn Trường Thành, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Trịnh Công Luận. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC HỒ CHỨA Ô TÀ SÓC, XÃ LƯƠNG PHI, HUYỆN TRI TÔN, TỈNH AN GIANG. Hội nghị khoa học toán quốc Vietgeo2019: Địa kỹ thuật và xây dựng phục vụ phát triển biền vững. . 406-411.

13. Pham Ngoc Thoa, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2019. STUDY ON ADSORPTION OF AMMONIUM ION FROM AQUEOUS SOLUTION BY BAMBOO BIOCHAR. Journal of Vietnamese Environment. Special issue 2019. 95-103.

14. Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Takayuki Miyanishi. 2019. EFFICIENCY OF DYE ADSORPTION BY BIOCHARS PRODUCED FROM RESIDUES OF TWO RICE VARIETIES, JAPANESE KOSHIHIKARI AND VIETNAMESE IR50404. Desalination and water treatment. 165. 333-351.

 Năm 2018

1. Kim Lavane, Tôn Nữ Nhật Minh, Dương Thị Cẩm Thu, Nguyễn Thị Trúc Lê, Nguyễn Thị Cẩm Ngân. 2018. TÁI SỬ DỤNG XỈ THAN TỔ ONG LÀM VẬT LIỆU ĐỆM TRONG HỆ THỐNG LỌC SINH HỌC ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT HỘ GIA ĐÌNH. Khoa học và Công nghệ nông nghiệp. 2. 693-704.

2. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Kim Lavane, Trần Phú Hòa, Lê Trọng Thắng. 2018. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở RỪNG TRÀM TRÀ SƯ. Tạp Chí Hội Khoa Học Đất. 53. 90-94.

3. Nguyễn Minh Tùng, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Kjeld Ingvorsen. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH CỠ LỤC BÌNH ĐẾN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 64 - 80. 

4. Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Đắc Cử, Nguyễn Hữu Phong. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH THỨC XỬ LÝ LỤC BÌNH KHÁC NHAU LÊN NĂNG SUẤT SINH BIOGAS. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 24 - 34. 

5. Trần Sỹ Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen, Nguyễn Phương Chi. 2018. SINH TRƯỞNG CỦA CÂY LỤC BÌNH TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG KHÁC NHAU. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 2 - 16. 

6. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Hoàng Thị Hiếu, Nguyễn Thị Huyền Trân. 2018. KHẢO SÁT LIỀU LƯỢNG CHẤT TRỢ KEO TỤ TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÒ GIẾT MỔ GIA SÚC BẰNG CÔNG NGHỆ KEO TỤ - TẠO BÔNG. Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn. 59. 28 - 37. 

7. Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Đắc Cử, Klaus Fricke, Nguyễn Hữu Phong. 2018. KHẢ NĂNG SINH BIOGAS CỦA PHÂN HEO VÀ LỤC BÌNH KHI CÓ VÀ KHÔNG CÓ BỔ SUNG NẤM TRICHODERMA. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 94 - 103.

8. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng. 2018. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT BIOGAS TỪ NƯỚC ÉP LỤC BÌNH. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 17 - 23. 

9. Nguyễn Thị Thùy, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Kjeld Ingvorsen. 2018. KHẢ NĂNG SINH BIOGAS CỦA LỤC BÌNH Ở CÁC KÍCH CỠ NGHIỀN NHỎ. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 81 - 93. 

10. Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Kjeld Ingvorsen. 2018. SẢN XUẤT BIOGAS TỪ LỤC BÌNH ẢNH HƯỞNG CỦA TIỀN XỬ LÝ SINH HỌC. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 35 - 54. 

11. Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Kjeld Ingvorsen. 2018. THỬ NGHIỆM Ủ BIOGAS TỪ LỤC BÌNH VÀ PHÂN HEO BẰNG TÚI PE Ở QUY MÔ NÔNG HỘ. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 181 - 193. 

12. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng. 2018. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT BIOGAS TỪ NƯỚC ÉP LỤC BÌNH. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 17 - 23.

13. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Lộc, Klaus Fricke, Nguyễn Trương Nhật Tân, Lê Ngọc Phúc, Nguyễn Trí Ngươn. 2018. SẢN XUẤT BIOGAS TỪ LỤC BÌNH VÀ PHÂN HEO ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ PHỐI TRỘN. Lục bình - Tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học. Nguyễn Võ Châu Ngân. 55 - 63.

14. Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Takayuki Miyanishi, Nguyen Dat Phuong, Pham Ngoc Thoa, Takayuki Okayama, Ryota Kose. 2018. PROPERTIES OF BIOCHARS PREPARED FROM LOCAL BIOMASS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Bioresources. 13 (4). 7325-7344. 

15 Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Taro Ueda, Takayuki Miyanishi, Takayuki Okayama, Ryota Kose. 2018. PROPERTIES AND POTENTIAL USE OF BIOCHARS FROM RESIDUES OF TWO RICE VARIETIES, JAPANESE KOSHIHIKARI AND VIETNAMESE IR50404. Journal of Material Cycles and Waste Management. 2018.

16. Nguyễn Văn Dũng, Phạm Văn Toàn, Hồ Quốc Phong, Kim Lavane, Nguyễn Văn Tuyến. 2018. A STUDY ON TREATMENT OF SURFACE WATER USING COLD PLASMA FOR DOMESTIC WATER SUPPLY. Environmental Engineering Research. 2018.215.

17. Phạm Văn Toàn, Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Phượng. 2018. INDOOR AIR QUALITY AND HEALTH RISK ASSESSMENT FOR WORKERS IN PACKAGING PRODUCTION FACTORY, CAN THO CITY, VIET NAM. Journal of Vietnamese Environment. 2. 66-71.

2017

LÊ HOÀNG VIỆT

1.Xử lý nước thải từ hầm ủ biogas bằng ao thâm canh tảo Spirulina sp.

Số 49 (2017) Trang: 1-10

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Lưu Thị Nhi Ý, Võ Thị Đông Nhi, Nguyễn Võ Châu Ngân

DOI: 10.22144/ctu.jvn.2017.001

2.Tiền xử lý nước rỉ rác bằng keo tụ điện hóa kết hợp Fenton-Ôzon

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 153-161

Tác giả: Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Diệp Thùy Trang, Ngô Thị Thy Trúc, Lê Hoàng Việt

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.042

3.Khảo sát một số thông số vận hành quy trình keo tụ - tạo bông kết hợp fenton xử lý nước thải nhà máy in

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 162-172

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Trần Phương Bình, Mai Trung Hậu, Nguyễn Võ Châu Ngân

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.043

4.Khảo sát thời gian lưu nước của bể MBBR để xử lý nước thải sản xuất mía đường

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 173-180

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.044

5.Giải pháp loại bỏ crom trong xử lý nước thải thuộc da cá sấu

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 181-189

Tác giả: Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.045

6.Kết hợp keo tụ hóa học với tuyển nổi điện hóa xử lý sơ cấp nước thải sản xuất mía đường

Số 50 (2017) Trang: 66-76

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Tố Uyên, Nguyễn Việt Đức

DOI: 10.22144/ctu.jvn.2017.068

7.Khả năng sinh khí biogas của rơm và lục bình theo phương pháp ủ yếm khí theo mẻ với hàm lượng chất rắn khác nhau

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 93-99

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Lê Thị Mộng Kha, Hồ Vũ Khanh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.035

8.SỬ DỤNG SẢN PHẨM SAU Ủ KHÍ SINH HỌC ĐỂ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 153-165

Tác giả: Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Thùy, Kjeld Ingvorsen

Tạp chí: Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

9.SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC TỪ RƠM VÀ PHÂN GIA SÚC THEO PHƯƠNG PHÁP Ủ BÁN LIÊN TỤC

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 123-152

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen

Tạp chí: Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

10.ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ PHỐI TRỘN RƠM VỚI PHÂN GIA SÚC ĐẾN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 100-122

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, Vo Thi Vinh

Tạp chí: Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

11.SỬ DỤNG RƠM CHO SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC - ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH CỠ

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 85-99

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Thùy, Kjeld Ingvorsen

Tạp chí: Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

12.CÁC BIỆN PHÁP TIỀN XỬ LÝ RƠM SỬ DỤNG CHO SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 61-99

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen

Tạp chí: Rơm ở Đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

 13.LƯỢNG RƠM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 43-60

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Thùy, Kjeld Ingvorsen, Nguyễn Thị Huỳnh Như

Tạp chí: Rơm ở Đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

14.Tổng quan về khí sinh học

Trong Nguyễn Hữu Chiếm (2017) Trang: 1-31

Tác giả: Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Thị Thùy

Tạp chí: Rơm ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng sử dụng cho sản xuất khí sinh học

 15.Nghiên cứu ứng dụng bể USBF giá thể tự chế trong xử lý nước thải nhà hàng

1(32) (2017) Trang: 143 - 152

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đặng Thị Hồng Yến

Tạp chí: Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một

16.Tận dụng nước sau xử lý từ hầm ủ biogas sản xuất sinh khối tảo Spirulina sp. làm thức ăn gia súc

01 (2017) Trang: 524 - 531

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Nguyễn Bích Như, Đỗ Thị Ngọc Điệp

Tạp chí: Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Toàn quốc Chăn nuôi - Thú y

 17.Producing biomass Chlorella sp. and Moina sp. from domestic wastewater

2(6) (2017) Trang: 59 - 65

Tác giả: Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Bé

Tạp chí: International Journal of Advanced Scientific Research and Management

18.Cải thiện sản lượng khí sinh học sinh ra từ nước thải chăn nuôi bằng lồng quay sinh học yếm khí giá thể rơm

01 (2017) Trang: 532 - 538

Tác giả: Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt

Tạp chí: Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Toàn quốc Chăn nuôi - Thú y

PHẠM VĂN TOÀN

1.Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 146-152

Tác giả: Bùi Thị Mai Phụng, Huỳnh Công Khánh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.041

2.So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất fenobucarb và chlorpyrifos ethyl cho lúa đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 49-54

Tác giả: Nguyễn Văn Toàn, Dao Trong Ngu, Nguyễn Văn Bé, Phạm Văn Toàn, Trịnh Diệp Phương Danh, Nguyễn Văn Công

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.029

3.Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh trong xử lý nước

1(110) (2017) Trang: 11-15

Tác giả: Nguyễn Văn Dũng, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Thị Loan, Mai Phước Vinh

Tạp chí: Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng

4.ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG ĐÊ BAO ĐẾN CHẾ ĐỘ THỦY VĂN VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TỈNH AN GIANG

3(112) (2017) Trang: 20-25

Tác giả: Lâm Thị Hoàng Oanh, Phạm Văn Toàn, Trần Văn Tỷ

Tạp chí: Tạp chí KHCN ĐHĐN

5.MÔ PHỎNG NĂNG SUẤT VÀ NHU CẦU TƯỚI CHO CÂY BẮP (Zea Mays L) VÀO MÙA KHÔ Ở VÙNG NGẬP LŨ HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG

6 (2017) Trang: 43-50

Tác giả: Nguyễn Văn Tuyến, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí, Đặng Kiều Nhân, Nguyễn Văn Quý

Tạp chí: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 NGUYỄN XUÂN HOÀNG

 1.Tiền xử lý nước rỉ rác bằng keo tụ điện hóa kết hợp Fenton-Ôzon

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 153-161

Tác giả: Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Diệp Thùy Trang, Ngô Thị Thy Trúc, Lê Hoàng Việt

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.042

 2.Giải pháp loại bỏ crom trong xử lý nước thải thuộc da cá sấu

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 181-189

Tác giả: Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.045

KIM LAVANE

1.Phosphate solubilizing microorganisms isolated from manoa soil in Oahu, Hawai’i

Số 05 (2017) Trang: 80-86

Tác giả: Kim Lavane

DOI: 10.22144/ctu.jen.2017.009

NGUYÊN VĂN TUYẾN

1.MÔ PHỎNG NĂNG SUẤT VÀ NHU CẦU TƯỚI CHO CÂY BẮP (Zea Mays L) VÀO MÙA KHÔ Ở VÙNG NGẬP LŨ HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG

6 (2017) Trang: 43-50

Tác giả: Nguyễn Văn Tuyến, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí, Đặng Kiều Nhân, Nguyễn Văn Quý

Tạp chí: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

HUỲNH LONG TOẢN

1.Giải pháp loại bỏ crom trong xử lý nước thải thuộc da cá sấu

Số Môi trường 2017 (2017) Trang: 181-189

Tác giả: Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt

DOI: 10.22144/ctu.jsi.2017.045

2016

Phạm Văn Toàn

  1. Đề tài NCKH:

TT

Tên CT, ĐT

CN

TG

Mã số và cấp quản lý

Thời gian

thực hiện

Ngày nghiệm thu

Kết quả

1

Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước bằng mô hình đất ngập nước nhân tạo

x

 

T2016-45; cấp cơ sở

6 tháng

30/12/2016

Khá

2

Xử lý khí thải lò hầm than bằng phương pháp phun sương.

x

 

Cấp cơ sở

12 tháng

30/12/2015

Đạt yêu cầu

3

Phát triển công nghệ xử lý nước thải tập trung trên cơ sở hệ thống tổ hợp tương hỗ nhằm mục đích kiểm soát ô nhiễm môi trường và áp dụng các giải pháp sinh lời từ nguồn thải

xx

 

43/2011/HĐ-NĐT Nhà nước

3 năm

18/04/2014

Khá

4

Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật để xử lý ô nhiễm đất và nước trong điều kiện đặc thù của ĐBSCL

x

 

E-6,

Tương đương cấp bộ

3 năm

Đề tài đang được thực hiện, từ tháng 5/2017

-

5

Hệ thống thông tin tài nguyên nước phục vụ phát triển bền vững của Đồng bằng Sông Cửu Long

 

x

Nghị định thư (Giai đoạn 1 của dự án WISDOM

4 năm

10/2010

-

6

Đánh giá dư lượng thuốc trừ sâu gốc lân hữu cơ, carbamate và cúc tổng hợp trên sông rạch chính tai tỉnh Hậu Giang

 

x

Cấp tỉnh

2 năm

11/7/2014

Khá

7

Nghiên cứu các giải pháp khoa học – công nghệ để điều chỉnh và ổn định các đoạn sông có cù lao đang diễn ra biến động lớn về hình thái trên sông Tiền, sông Hậu

 

x

KC.08.21/11-15; cấp quốc gia

32 tháng

07/03/2016

-

 

8

Đánh giá tác động hệ thống kiểm soát lũ đối với sức sản xuất của đất, khả năng chịu tải của nguồn nước và sức khỏe cộng đồng phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững

 

x

373.2012.5; Cấp tỉnh

3 năm

29/7/2016

Khá

9

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản vùng Tây Nam Bộ

 

x

KHCN-TNB.DT 14-19/ C02; Cấp quốc gia

2 năm

Đề tài được thực hiện đến tháng 12/2017

-

10

Biến đổi khí hậu và dịch vụ cung cấp nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long.

 

x

Quốc tế

3 năm

Đề tài được thực hiện đến tháng 12/2017

-

 

  1. Kết quả NCKH đã công bố

TT

Tên bài báo

Số tác giả

Đăng trên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí ISI hoặc Scopus (IF nếu có) (*)

Tập

Số

Trang

Năm

công bố

  1.                         

Pesticide management and their residues in sediments and surface and drinking water in the Mekong Delta, Vietnam.

 

5

Science of the Total Environment

ISSN: 0048 - 9697

IF: 4.900 (Năm 2016)

-

452-453

28–39

2013

  2.                         

Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và một số giải pháp giảm thiểu việc sử dụng thuốc không hợp lý trong sản xuất lúa ở ĐBSCL.

1

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

 

ISSN: 1859 - 2333

-

28

47 - 53

2013

  3.                         

Dư lượng hoạt chất Fenobucarb trong nước trên ruộng lúa, kênh nội đồng và các sông rạch chính tại tỉnh Hậu Giang.

4

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

240

52 - 58

2014

  4.                         

Dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực Quinalphos trong nước trên ruộng lúa và sông rạch ở tỉnh Hậu Giang.

3

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

 

ISSN:

1859 - 2333

-

33

109 -116

2014

  5.                         

Economic efficiency of rice cultivation and surface water quality in- and outside of full dyke systems in the Vietnamese Mekong Delta.

4

Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress. Construction Publishing House

ISBN: 978-604-82-1383 -1

-

-

55 - 60

2014

 

  6.                         

Hàm lượng hoạt chất Fenobucarb trong đất ruộng trong bùn đáy trên kênh nội đồng và một số sông rạch chính tại tỉnh Hậu Giang.

3

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

261

53 - 60

2015

  7.                         

Ứng dụng mô hình toán một chiều mô phỏng động thái dòng chảy và chất lượng nước trong vùng đê bao khép kín ở Thị trấn Mỹ Luông, tỉnh An Giang.

3

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

 

ISSN:

1859 - 2333

-

36

18 - 26

2015

  8.                         

Hàm lượng hoạt chất Quinalphos trong đất trên ruộng lúa và trong bùn đáy các sông chính tỉnh Hậu Giang

3

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

268

30 - 38

2015

  9.                         

Chất lượng nước mặt và khả năng tự làm sạch của hệ thống kênh trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

4

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

 

ISSN:

1859 - 2333

-

39

97-104

2015

10.                         

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và quản lý bao bì chứa thuốc trong canh tác lúa tại tỉnh Hậu Giang.

3

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

 

ISSN:

 1859 - 2333

-

-

41 - 49

2015

11.                         

The determination of irrigation water storage for corn in the dry seasons in Chau Phu District, An Giang Province, Viet Nam.

5

Proceeding of the First International Conference on Science, Engineering & Environment (SEE 2015).

ISBN:

978-4-9905958-5-2 C3051

1

-

306 -311

2015

12.                         

Đặc điểm động vật đáy trên một số thủy vực ảnh hưởng đến canh tác nông nghiệp tại tỉnh Hậu Giang

3

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

ISSN:

1859 - 2333

-

42

65 - 74

2016

13.                         

Thành phần loài động vật không xương sống đáy và mối quan hệ với dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – nghiên cứu điển hình: hệ thống kênh nội đồng và sông rạch tỉnh Hậu Giang

3

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

15

96-103

2016

14.                         

Water use efficient of rice-based upland crop production systems in flood-affected Chau Phu district, An Giang province, Vietnam.

6

Journal of Science and Technology.

 

ISSN:

0866 - 708X

2A

54

98-103

2016

15.                         

Dư lượng hoạt chất propiconazole trong đất ruộng và trong bùn đáy trên kênh nội đồng tại tỉnh Hậu Giang.

4

Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ

ISSN:

1859 - 2333

-

47

32 - 39

2016

16.                         

Simulated yield and water demand for chilli pepper production in the dry seasons in flood-affected Chau Phu district

6

Scientific Journal of Thu Dau Mot University.

ISSN:     

1859 - 4433

31

6

15 - 20

2016

17.                         

Nghiên cứu ứng dụng plasma lạnh trong xử lý nước

4

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng

ISSN:

1859 - 1531

-

110

11 - 15

2017

18.                         

Dư lượng hoạt chất Propiconazole trong nước trên ruộng lúa và các sông, rạch tỉnh Hậu Giang.

3

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

306-307

120 -126

2017

19.                         

Mô phỏng năng suât và nhu cầu tưới cho cây bắp (Zea may L.) vào mùa khô ở vùng ngập lũ huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

7

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

309

43 - 50

2017

20.                         

Đánh giá tác động của hệ thống đê bao đến chế độ thủy văn và chất lượng nước tỉnh An Giang

3

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng

ISSN:

1859 - 1531

-

112

20 - 25

2017

21.                         

So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất fenobucarb và chlorpyrifos ethyl cho lúa đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng.

6

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

ISSN:

1859 - 2333

-

-

49 - 54

2017

22.                         

Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang

4

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

ISSN:

1859 - 2333

-

-

146 -152

2017

 

Lê Hoàng Việt

Lê Hoàng Việt, Quản lý và xử lý chất và nước thải của xí nghiệp giết mổ gia súc An Bình Cần Thơ, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - Trường Đại Học Cần Thơ năm 2002. 

Lê Hoàng Việt, Đánh giá khả năng sử dụng nước ép lục bình để sản xuất biogas, Tạp chí Nghiên cứu khoa học 2004:2 74-82 - Trường Đại Học Cần Thơ. 

Lê Hoàng Việt & Nguyễn Xuân Hoàng,  Xử lý nước thải bằng lục bình, Tạp chí Nghiên cứu khoa học 2004:2 83-87 - Trường Đại Học Cần Thơ. 

Le Anh Tuan, Guido Wyseure , Le Hoang Viet & P.J. Haest, Water quality management for irrigation in the Mekong River Delta, Vietnam,  International Conference on Agricultural Engineering (AgEng2004 Leuven, Belgium). 

Le Anh Tuan, Guido Wyseure , Le Hoang Viet, Sustainable water management for rural development in the Mekong River Delta, Vietnam,  The second International Symposium on Southeast Asian Water Environment, (Hanoi, VN), 2004. 

Le Anh Tuan, Le Hoang Viet, Nguyen Hieu Trung, International collaboration on Environmental Engineering curriculum development in CanTho University, Vietnam - A case study of VLIR - E2 project , International Conference on Environment Higher Education and Technology (Hanoi, VN), 2006. 

Phạm Văn Toàn, Lê Hoàng Việt. Kiểm Tra và thiết lập hệ thống thang điểm sinh vật chỉ thị - Động vật đáy không xương sống - phục vụ cho việc đánh giá chất lượng nước mặt tại thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Hội Thảo “ Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ ĐBSCL”; Đại Học Cần Thơ 14-10-2008. 

Đồng tác giả với nhóm nghiên cứu, 2006.  Guilines for the preparation of feasibility studies for the generation of renewable energy from organic waste and Biomass for Vietnam and other Asian countries. EC-ASEAN energy facility programme (EAEF). 

Đồng tác giả với nhóm nghiên cứu, 2006.  Handbook: the risk and consequences of oil pollution in Vietnam and guidelines on Bioremediation of oil spills. Asia Pro Eco programme. 

Đồng tác giả nhóm nghiên cứu, 2009. Handbook: Innovative Education Modules and Tools for the Environmental sector, particularly in Integrated Waste Management.  Asian Link programme. 

Nguyễn Phúc Thanh, Lê Hoàng Việt, 2009. Đánh giá ảnh hưởng của Aniline lên hệ vi sinh vật trong quá trình nitrate hoá (dùng kỹ thuật FISH). Tạp Chí Khoa Học - Đại Học Cần Thơ số 11 năm 2009. ISSN: 1859-2333. 

Le Hoang Viet, Nguyen Vo Chau Ngan, Nguyen Xuan Hoang, Do Ngoc Quynh, Warinthorn Songkasri, Catalin Stefan and Terry Commins (2009). Legal and institutional framework for solid waste management in Vietnam. Asian Journal of Energy and Environment vol. 10, issue 04 (October 2009). 

Nguyễn Phúc Thanh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Dũ, 2010. Chất thải rắn đô thị ở ĐBSCL - Hiện trạng và một số kiến nghị trong công tác quản lý. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế - Việt Nam – CHLB Đức hợp tác khoa học kỹ thuật về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ xử lý chất thải rắn. Đại Học Sài Gòn. 

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Đắc Cử, Nguyễn Hữu Phong, 2010. Giải pháp thúc đẩy ứng dụng hầm ủ Biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi ở ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế - Việt Nam – CHLB Đức hợp tác khoa học kỹ thuật về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ xử lý chất thải rắn. Đại Học Sài Gòn. 

Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Nguyen Dac Cu and Nguyen Huu Phong, 2011. Book chapter: Biogas Production of Pig Manure with Water Hyacinth Juice from Batch Anaerobic Digestion. Trong quyển Environmental Change and Agricultural Sustainability in the Mekong Delta Mart A. Stewart and Peter A. Coclanis (editors). Advances in Global Change Research. Volume 45, 2011, DOI: 10.1007/978-94-007-0934-8. Springer.

Nguyen Xuan Hoang*; Le Hoang Viet, 2011. Solid waste management in Mekong Delta.  J. Viet. Env. 2011, Vol. 1, No. 1, pp. 29-35. 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyễn Phúc Thanh, 2011. Quản lý  tổng hợp chất thải rắn – cách tiếp cận mới cho công tác bảo vệ môi trường. Tạp chí khoa học 2011:20a 39-50 - Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Đắc Cử, Nguyễn Hữu Phong, 2011. SO SÁNH KHẢ NĂNG SINH KHÍ CỦA MẺ Ủ YẾM KHÍ BÁN LIÊN TỤC VỚI CÁC NGUYÊN LIỆU NẠP KHÁC NHAU KHI CÓ VÀ KHÔNG CÓ NẤM TRICHODERMA.  Tạp chí khoa học 2011:20b 31-38 - Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Nguyễn Phúc Thanh, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyễn Võ Châu Ngân, 2012. Đánh giá tác động của các phương pháp xử lý rác thải đô thị vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long - Việt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học & Công Nghệ vol 15, M1 -2012:- Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh. ISSN 1859-0128. 

Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Hoàng Việt, 2012. Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng kỹ thuật lọc nano. Tạp chí khoa học 2012:23b 272-283 - Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Long Toản, Phan Thanh Thuận, 2013. Xử lý nước dưới đất ô nhiễm arsenic qui mô hộ gia đình. Tạp chí khoa học 2013:25a 36-43 – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Văn Minh Quang, Lê Thị Soàn, 2013. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN BÁNH TRÁNG BẰNG BỂ USBF. Tạp chí khoa học 2013:29 (23-30) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Ngô Quốc Dũng, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, 2013. THIẾT KẾ CHẾ TẠO BỂ USBF XỬ LÝ NƯỚC THẢI SƠ CHẾ THỦY SẢN. Tạp chí khoa học 2013:29 (58-65) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng, Vũ Thành Trung, 2014. Tính toán phát thải mê-tan từ rác thải sinh hoạt khu vực nội ô Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học 2014:31 (99-105) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen, 2014. ƯỚC TÍNH LƯỢNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ RƠM RẠ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học 2014:32 (87-93) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Mỹ Phương, Đặng Thị Thúy, 2014. NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÒ GIẾT MỔ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ QUY MÔ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ MÔ HÌNH BỂ KEO TỤ TẠO BÔNG. Tạp chí khoa học 2014:34 (108-118) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Lê Thị Bích Vi, Lưu Trọng Tác, Nguyễn Võ Châu Ngân, 2014. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC TẬP TRUNG CỦA ĐĨA QUAY SINH HỌC VÀ LỒNG QUAY SINH HỌC. Tạp chí khoa học 2014:35 (46-53) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Kjeld Ingvorsen, 2014. ESTIMATION OF GAS EMMISSION BY RICE STRAW BURNING FROM RICE FIELD - A CASE STUDY IN AN GIANG, CAN THO, DONG THAP AND KIEN GIANG. 8th Asian Crop Science Association Conference 

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Huỳnh Quốc Trưởng, Nguyễn Thị Kim Ngân, 2015. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng bể lọc sinh học nhỏ giọt với giá thể mụn dừa và giá thể mùn cưa. Tạp chí khoa học 2015:37 (51-62) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Đào Tấn Phương, Doãn Thị Ngọc Mai, Nguyễn Võ Châu Ngân, 2015. Đánh giá hiệu quả tuyển nổi điện hóa nước thải chế biến cá da trơn. Tạp chí khoa học 2015:39 (83-89) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trịnh Dương Sơn Tùng, Nguyễn Văn Ngâm, 2015. Xử lý sơ cấp nước thải chế biến cá tra bằng phương pháp keo tụ. Tạp chí khoa học 2015:40 (101-109) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Thuấn, Ngô Huệ Đức, 2015. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CÁ DA TRƠN CỦA LỒNG QUAY SINH HỌC HIẾU KHÍ.  Tạp chí khoa học 2015:40 (62-68) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Phương Chi, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen, 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỀN XỬ LÝ SINH HọC LỤC BÌNH (Eichhornia crassipes) LÊN KHẢ NĂNG SINH BIOGAS TRONG Ủ YẾM KHÍ THEO MẺ CÓ PHỐI TRỘN PHÂN HEO. Tạp chí khoa học 2015: MT2015 (102-110) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tạ Hoàng Hộ, Nguyễn Văn Phủ, 2015. HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN BẰNG BỂ LỌC SINH HỌC HIẾU KHÍ NGẬP NƯỚC. Tạp chí khoa học 2015: MT2015 (94-101) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333 

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, 2015. Đánh giá khả năng sử dụng rơm và lục bình trong ủ yếm khí bán liên tục - ứng dụng trên túi ủ biogas polyethylene với quy mô nông hộ. Tạp chí khoa học 2015: 27 (27-35) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Thùy, Kjeld Ingvorsen, 2015. PADDY STRAW APPLICATION FOR ENERGY PRODUCTION TO REDUCE IN SITU STRAW BURNING IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. International Conference on Solid Waste 2015: Knowledge Transfer for Sustainable Resource Management (273-276)

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Minh Tùng, 2015. APPLY PADDY STRAW FOR ENERGY PRODUCTION TO REDUCE IN SITU STRAW BURNING IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. 23rd European Biomass Conference and Exhibition. 

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt,  Kjeld Ingvorsen, 2015. Biogas production from rice straw and water hyacinth – the effect of mixing in semi-continuos reactors.  Journal of Science and Technology – Special issue: Green Environmant for sustainable development IFGTM – 2015 53 (3A) (2015) (pg 217 – 222). Vietnam Academy of Science and Technology. 

Nguyễn Võ Châu Ngân,Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt,  Kjeld  Ingvorsen, 2015. Effect of C/N ratio on anaerobic digestion of pig manure and local biomass in the Mekong delta.  Journal of Science and Technology – Special issue: Green Environmant for sustainable development IFGTM – 2015 53 (3A) (2015) (pg 223 – 228). Vietnam Academy of Science and Technology. 

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt,  Kjeld Ingvorsen, 2015. The component of volatile fatty acids in semi-continuos anaerobic digestion co-digestion of  rice straw and water hyacinth.  Journal of Science and Technology – Special issue: Green Environmant for sustainable development IFGTM – 2015 53 (3A) (2015) (pg 229 – 234). Vietnam Academy of Science and Technology. 

Lê Hoàng Việt, Lưu Thị Nhi Ý, Võ Thị Đông Nhi và Nguyễn Võ Châu Ngân, 2017. XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ HẦM Ủ BIOGAS BẰNG AO THÂM CANH TẢO Spirulina sp. Tạp chí khoa học 2017: 49 (1-10) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Đặng Thanh Nhàn, Nguyễn Hoài Phương và Nguyễn Võ Châu Ngân,2017. SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC TỪ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI HEO VỚI LỒNG QUAY SINH HỌC YẾM KHÍ GIÁ THỂ RƠM. Tạp chí khoa học 2017: 47 (13-21) – Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. 

Lê Hoàng Việt, Lê Thị Chúc Ly, Cao Kim Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân, 2017. SỬ DỤNG ĐẤT NGẬP NƯỚC XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ TẠO CẢNH QUAN.  Tạp chí Jhoa Học Tập 14 Số 3 (2017). Đại Học Sư Phạm – TP Hp62 Chí Minh. 

Lê Hoàng Việt, Đặng Thị Hồng Yến, Nguyễn Võ Châu Ngân, 2017. Nghiên cứu ứng dụng bể USBF giá thể tự chế trong xử lý nước thải nhà hàng. Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một số 3 (32 (143-452) 

Trần Sỹ Nam, Lê Thị Mộng Kha, Hồ Vũ Khanh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ  Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen. 2017. KHẢ NĂNG SINH KHÍ BIOGAS CỦA RƠM VÀ LỤC BÌNH THEO PHƯƠNG PHÁP Ủ YẾM KHÍ THEO MẺ VỚI HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Môi trường 2017. 93-99.

Nguyễn Xuân Hoàng, Huỳnh Long Toản, Lê Hoàng Việt2017. GIẢI PHÁP LOẠI BỎ CROM TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THUỘC DA CÁ SẤU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Môi trường 2017. 181-189.

Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Diệp Thùy Trang, Ngô Thị Thy Trúc, Lê Hoàng Việt2017. TIỀN XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC BẰNG KEO TỤ ĐIỆN HÓA KẾT HỢP FENTON-ÔZON. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Môi trường 2017. 153-161. (Đã xuất bản)

Lê Hoàng Việt, Lưu Thị Nhi Ý, Võ Thị Đông Nhi, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ HẦM Ủ BIOGAS BẰNG AO THÂM CANH TẢO SPIRULINA SP.. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 49. 1-10.

Lê Hoàng Việt, Trần Phương Bình, Mai Trung Hậu, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. KHẢO SÁT MỘT SỐ THÔNG SỐ VẬN HÀNH QUY TRÌNH KEO TỤ - TẠO BÔNG KẾT HỢP FENTON XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY IN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Môi trường 2017. 162-172.

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2017. KHẢO SÁT THỜI GIAN LƯU NƯỚC CỦA BỂ MBBR ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT MÍA ĐƯỜNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Môi trường 2017. 173-180.

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Tố Uyên, Nguyễn Việt Đức. 2017. KẾT HỢP KEO TỤ HÓA HỌC VỚI TUYỂN NỔI ĐIỆN HÓA XỬ LÝ SƠ CẤP NƯỚC THẢI SẢN XUẤT MÍA ĐƯỜNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 50. 66-76.

Le Hoang Viet, Nguyen Van Be and Nguyen Vo Chau Ngan, 2017. Producing biomass Chlorella sp. and Moina sp. from domestic wastewater. International Journal of Advanced Scientific Research and Management, Vol. 2 Issue 6, June 2017

 

Kim Lavane

Lavane Kim. 2017. Phosphate Solubilizing Microorganisms Isolated from Manoa Soil in Oahu, Hawai’i. Journal of science Can Tho University.Vol. 05.pp.  80-86.

Nguyễn Lệ Phương, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kim Lavane, Nguyễn Thị Ngọc Trang, Dương Ngọc Trâm, Nguyễn Văn Liêm, Thạch Hải . 2016. Study on co-fermentation of cow dung and giant dirt in semi-continous anaerobic digesters. Journal of Science and Technology 54(2A). 287 – 292.

Lavane Kim, Eulyn Pagaling, Yi Y. Zuo, and Tao Yan* (2014). Impact of Substratum Surface on Microbial Community Structure and Treatment Performance in Biological Aerated Filters. Applied and Environmental Microbiology. 80(1), 177-

Jessica M. Shelton, Lavane Kim, Jiasong Fang, Chittaranjan Ray, and Tao Yan*. 2011. Assessing the Severity of Rainfall-Derived Infiltration and Inflow and Sewer Deterioration Based on the Flux Stability of Sewage Markers. Environmental Science and Technology. 2011, 45, 8683–8690.

 

Nguyễn Trường Thành

Nguyen Vo Chau Ngan, Nguyen Truong Thanh, Nguyen Huu Loc, Nguyen Tri Nguon, Le Ngoc Phuc and Nguyen Truong Nhat Tan. The ability to use hyacinth and straw as raw materials for the additional load biogas. Science Magazine, p2012:22a 213-221. 2012.  Can Tho University Publisher.

Nguyen Xuan Hoang, Le Hoang Viet and Nguyen Truong Thanh. Designed and manufactured biogas lamp (Plastic bags used for fermentation). Proceedings of the scientific meeting of Environment, Natural Resources and Climate Change, p252-261. 2013. Can Tho University Publisher.

Nguyen Truong Thanh, Nguyen Vo Chau Ngan and Nguyen Huu Chiem. Survey of Duckweed Growth (Lemna minor) In Biogas Effluent Treatment. Proceedings of the scientific meeting of Environment, Natural Resources and Climate Change, p290-297. 2013. Can Tho University Publisher.

Le Nguyen Bang Chau, Nguyen Truong Thanh, Mai Nguyen Thanh Nhan and Nguyen Vo Chau Ngan. Evaluate the ability of batch annealing gas anaerobic sludge ponds intensive investigation after incubation with straw mushrooms. Proceedings of the scientific meeting of Environment, Natural Resources and Climate Change, p290-297. 2013. Can Tho University Publisher.

Nguyen Vo Chau Ngan, Le Hoang Viet, Nguyen Truong Thanh, Nguyen Minh Hung, Huynh Thanh Hoa, Taro Izumi. Evaluating gas emission from PE biogas digesters in the Mekong delta of Vietnam. Journal of Science and Technology, 52, 3A, 2014.

 

Nguyễn Văn Tuyến

  1. Đề tài NCKH:

TT

Tên CT, ĐT

CN

TG

Mã số và cấp quản lý

Thời gian

thực hiện

Ngày nghiệm thu

Kết quả

1

Nghiên cứu khả năng trữ nước tưới cho cây trồng cạn trong mùa khô thông qua sử dụng mô hình Aquacrop

x

 

T2015-59; Cấp cơ sở

6 tháng

08/6/2016

Khá

 

  1. Kết quả NCKH đã công bố

TT

Tên bài báo

Số tác giả

Đăng trên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí ISI hoặc Scopus (IF nếu có) (*)

Tập

Số

Trang

Năm

công bố

  1.                         

Economic efficiency of rice cultivation and surface water quality in- and outside of full dyke systems in the Vietnamese Mekong Delta.

4

Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress. Construction Publishing House

ISBN: 978-604-82-1383 -1

-

-

55 - 60

2014

 

  2.                         

The determination of irrigation water storage for corn in the dry seasons in Chau Phu District, An Giang Province, Viet Nam.

5

Proceeding of the First International Conference on Science, Engineering & Environment (SEE 2015).

ISBN:

978-4-9905958-5-2 C3051

1

-

306 -311

2015

  3.                         

Water use efficient of rice-based upland crop production systems in flood-affected Chau Phu district, An Giang province, Vietnam.

6

Journal of Science and Technology.

 

ISSN:

0866 - 708X

2A

54

98-103

2016

  4.                         

Simulated yield and water demand for chilli pepper production in the dry seasons in flood-affected Chau Phu district

6

Scientific Journal of Thu Dau Mot University.

ISSN:     

1859 - 4433

31

6

15 - 20

2016

  5.                         

Mô phỏng năng suât và nhu cầu tưới cho cây bắp (Zea may L.) vào mùa khô ở vùng ngập lũ huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

7

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ISSN:

1859 - 4581

-

309

43 - 50

2017

 

Đỗ Thị Mỹ Phượng

 

TT

Tên bài báo

Số tác giả

Đăng trên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí ISI hoặc Scopus (IF nếu có) (*)

Tập

Số

Trang

Năm

công bố

  1.                         

Lợi ích kép của công nghệ biogas từ việc sử dụng bã thải túi ủ biogas trong canh tác nông nghiệp hữu cơ

6

Kỷ yếu hội nghị khoa học chăn nuôi - thú y toàn quốc

Đại học Cần Thơ

ISBN:

978-604-60-2019-6

-

01

764-769

2015

  2.                         

Energy recovery from active sludge of wastewater treatment plants

4

Journal of science and technology

ISSN:

0866-708x

54

2A

49 - 55

2016

  3.                         

BET surface area of biochars produced from Japanese and Vietnamese rice waste.

5

The 27th Annual Conference of JSMCWM, 2016

ISSN:

1883-5864

-

-

525 - 526

2016

 

  4.                         

Pore characteristics & adsorption capacities of biochars derived from rice residues as affected by variety and pyrolysis temperature

4

The American Journal of Innovative Research and Applied Sciences

ISSN:

2429-5396

IF: 2.08

(Năm 2016)

2

5

179 -189

2016

  5.                         

Greenhouse gases emission in U Minh Thuong national park, Kien Giang province

 

7

Journal of science and technology

ISSN:

0866-708x

55

4C

142-147

2017

 

2014

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng, Vũ Thành Trung (2014). Tính toán phát thải khí mê-tan từ rác thải sinh hoạt khu vực nội ô thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 2014, (31a).

Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, Phạm Văn Toàn, Lâm Quang Trung (2014). Dư lượng hoạt chất fenobucarb trong nước trên ruộng lúa, kênh nội đồng và các sông chính tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 9, 52-58.

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Đỗ Ngọc Quỳnh (2014). Kinh nghiệm sử dụng bèo lục bình trong khai thác năng lượng và cải tạo nước ao nuôi thủy sản. Báo cáo Hội nghị khoa học “Giải pháp xử lý bèo lục bình trên sông Vàm Cỏ Đông”. Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Tây Ninh.

V.P.D.Tri, P.L.M.Duyen, P.V.Toan. Flows and water quality dynamics in a full-dyke protected area  in the An Giang province, Vietnamese Mekong Delta. Presented in the International Forum on Green Technology and Management – 2014 (IFGTM - 2014).  

Lavane Kim, Eulyn Pagaling, Yi Y. Zuo, Tao Yan (2014). Impact of substratum Surface on Microbial Community Structure and Treatment Performance in Biological Aerated Filters. Appl. Environ. Microbiol. January 2014 ; 80:1 177-183published ahead of print 18 October 2013 doi:10.1128/AEM.03001-13.

2013

Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thị Bé Sáu và Thị Xuyên Hoành Thi (2013). Đánh giá hiệu quả xử lý yếm khí chất thải của heo nuôi thức ăn công nghiệp và heo nuôi thức ăn tự nhiên. Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học vùng ĐBSCL 2013, p. 512-519. NXB Đại học Cần Thơ.

Nguyễn Võ Châu Ngân và Phan Trung Hiếu (2013). Đánh giá hiệu quả xử lý chất thải của hầm ủ khí sinh học KT2. Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học Quốc gia 2013, Vol 2, p 393-397. NXB KHTN&CN.

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Việt An và Nguyễn Thị Thùy Duyên (2013). Khảo sát tình hình sử dụng hầm ủ biogas ở một số tỉnh vùng ĐBSCL. Tạp chí Môi trường 2013 (7), pp. 56-58.

Ngô Quốc Dũng, Lê Hoàng ViệtNguyễnVõ Châu Ngân và Nguyễn Hữu Chiếm (2013). Thiết kế chế tạo bể USBF xử lý nước thải sơ chế thủy sản. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 2013, (29a).

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Thị Soàn và Văn Minh Quang (2013). Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến bánh tráng bằng bể USBF. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 2013, (29a).

Đào Mai Trúc Quỳnh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Jan Bentzen và Kjeld Ingvorsen (2013). Khảo sát hiện trạng sử dụng và tiềm năng ứng dụng hầm ủ biogas ở tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 2013,(28a).

Pham Van Toan, Zita Sebesvari, Melanie Bläsing, Ingrid Rosendahl, Fabrice G. Renaud. 2013. Pesticide management and their residues in sediments and surface and drinking water in the Mekong Delta, Vietnam. Science of the Total Environment 452-453.

Phạm Văn Toàn (2013). Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và một số giải pháp giảm thiểu việc sử dụng thuốc không hợp lý trong sản xuất lúa ở ĐSCL. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 2013,(28).

Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Long Toản, Phan Thanh Thuận, 2013Xử lý nước dưới đất ô nhiễm arsenic qui mô hộ gia đình. Tạp chí khoa học 25(2013) 36-43 - Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333

2012

Vo Chau Ngan Nguyen, Trung Hieu Phan, and Hoang Nam Vo (2012). Review on the most popular anaerobic digester models in the Mekong Delta. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 2 No. 1. ISSN 2193-6471.

Nguyễn Võ Châu Ngân (2012). Quản lý hiệu quả chất thải - Ý tưởng cho du lịch sinh thái tại huyện đảo Phú Quốc, Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo Quốc tế Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang - Việt Nam. Phú Quốc, 15-16/12/2012. 

Nguyen Phuc THANH, Le Hoang VIET, Nguyen Xuan HOANG, Nguyen Vo Chau NGAN, 2012. Impact assessment of alternative waste management methods: The case study in the Mekong Delta, Vietnam. Journal of Science and Technology Development (ISSN: 1859-0128 ) 15(M1): 76 - 86.

Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Nguyen Thi Truc Thanh (2012). Applying the anaerobic digester in the Mekong delta of Vietnam to minimize green house gas emmission: Introduction a new biogas plant model. Proceeding of the 1st International Conference on Animal Production and Environment, pp 597-604. ISBN 978-604-60-0055-6.

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Trí Ngươn, Lê Ngọc Phúc và Nguyễn Trương Nhật Tân (2012). Khả năng sử dụng lục bình và rơm làm nguyên liệu nạp bổ sung cho hầm ủ Biogas. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ 2012,(22a).

Nguyễn Võ Châu Ngân, Klaus Fricke (2012). Canh tác nông nghiệp bền vững với chất thải từ hầm ủ yếm khí kết hợp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát triển nông nghiệp bền vững, Khoa Nông nghiệp & SHƯD - Đại học Cần Thơ, pp 464-473.

Nguyen Xuan Hoang, 2012. Integrated municipal solid waste management approach in adaptation to climate change in Mekong Delta. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 3, No. 1, 2012, pp. 19-24. ISSN 2193-6471.

Đinh Diệp Anh Tuấn, Lê Quang Trí, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyễn, Stephen Cook, Luis Neumann, 2012. Giải pháp thu gom nước mưa phục vụ sinh hoạt vùng nông thôn và vùng ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xây dựng Nông thôn mới – ứng phó biến đổi khí hậu. Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam - Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Cà Mau.

Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Hoàng Việt, 2012, 2012. Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng kỹ thuật lọc Nano. Tạp chí khoa học 2011:23b 272-283 - Trường Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333.

Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke (2012). Improving the biogas application in the Mekong delta of Vietnam by using agriculturalwaste as an additional input material. The 2012 International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD2012). Journal of Engineering Technology and Education.

Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thị Diệu Hiền, Đinh Lâm Trí, Võ Hoàng Nam (2012). Hầm ủ khí sinh học ở Cà Mau - Biện pháp bảo vệ môi trường cho vùng nông thôn mới và ứng phó với biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xây dựng nông thôn mới ứng phó với biến đổi khí hậu khu vực ven biển ĐBSCL, pp 80-85. Cà Mau, 11/2012

 

 

 

 

Thông báo

Số lượt truy cập

13211346
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
6623
49518
258243
13211346

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn