Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2018

  1. Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn, Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Ngọc Hưng. Nghiên cứu hấp thu dinh dưỡng khoáng (N,P,K) của cây lúa vị đông xuân và khả năng cung cấp dưỡng chất (N,P,K,Ca,Mg) từ đất phèn ở một số vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 3+4). ISSN 1859-4581 trang 62-71.

  2. Le Diem Kieu, Pham Quoc Nguyen, Tran Thi Tuoi, Ngo Thuy Diem Trang. 2018. Effect of phosphorus in the wastewater from intensive catfish farming ponds on the growth and phosphorus uptake of Hymenachne acutichluma (Stued.). Vietnam Academy of Science and Technology, Journal of Biology. 40 (4): 29-35. ISSN 0866-7160. 

  3. Nguyễn Ngọc Truyền, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Chiếm, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2018. Đánh giá hiện trạng sử dụng nước dưới đất cho một số mô hình sản xuất nông nghiệp chính tại thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 5/2019, 62 – 68. 

  4. Nguyễn Xuân Lộc. 2018. Khảo sát hiện trạng sản xuất than ở xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Kỷ yếu hội nghị Lâm sinh và vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2018. ISBN 978-604-965-080-2; 20-30.

  5. Kim Lavane, Nguyễn Thị Cẩm Ngân, Nguyễn Thị Trúc Lê, Dương Thị Cẩm Thu, Tôn Nữ Nhật Minh. 2018. Tái sử dụng xỉ than tổ ong làm vật liệu đệm trong lọc sinh học để xử lý nước thải sinh hoạt hộ gia đình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp. Tập 2(2), 693 – 704. ISSN 2588 – 1256.

  6. Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng. 2018. Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng công nghệ plasma lạnh kết hợp với keo tụ tạo bông. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 129-135. ISSN 1859-4581.

  7. Dư Lê Minh Hiền, Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí. 2018. Các yếu tố tác động đến tiềm năng đất đai cho phát triển cây Sầu Riêng tại Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa học Đất, số 53, 107–12.

  8. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Thị Thu Sương. 2018. Đánh giá đa dạng thực vật lâm sản ngoài gỗ theo các loại đất ở vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53,182–87.

  9. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Ứng dụng GIS và AHP trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 113–19.

  10. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Kết hợp phân bón vô cơ và phân bã bùn mía trong cải thiện đặc tính đất và năng suất lúa vùng đê bao Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 31–37.

  11. Nguyễn Quốc Hậu, Võ Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Ảnh hưởng sự thay đổi kiểu sử dụng đất đến các nhóm đất ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên, 137–43.

  12. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 131–38.

  13. Huỳnh Phú Hiệp, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Lan. 2018. Đánh giá sự tác động của các yếu tố con người đến kế hoạch sử dụng đất của Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 95–99.

  14. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2018. Ảnh hưởng của phân sỉ thép đến năng suất lúa ở vùng đất phèn tại tỉnh Kiên Giang và Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 48–54.

  15. Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2018. Ứng dụng mô hình toán tối ưu trong bố trí sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 163–71.

  16. Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Đường, Roãn Ngọc Chiến, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Lê Huy Vũ, and Tăng Hoài Phương. 2018. Đặc tính độ phì đất và một số hạn chế cho canh tác lúa ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 125–30.

  17. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Lê Quang Trí. 2018. Đánh giá tính bền vững và chiến lược quản lý khai thác tài nguyên đất đai cho phát triển các mô hình canh tác có triển vọng ở Hậu Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 53,120–24.

  18. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Nguyễn Minh Trang, Nguyễn Thị Mộng Kha, Nguyễn Thị Phương Đài. 2018. Chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất phân loại theo hệ thống WRB 2006 sang độ phì nhiêu đất (FCC) canh tác lúa tỉnh An Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 54, 12–18.

  19. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư. 2018. Đánh giá đặc tính độ phì nhiêu đất lúa theo hệ thống FCC và đề xuất giải pháp cải thiện độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên: 150–59.

  20. Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Ông Văn Ninh. 2018. Cập nhật bản đồ đất và đánh giá biến động các nhóm đất chính tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 14–18.

  21. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Trần Thanh Thắng, Thái Thành Dư. 2018. Cơ sở chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo WRB (1998) sang WRB (2006). Tạp chí khoa học Đất, số 53, 5–13.

  22. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường, Huỳnh Kim Định. 2018. Sử dng dữ liệu viễn thám trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long, năm 2017. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Tháng 8 (Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội), 144–49.

  23. Lê Tấn Lợi, Pham Trung Nghiem, Lý Trung Nguyên. 2018. Đánh giá tích lũy Carbon trong đất rừng ngập mặn tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 223–232.

  24. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, and Nguyễn Việt Trung. 2018. “Đánh Giá Tác Động Việc Sử Dụng Đất Trồng Keo Lai Đến PH, Al Trao Đổi và Fe2O3 Tại Rừng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau.” Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 66–72.

  25. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2018. Ảnh hưởng của yếu tố kinh tế - xã hội và môi trường đến tính bền vững của các mô hình canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 61–66.

  26. Lý Trung Nguyên, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Jun Sasaki. 2018. Đánh giá tác động của ngập lụt đến cấu trúc rừng ngập mặn ven biển tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859:2333.

  27. Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2018. Đánh giá sự chuyển đổi sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa giai đoạn 2005-2015 tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 100–107.

  28. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, and Thái Thành Dư. 2018. Nghiên cứu tính bền vững của các mô hình canh tác có triển vọng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 54, 126–35. ISSN: 1859-2333

  29. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, and Lê Việt Dũng. 2018. Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000-2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Cần Thơ tập 54, 157–63. ISSN: 1859-2333 

  30. Dương Quỳnh Thanh, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Tác động thay đổi lượng mưa đến biến động bổ cập nước dưới đất tầng nông – trường hợp nghiên cứu tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 6A, 1-11, ISSN: 1859-2333.

  31. Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Lê Trạng, Nguyễn Thái Ân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Ảnh hưởng của sự suy giảm nguồn nước dưới đất đến sản xuất nông nghiệp tại vùng ven biển thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 6A, 12-19, ISSN: 1859-2333.

  32. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Lệ Phương Linh, Huỳnh Thị Thu Hương. 2018. Đánh giá phương pháp xử lý mây trên chuỗi ảnh MODIS trong thành lập bản đồ hiện trạng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9B,D,  67-74. ISSN: 1859-2333.

  33. Hồ Quốc Phong, Nguyễn Văn Dũng, Bùi Thị Hồng Loan, Bùi Thị Trúc Linh, Huỳnh Liên Hương, Đặng Huỳnh Giao, Phạm Văn Toàn. 2018. Nghiên cứu khả năng tạo gốc tự do trong nước bằng công nghệ plasma lạnh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 1-7. ISSN: 1859-2333.

  34. Hồng Minh Hoàng, Lê Thị Huỳnh Như, Nguyễn Hồng Tín, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. Yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận kỹ thuật tưới tiết kiệm nước trên cây trồng cạn của nông dân ở tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 17-28. ISSN: 1859-2333.

  35. Võ Quốc Tuấn, Đặng Hoàng Khải, Huỳnh Thị Kim Nhân, Nguyễn Thiên Hoa. 2018. Phát triển thuật toán giám sát lũ lụt vùng Đồng bằng sông Cửu Long dựa vào nên tảng Google Earth Engine. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 29-36. ISSN: 1859-2333.

  36. Lê Nguyễn Anh Duy, Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Triệu Thị Thúy Vi, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. So sánh tính khả thi của hai kiểu thiết kế máng cạn hay khay trồng rau trong hệ thống trồng cây thủy canh và nuôi cá tích hợp. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 16(2): 141-151

  37. Lê Trần Tiểu Trúc, Nguyễn Thị Bé Ly, Đặng Thị Thúy Ái, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Đặng Thị Thu Trang, Phạm Việt Nữ, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Hiện trạng quản lý và xử lý chất thải từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh tại tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 1B, 82 – 91. DOI:10.22144/ctu.jvn.2018.012

  38. Thiều Quang Quốc Việt, Quách Ngọc Thịnh, Phạm Văn Toàn. 2018. Tổng quan về pin nhiên liệu vi khuẩn: lịch sử nghiên cứu, nguyên lý hoạt động và các cơ chế dịch chuyển điện tử giữa các màng sinh học vi khuẩn với các điện cực rắn. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 7A, 35-47.

  39. Nguyễn Văn Dũng, Trần Phạm Đăng Huy, Phan Thị Thúy Vy, Phạm Văn Toàn. 2018. Nghiên cứu xử lý nước cấp sinh hoạt bằng công nghệ phóng điện vầng quang kết hợp keo tụ tạo bong. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, tập 34, số 4, 1-12.

  40. Ngo Thuy Diem Trang, Vo Chi Linh, Nguyen Hoang Minh Huu, Nguyen Chau Thanh Tung, Nguyen Xuan Loc, Hans Brix. 2017. Screening salt-tolerant plants for phytoremediation: Effect of salinity on growth and mineral nutrient composition. Vietnam Journal of Science and Technology. Vol 56, Issue 2C, 9-15. ISSN 0866 – 708X.

  41. Tran Thi Thanh Thuy, Nguyen Trung Thanh, Kenji Ishido, Kenichi Uno, Nguyen Huu Chiem, Tran Duc Thanh, Nguyen Xuan Loc. 2018. Water management and methane emission from rice fields in An Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology. Vol 56, Issue 2C, 140 - 147. ISSN 0866 – 708X.

  42. Nguyen Dinh Giang Nam, 2018. Land subsidence modeling in Mekong Delta. Case study in: SocTrang and Can Tho., Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ (số tiếng Anh)

  43.  Nguyễn Khoa Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công (2018). Sử dụng than Tràm, than Tre, than Trấu và tha hoạt tính Gáo dừa làm giảm tác động của Fenobucarb đến enzyme cholinesterase được chiết tách từ cá Rô Đồng (Anabas testudineus) (Using bamboo, melaleuca, rice husk and activated coconut shell biochars to reduce effects of fenobucarb on enzyme cholinesterase extracted from climbing perch (Anabas testudineus)). Tạp chí khoa học & Công nghệ nông nghiệp, 2 (2): 733-740. http://tapchi.huaf.edu.vn/index.php/id20194/article/view/159/99

  44. Lê Diễm Kiều, Nguyễn Minh Đạt, Nguyễn Xuân Lộc, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang (2018). Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthamus) của hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt liên tục kết hợp với cỏ mồm mở (Hymenachne acutigluma). Tạp chí KHCN Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 1, tháng 3 năm 2018 trang 103 – 110http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2018_04/15.pdf

  45. Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Văn Công (2018). Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở một số vùng canh tác lúa đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 5 (283) kỳ 1 tháng 3 năm 2018, trang 26-30

  46.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Văn Biết. 2018. Xây dựng bản đồ phân bố hiện trạng cây xanh đô thị và ước lượng khí nhà kính thành phố Cần Thơ. Tập 54, Số 3 (2018) Trang: 30-39
  47. Ngô Thị Thùy Phương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Võ Quang Minh. 2018. “Lựa chọn tham số phân đoạn phù hợp để phân loại Ảnh vệ tinh đa phổ Landsat 8 OLI.” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 54, no. 4A (2018): 22–30. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.065.

  48. Võ Thành Hòa, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. “Đánh Giá Thực Trạng Cấp Nước và Hiện Trạng Chất Lượng Nước Cấp ở Vùng Nông Thôn Tỉnh Tiền Giang.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. 4A (2018): 31–39. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.066.

  49. Huỳnh Văn Quốc, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Lê Quang Trí, Thị Tú Linh, Jason Condon, Jes Sammut. 2018. “Hiệu Quả Của Bón Bùn Đáy Mương Hệ Thống Canh Tác Lúa-Tôm Đối Với Độ Phì Nhiêu Đất và Năng Suất Lúa ở Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. Số chuyên đề: Nông nghiệp (2018): 42–50. doi:10.22144/ctu.jsi.2018.064.

  50. Thái Minh Tín, Vũ Văn Long, Trần Hồng Điệp, Võ Quang Minh. 2018. “Ứng Dụng Phân Tích Đa Tiêu Chí Trong Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Biến Đổi Khí Hậu Đối Với Sản Xuất Nông Nghiệp ở Các Tỉnh Ven Biển Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. Số chuyên đề: Nông nghiệp (2018): 202–10. doi:10.22144/ctu.jsi.2018.083.

  51. Đinh Diệp Anh Tuấn, Huỳnh Thị Mỹ Nhiên, Nguyễn Hiếu Trung. 2018. “Tính Toán Thể Tích Bể Chứa Nước Mưa Quy Mô Hộ Gia Đình ở Thành Phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng.” Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ 54, no. 3A (2018): 21–29.

 

Thông báo

Số lượt truy cập

13218127
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
13404
56299
265024
13218127

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn