Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

TẠP CHÍ XUẤT BẢN QUỐC TẾ NĂM 2021

 

1.       

Nguyễn Hiếu Trung, Marie-Noëlle Woillez, Ngô Đức Thành, Sepehr Eslami, Philip Minderhoud, Tran Anh Quan, Nguyen Thi Thanh Hue, Truong Ba Kien, Trương Chí Quang, Võ Thị Phương Linh, Võ Quốc Thành. 2021. Chapter 7 The Mekong Delta in the face of increasing climatic and anthropogenic pressures. Climate change in Viet Nam: Impacts and adaptation (Số Etienne Espagne). 339-369.

2.       

Trương Chí Quang, Benoit Gaudou, Patrick Taillandier, Alexis Drogoul, Etienne Espagne, Huỳnh Quang Nghi, Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Hồng Thảo. 2021. Adaptation strategies in the Mekong Delta. Climate Change in Viet Nam Impacts and Adaptation, A COP26 Assessment Report of the GEMMES Viet Nam Project (Số In: Etienne Espagne). 441-475.

3.       

Lương Vinh Quốc Danh, Duong Chi Thien, Quach Dat Binh, Nguyen The Dieu, Trần Nhựt Khải Hoàn, Lê Anh Tuấn. 2021. A Low-Cost Colorimetric Sensor for On-Site Automatic Monitoring of Nitrite in Aquaculture. IEEE 7th International Conference on Smart Instrumentation, Measurement and Applications (ICSIMA 2021), Indonesia, 23-25 Nov. 2021. 117-122. doi: 10.1109/ICSIMA50015.2021.9526324

4.       

Nguyễn Võ Châu Ngân, Trương Chí Quang, Lim Ngọc Hân, Trần Thị Minh Thảo, Trần Thế Nam, Phùng Diệp Anh. 2021. Capacity building on water and natural resources in South-East Asia - Benefits from the Wanasea project. International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. 347 - 356. ISBN 978-4-901668-37-8

5.       

Lê Như Ý, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Anh Văn. 2021. Mapping surface water quality zone by gis and spatial interpolation IDW case study in Can Tho City, Vietnam. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Applied Sciences 2021. #P2-12-2021. https://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas20/viewpaper.php?id=895

6.       

Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Chuen Fa Ni, Wei-Ci Li. 2021. ANALYZING THE RESPONSE OF GROUNDWATER LEVEL TO TIDAL WAVE IN COASTAL AQUIFER, TAOYUAN, TAIWAN. 42nd Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2021). 1034-1040. https://www.proceedings.com/content/062/062667webtoc.pdf

7.       

Trương Chí Quang, Bui Van Hung, Emma Quicho, Luca Gatti, Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh, Bui Ngoc Thang, Nguyen Quang Dung, Bui Nam Hai. 2021. Mapping and monitoring the rice crop in Vietnam: experienced using RIICE technologies. 42nd Asian Conference on Remote Sensing. 1-11.

8.       

Trương Chí Quang, Benoit Gaudou, Danh Van Minh, Huỳnh Quang Nghi, Alexis Drogoul, Patrick Taillandier. 2021. A land-use change model to study climate change adaptation strategies in the Mekong Delta. IEEE-RIVF, Hanoi, 2021. 210-215.

9.       

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2021. ANALYSIS OF THE SURFACE URBAN HEAT ISLAND IN CAN THO CITY USING LANDSAT DATA. THE 42 A nd SIAN CONFERENCE ON REMOTE SENSING. 238-239.

10.   

Dương Nhựt Long, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hoàng Thanh. 2021. An Experimental Study on Using Biogas Slurry to Improve the Water Quality of Aqua-Culture Systems in Acid Sulfate Soil Areas. Springer (Số 02). 687 - 701. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-030-81443-4_44

11.   

Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Trần Chí Bên, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Hồ Thị Ngân Hà, Ngô Văn Tài. 2021. Identification of Anthocyanin Compounds in Butterfly Pea Flowers (Clitoria ternatea L.) by Ultra Performance Liquid Chromatography/Ultraviolet Coupled to Mass Spectrometry. Molecules (Số 26). Q1/SCIE. . https://doi.org/10.3390/molecules26154539

12.   

, Lê Văn Dũ , Nguyễn Thanh Giao , Trương Hoàng Đan ,. 2021. The Variation of Water Quality in Three Land Use Types in U Minh Ha National Park, Ca Mau Province, Vietnam Using Multivariate Statistical Approaches. Water (Số 13). Q1/SCIE. 1501. https://doi.org/10.3390/w13111501

13.   

, Kim Lavane (BM. Kỹ thuật Môi trường - Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên), Tao Yan, rsyost@hawaii.edu - Russell Yost, porterg004@hawaii.rr.com - Guy Porter,. 2021. A Sustainable and Low-Cost Soil Filter Column for Removing Pathogens from Swine Wastewater: The Role of Endogenous Soil Protozoa. WATER (Số 13). Q1/SCIE. . https://doi.org/10.3390/w13182472

14.   

Đinh Minh Quang ,  Trương Trọng Ngôn ,Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn (Khoa Sư phạm),. 2021. Testicular development and reproductive references of Glossogobius giuris in Mekong Delta, Vietnam. Egyptian Journal of Aquatic Research (Số Inpress). Q1/ESCI. 1-6. https://doi.org/10.1016/j.ejar.2021.09.005

15.   

Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. Evidencing some reproductive aspects of a commercial gobiid species Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975 in Hau River, Vietnam. Egyptian Journal of Aquatic Research (Số 47). Q1/ESCI. 303-400. https://doi.org/10.1016/j.ejar.2021.09.006

16.   

Nguyễn Hồng Đức, Ram Avtar, Pankai Kumar, Phạm Phương Lan. 2021. Scenario-based numerical simulation to predict future water quality for developing robust water management plan: a case study from the Hau River, Vietnam. Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change (Số 26). Q1/SCIE.  https://doi.org/10.1007/s11027-021-09969-y

17.   

Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Kim Phượng, Masaaki Araki, Roland N. Perry, Anh Duc Tran, Đặng Duy Minh,  Trần Bá Linh, Gyu Lee Chol, Koki Toyota. 2021. Impacts of saltwater intrusion on soil nematodes community in alluvial and acid sulfate soils in paddy rice fields in the Vietnamese Mekong Delta. Ecological Indicators (Số 122). Q1/SCIE.  https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2020.107284

18.   

Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Văn Công, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Using Remote Sensing and Multivariate Statistics in Analyzing the Relationship between Land Use Pattern and Water Quality in Tien Giang Province, Vietnam. Water (Số 13). Q1/SCIE. 1093. https://doi.org/10.3390/w13081093

19.   

Nguyễn Thanh Giao, Phan Kim Anh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Spatiotemporal Analysis of Surface Water Quality in Dong Thap Province, Vietnam Using Water Quality Index and Statistical Approaches. Water (Số 13). Q1/SCIE. 336. https://doi.org/10.3390/w13030336

20.   

Ai Leon, Kazunori Minamikawa, Taro Izumi, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Estimating impacts of alternate wetting and drying on greenhouse gas emissions from early wet rice production in a full-dike system in An Giang Province, Vietnam, through life cycle assessment. Journal of Cleaner Production (Số 285). Q1/SCIE. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2020.125309

21.   

Hironori Arai, Yasukazu Hosen, Nguyễn Hữu Chiếm, Kazuyuki Inubushi. 2021. Alternate wetting and drying enhanced the yield of a triple-cropping rice paddy of the Mekong Delta. Soil Science and Plant Nutrition (Số 2021). Q1/SCIE. https://doi.org/10.1080/00380768.2021.1929463

22.   

Mmasabata Dolly Molekoa, Ram Avtar, Pankaj Kumar, Huỳnh Vương Thu Minh, Rajarshi Dasgupta 3, Brian Alan Johnson, Netrananda Sahu, Ram Lal Verma, Ali P. Yunus. 2021. Spatio-Temporal Analysis of Surface Water Quality in Mokopane Area, Limpopo, South Africa. Water -MDPI (Số 13). Q1/SCIE. https://doi.org/10.3390/w13020220

23.   

Nguyễn Thị Kiều Tiên, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Stock assessment of two populations of Glossogobius sparsipapillus (Osteichthyes, Gobiidae) in the Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Research (Số 47). Q1/ESCI. 401-407. https://doi.org/10.1016/j.ejar.2021.09.001

24.   

Trương Đặng Thụy, Võ Quốc Tuấn, Phạm Khánh Nam. 2021. Does the devolution of forest management help conserve mangrove in the Mekong Delta of Viet Nam?. Land Use Policy (Số 106). Q1/SSCI. https://doi.org/10.1016/j.landusepol.2021.105440

25.   

Đặng Ánh Nguyệt, Nguyễn Hồ, Trần Đức Dũng, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Hồ Hữu Lộc, Bethanna Marie Jackson, Stephanie Anne Tomscha. 2021. Ecosystem Service Modelling to Support Nature-Based Flood Water Management in the Vietnamese Mekong River Delta. Sustainability (Số 13). Q1/SCIE. https://doi.org/10.3390/su132413549

26.   

Hồ Hữu Lộc, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Edward Park, Nguyễn Trọng Cần, Trần Ngọc Thủ. 2021. An enhanced analytical framework of participatory GIS for ecosystem services assessment applied to a Ramsar wetland site in the Vietnam Mekong Delta. Ecosystem Services (Số 48). Q1/SCIE.  https://doi.org/10.1016/j.ecoser.2021.101245

27.   

Kazunori Minamikawa, Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Uno Kenichi. 2021. Cattle biogas effluent application with multiple drainage mitigates methane and nitrous oxide emissions from a lowland rice paddy in the Mekong Delta, Vietnam. Agriculture, Ecosystems and Environment (Số 319). Q1/SCIE. 107568. https://doi.org/10.1016/j.agee.2021.107568

28.   

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hoàng, Abdulla - Al Kafy. 2021. Assessment on controlling factors of urbanization possibility in a newly developing city of the Vietnamese Mekong delta using logistic regression analysis. Physics and Chemistry of the Earth (Số In press). Q2/SCIE. https://doi.org/10.1016/j.pce.2021.103065

29.   

Trần Vang Phủ, Lâm Bá Khánh Toàn, Nguyễn Thanh Giao. 2021. COMPARISON OF VIETNAM'S AND THE EUROPEAN UNION'S REGULATIONS ON PRODUCT LABELLING AND MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDES. Journal of Legal, Ethical and Regulatory Issues (Số Volume 24). Q2. 1-7.

30.   

Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Phan Kim Anh, Dương Văn Ni. 2021. Classification of water quality in low-lying area in Vietnamese Mekong delta using set pair analysis method and Vietnamese water quality index. Environmental Monitoring and Assessment (Số 139). Q2/SCIE. 1-16. https://link.springer.com/article/10.1007/s10661-021-09102-1

31.   

Can Trong Nguyen, Phan Kiều Diễm, Amnat Chidthaisong, Lian-Zhi Huo. 2021. A Modified Bare Soil Index to Identify Bare Land Features during Agricultural Fallow-Period in Southeast Asia Using Landsat 8. Land (Số 10). Q2/SSCI. 1-17. https://doi.org/10.3390/land10030231

32.   

Kenichi Uno, Kenji Ishido, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm, Kazunori Minamikawa. 2021. Multiple drainage can deliver higher rice yield and lower methane emission in paddy fields in An Giang Province, Vietnam. Paddy and water environment (Số 19). Q2/SCIE. 623-634. https://link.springer.com/article/10.1007/s10333-021-00861-8

33.   

Đào Minh Trung, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Thanh Nhã, Nguyễn Xuân Dũ, Võ Đức Thưởng, Nguyễn Vân Kiều, Hoàng Lê Thuy Thùy Trang. 2021. Pilot-Scale Study of Real Domestic Textile Wastewater Treatment Using Cassia fistula Seed-Derived Coagulant. Journal of Chemistry (Số 01). Q2/SCIE. ID 7608856. https://doi.org/10.1155/2021/7608856

34.   

Trần Đắc Định, Lê Pha Chí Bình, Đinh Minh Quang, Dương Văn Ni, Nguyễn Trung Tín. 2021. Fish species composition variability in Cu Lao Dung, Soc Trang, Vietnam. AACL Bioflux (Số 14). Q3. 1865-1876. http://www.bioflux.com.ro/docs/2021.1865-1876.pdf

35.   

Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài, Trần Chí Bên, Hồ Thị Ngân Hà. 2021. Impact of different thin layer drying temperatures on the drying time and quality of butterfly pea flowers. Food Research (Số 5). Q3. https://doi.org/10.26656/fr.2017.5(6).328

36.   

Nguyễn Minh Thủy, Mai Nhat Linh, Le Thi Diem My, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài. 2021. Physico-chemical changes in “Xiem” banana cultivar (cultivated in Vietnam) during ripening and storage at different temperatures. Food Research (Số 5). Q3. https://doi.org/10.26656/fr.2017.5(6).370

37.   

 Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam, Trần Thị Hằng. 2021. Species composition and biodiversity indexes of weeds in paddy rice on two sides of dike system during three crops in an Giang Province, Vietnam. Journal of Environmental Biology (Số 42). Q3/ESCI. 895-902. http://doi.org/10.22438/jeb/42/3(SI)/JEB-25

38.   

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo,  Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2021. Bio-pretreatment Enhances Biogas Production from Co-digestion of Rice Straw and Pig Manure. International Energy Journal (Số 21). Q3/ESCI. 457 – 466. http://www.rericjournal.ait.ac.th/index.php/reric/article/view/2687

39.   

Nguyễn Thanh Giao, Võ Quang Minh. 2021. EVALUATING SURFACE WATER QUALITY AND WATER MONITORING PARAMETERS IN THE TIEN RIVER, VIETNAMESE MEKONG DELTA. Jurnal Teknologi (Số 83). Q3/ESCI. 29-36. https://journals.utm.my/jurnalteknologi/article/view/16355

40.   

Motohiko KONDO, Yoshiko IIZUMI, Takeshi WATANABE, Luu Hong MAN, Nguyen Kim THU, Vu Ngọc Minh TAM, Ho Nguyen Hoang PHUC, Nguyen Thi Ngọc HAN, Duong Hoang SON, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Climatic Factors Related to Low Rice (Oryza sativa L.) Yield in the Wet Season under Double Cropping in the Mekong Delta, Vietnam. Japan Agricultural Research Quarterly (Số 55). Q3. 217-224. https://doi.org/10.6090/jarq.55.217

41.   

Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Factors affecting relative gut length and fullness index of Glossogobius giuris living along Hau River, Vietnam. AACL Bioflux (Số 14). Q3. 2708-2717. https://www.bioflux.com.ro/docs/2021.2708-2717.pdf

42.   

Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Morphometric and meristic variations of Butis butis (Hamilton, 1822) along the coastline in the Mekong Delta, Vietnam. AACL Bioflux (Số 14). Q3. 2544- 2553. http://bioflux.com.ro/docs/2021.2544-2553.pdf

43.   

Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trần Sỹ Nam. 2021. The use of otolith in growth estimation for Glossogobius aureus (Gobiiformes: Gobiidae). AACL Bioflux (Số 14). Q3. 2367-2375. http://www.bioflux.com.ro/docs/2021.2367-2375.pdf

44.   

Trần Thanh Lâm, Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam. 2021. Variation in Growth and Condition Factors of Three Commercial Fish Species in Habitats Associated with Rice Paddy Fields in An Giang Province, Vietnam. Acta Zoologica Bulgarica (Số 73). Q3/SCIE. 309-316. http://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/002449

45.   

Huỳnh Văn Mến, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Yongju Kwon, Sunghoon Hong, Soonchul Kwon. 2021. An Optimal Rain-Gauge Network Using a GIS-Based Approach with Spatial Interpolation Techniques for the Mekong River Basin. Journal of Coastal Research (Số 114). Q3/SCIE. 429-433. https://doi.org/10.2112/JCR-SI114-087.1

46.   

Nguyễn Minh Thủy, Trần Chí Bên, Ngô Văn Tài, Võ Quang Minh. 2021. Effect of extraction techniques on anthocyanin from butterfly pea flowers (Clitoria ternatea L.) cultivated in Vietnam. Journal of Applied Biology & Biotechnology (Số 9). Q3. https://jabonline.in/admin/php/uploads/625_pdf.pdf

47.   

Đỗ Thị Xuân, Nguyễn Phạm Anh Thi, Nguyễn Văn Thành, Châu Thị Anh Thy, Trần Sỹ Nam, Bùi Thị Minh Diệu, Huỳnh Văn Phục, Thuy-Vy Nguyen, Lan-Anh Le, Thuy-Duong Ho-Huynh. 2021. Microbial Diversity Analysis Using 16S rRNA Gene Amplicon Sequencing of Rhizosphere Soils from Double-Cropping Rice and Rice-Shrimp Farming Systems in Soc Trang, Vietnam. Microbiology Resource Announcements (Số 10). Q4. e00595-21. https://doi.org/10.1128/MRA.00595-21

48.   

Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Application of GIS and Multi-Criteria Statistical Techniques in Assessing Water Quality in the Coastal Province of Vietnamese Mekong Delta. Applied Environmental Research (Số 43). Q4. 17-33. https://doi.org/10.35762/AER.2021.43.3.2

49.   

Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Evaluating Water Quality Variation in the Vietnamese Mekong Delta Area Using Cluster and Discriminant Analysis. Applied Environmental Research (Số 43). Q4. 14-27. https://doi.org/10.35762/AER.2021.43.1.2

50.   

Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Trương Hoàng Đan. 2021. Characteristics of Surface Water Quality and Diversity of Zoobenthos in Water Bodies, An Giang Province, Vietnam. Applied Environmental Research (Số 43). Q4. 60-76. https://doi.org/10.35762/AER.2021.43.2.5

51.   

Nakharin Therdkiattikul, Nguyễn Thanh Giao, Sumana Siripattanakul-Ratpukdi. 2021. Manganese Removal by Biofiltration Using Activated Carbon-barium Alginate-entrapped Cells: Morphology, Durability, Settling Velocity, and Treatment Efficiency. Applied Environmental Research (Số 43). Q4. 127-139. https://doi.org/10.35762/AER.2021.43.1.10

52.   

Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Using the Otolith Mass in Growth Determining of Glossogobius giuris in the Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries (Số 25). Q4. 193 – 203. 10.21608/ejabf.2021.211034

53.   

Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. The variations of Clark and Gastrosomatic indexes of Glossogobius giuris living in some regions the Mekong Delta, Vietnam. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries (Số 25). Q4. 181 – 191. 10.21608/ejabf.2021.211009

54.   

Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Như Ý, Trần Thị Kim Hồng, Lê Hoàng Việt. 2021. Assessment of surface water quality at Tram Chim National Park based on water quality index. The 2nd International Conference on Envirronment, Resources and Earth Science (ICERES 2021) (Số 1). 139-144. ISBN: 978-604-73-8627-7

55.   

Nguyễn Thị Bích Nhi. 2021. STUDENTS’ PERCEPTIONS TOWARDS THE DEVELOPMENT OF LEARNING AUTONOMY VIA PROJECT-BASED LEARNING: A CASE STUDY OF ENGLISH MAJORED STUDENTS AT CANTHO UNIVERSITY. Khoa học Ngôn ngữ và Văn hóa (Số 5). 43.

56.   

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Seasonal Variations of Surface Water Quality in the Water bodies in the Plain of Reeds, a Vietnamese Mekong Delta area. Journal of Science and Technology Research (Số 3). 46 - 56. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJSTR_2021_5_5.pdf

57.   

Đặng Minh Quân, Trần Thị Hằng, Trần Sỹ Nam. 2021. Diversity of weed species compositions of Cyperaceae và Poaceae in paddy rice field in An Giang province. Dong Thap University Journal of Science (Số 10). 93-103. https://doi.org/10.52714/dthu.10.5.2021.900

58.   

Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Characteristics of Sediment in Bung Binh Thien Reservoir, An Giang Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 20-28. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJETE_2021_5_3-c.pdf

59.   

Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Characteristics of “black water” in Lung Ngoc Hoang Natural Reserve, Phung Hiep District, Hau Giang Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 1-8. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/09/NJETE_2021_8_1.pdf

60.   

Đoàn Văn Hồng Thiện, Nguyễn Thị Bích Thuyền, Trần Thị Bích Quyên, Nguyễn Hữu Chiếm, Văn Phạm Đan Thủy, Pham Hung Viet. 2021. Microwave-assisted synthesis of nanorod hydroxyapatite from eggshells. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering (Số 63). 3-6.

61.   

Trần Văn Tuẩn, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Võ Ái Mi, Nguyễn Thiện Trí. 2021. EVALUATING THE IMPACTS OF GROUNDWATER EXTRACTION ON LAND SUBSIDENCE IN CAI RANG DISTRICT, CAN THO CITY. Journal of Materials and Construction (Số 1). 25-31.

62.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. ASSESSING SURFACE WATER QUALITY IN FRESHWATER RESERVOIRS IN AN GIANG PROVINCE, VIET NAM. Scientific journal of Tra Vinh University (Số 1). 78-85. https://doi.org/10.35382/18594816.1.42.2021.694

63.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Assessing Air Quality in Industrial, Urban and Transport Areas in Long Xuyen City, An Giang Province, Vietnam. NIPES Journal of Science and Technology Research (Số 3). 177 - 187. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/02/NJSTR_2021_2_20.pdf

64.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Assessing surface water quality in in-field water bodies in Ben Tre province, Vietnam. Journal of Science and Technology research (Số 3).  1627. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/12/NJSTR_002_11_2021.pdf

65.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Assessment of Coastal Surface Water Quality in Southern Vietnam. Journal of Science and Technology research (Số 3). 38-48. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/12/NJSTR_004_11_2021.pdf

66.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Assessment of air quality in Can Tho city, Vietnam Using Cluster Analysis. Indonesian Journal of Environmental Management and Sustainability (Số 5). 154-161. https://doi.org/10.26554/ijems.2021.5.4.154-161

67.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Characteristics of domestic and industrial wastewater effluent in Dong Thap province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 15-23. Characteristics of domestic and industrial wastewater effluent in Dong Thap province, Vietnam

68.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Chemical and Microbial Characteristics of Surface and Ground Water in the Areas Burying Swine Infected with African Swine Fever, An Giang Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 9-20. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/09/NJETE_2021_8_2.pdf

69.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Diversity of phytoplankton in the canals’ water influenced by landfilling activity. Science on Natural Resources and Environment (Số 39). 44-51.

70.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Efficiency of Land Use in Longan E-Dor Farming (Dimocarpus longan Lour.) in Thai Lai District, Can Tho City, Vietnam. NIPES Journal of Science and Technology Research (Số 3). 58 - 71. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/02/NJSTR_2021_2_7.pdf

71.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Evaluating Air Quality in Hau Giang Province, Vietnam Using Multivariate Statistical Analysis. NIPES Journal of Science and Technology Research (Số 3). 11 - 21. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/09/NJSTR_2021_8_2.pdf

72.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Quality and Sources of Water Pollution in Rivers Ninh Kieu District, Can Tho City, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 23-30. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/03/NJETE_2021_2_3.pdf

73.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. SPATIAL AND TEMPORAL VARIABILITIES OF SURFACE WATER QUALITY IN URBAN AND RESIDENTIAL AREAS IN AN GIANG, VIETNAM. TRA VINH UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE (Số 45). 69-79. https://doi.org/10.35382/18594816.1.45.2021.785

74.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Surveying current status utilization and management of pesticides in Chau Thanh A and Long My districts, Hau Giang province. Science on Natural Resources and Environment (Số 39). 111-118.

75.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Urban wastewater quality in Vinh Long province, Vietnam. Science on Natural Resources and Environment (Số 39). 3-15.

76.   

Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan, Vương Thị Giàu Em. 2021. Environmental Problems at The Yellow Snail Processing Households in Phung Hiep District, Hau Giang Province, Vietnam. Journal of Science and Technology Research (Số 3). 11 - 20. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJSTR_2021_5_2.pdf

77.   

Nguyễn Thanh Giao, Le Thi Diem Mi. 2021. Assessing Surface Water Quality in Phong Dien District, Can Tho City, Vietnam. Journal of Science and Technology Research (Số 3). 19 - 27. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/02/NJSTR_2021_2_3.pdf

78.   

Nguyễn Thanh Giao, Lê Ái Lam, Nguyễn Lan Phương, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Assessing Solid Waste Management in Can Tho City Central Hospital, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 1-8. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJETE_2021_5_1.pdf

79.   

Nguyễn Thanh Giao, Phan Kim Anh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Health Risk Assessment for the exposure of Workers to BTEX at the Gasoline Stations. Applied Science and Environmental Management (Số 25). 71-77. https://www.ajol.info/index.php/jasem/article/view/205416

80.   

Nguyễn Thanh Giao, Tôn Thị Hồng Đoan, Lê Kim Phụng, Lâm Thị Kiều Trinh. 2021. Environmental Issues in Straw Mushroom Farming In Dong Thap Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 78-87. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJETE_2021_5_9-c.pdf

81.   

Nguyễn Thanh Giao, Phan Kim Anh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Evaluating Groundwater Quality in Bac Lieu Province, Vietnam Using Statistical Methods and Groundwater Quality Index. Indonesian Journal of Environmental Management and Sustainability (Số 5). 129-135. https://doi.org/10.26554/ijems.2021.5.4.129-135

82.   

Nguyễn Thanh Giao, Lâm Thị Kiều Trinh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Coastal Water Quality Assessment in Bac Lieu Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 31-43. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/03/NJETE_2021_2_4.pdf

83.   

Nguyễn Thanh Giao, Đào Chí Công, Phan Thị Lan Tường, Trương Hoàng Đan, Lâm Thị Kiều Trinh. 2021. The Use and Management of Pesticides in Paddy Rice and Durian Cultivation in Phong Dien District, Can Tho city, Vietnam. Journal of Science and Technology Research (Số 3). 1 - 10. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/09/NJSTR_2021_8_1.pdf

84.   

Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan. 2021. Heavy Metals Concentrations in Soil at the Closed Landfill in An Giang Province, Vietnam. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 29-39. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/06/NJETE_2021_5_4-c.pdf

85.   

Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Sanwit Iabchoon. 2021. Direction of urban expansion in the Bangkok Metropolitan Area, Thailand under the impacts of a national strategy. Vietnam Journal of Earth Science (Số 43).  https://doi.org/10.15625/2615-9783/16313

86.   

Lâm Thị Kiều Trinh, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Understanding Laptop’s Environmental Problems Using Life Cycle Assessment. Journal of Energy Technology and Environment (Số 3). 24-33. https://nipesjournals.org.ng/wp-content/uploads/2021/12/NJETE-2021-4-003.pdf

87.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. A STUDY ON THE GENERATION AND COMPOSITION OF SOLID WASTES IN CHO MOI DISTRICT, AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Journal of Tourism, Hospitality and Environment Management (Số 6). 41-49. 10.35631/JTHEM.622005

88.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Assessing impact of saline intrusion on rice cultivating area in Ke Sach district, Soc Trang province, Vietnam. Journal of Agriculture and Applied Biology (Số 2). 41-52. http://dx.doi.org/10.11594/jaab.02.01.06

89.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Domestic solid waste generation and management in Hau My Bac A Commune, Cai Be District, Tien Giang Province, Vietnam. World Journal of Advanced Research and Reviews (Số 9). 20-26. 10.30574/wjarr.2021.9.3.0078

90.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Initial Survey of Composition, Generation, and Proposing Management Solutions for Domestic Solid Waste in Cai Khe Ward, Ninh Kieu District, Can Tho City, Vietnam. International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (Số 5). 1646-1652. 10.22161/ijeab.56.31

91.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Investigating Pesticide Use and Management in King Orange (Citrus nobilis) Farming in Vung Liem District, Vinh Long Province, Vietnam. International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (Số 6). 210-215. 10.22161/ijeab.61.25

92.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. KNOWLEDGE, ATTITUDES AND PRACTICES OF COMMUNITIES TOWARDS SOLID WASTE MANAGEMENT IN VINH TRUNG COMMUNE, HAU GIANG PROVINCE, VIETNAM. Journal of Tourism, Hospitality and Environment Management (Số 6). 1-9. http://www.jthem.com/PDF/JTHEM-2021-23-06-01.pdf

93.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Surveying causes of surface water pollution at Sao River, Binh Thuy district, Can Tho city, Vietnam. World Journal of Advanced Research and Reviews (Số 9). 103-110. https://doi.org/10.30574/wjarr.2021.9.2.0055

94.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. THE USE OF PESTICIDES IN TRIPLE-RICE CROP IN THE COASTAL DISTRICT, TRA VINH, VIETNAM. Journal of Tourism, Hospitality and Environment Management (Số 6). 32-40. 10.35631/JTHEM.622004

95.   

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Water Quality in the Super-intensive Shrimp Ponds in Bac Lieu Province, Vietnam. International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (Số 6). 32-39. 10.22161/ijeab.61.5

96.   

,Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Huỳnh Văn Hưng. 2021. Assessment of the Efficiency of Using Modis MCD43A4 in Mapping of Rice Planting Calendar in the Mekong Delta. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 652). doi:10.1088/1755-1315/652/1/012015

97.   

Lê Thị Phương Mai, Dương Văn Ni, Châu Quốc Mộng, Võ Hồng Dũng, Trần Nguyễn Hải Nam, Tô Công Tâm, Lý Văn Bỉ, Phan Khải Khanh. 2021. FISH SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION IN THE ACID SULPHATE SOIL ECOLOGICAL ZONE IN HOA AN, HAU GIANG PROVINCE, VIET NAM. Asia Life Science (Số 11). 1213-1222. https://www.academicspub.com/article/fish-species-composition-and-distribution-in-the-acid-sulphate-soil-ecological-zone-in-hoa-an-hau-giang-province-viet-nam

98.   

Ngoc Giau Vo Thi, Bich Tuyen Phan Thi, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quốc Thành. 2021. Impact of climate change and socio-economic development on the water balance and water quality of the Can Tho River. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 652). doi:10.1088/1755-1315/652/1/012008

99.   

Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đinh Thái Danh. 2021. Effects of Chlorpyrifos Ethyl on Cholinesterase and Growth of Silver Barb (Barbonymus gonionotus). Water (Số 13). Q1/SCIE. 2885. https://doi.org/10.3390/w13202885

100.                       

 Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Đình Giang Nam. 2021. Nutrient dynamics in water and soil under conventional rice cultivation in the Vietnamese Mekong Delta. F1000Research (Số 01). Q1. https://f1000research.com/articles/10-1145

101.                       

 Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Ram Avtar, Pankaj Kumar, Huỳnh Văn Hiệp, Masaaki Kurasaki. 2021. Spatiotemporal variations in groundwater levels and the impact on land subsidence in CanTho, Vietnam. Groundwater for Sustainable Development (Số 14). Q1/SCIE. https://doi.org/10.1016/j.gsd.2021.100680

102.                       

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Võ Thị Phương Thảo,  Trần Kiều Linh, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Trần Đình Duy, Đặng Thị Thu Trang. 2021. Factors affecting water quality and shrimp production in the mixed mangrove-shrimp systems in the Mekong Delta of Vietnam. Aquaculture Research. Q2/SCIE. 1-21. https://doi.org/10.1111/are.15595

103.                       

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Le Van Tri. 2021. EVALUATING THE EFFECTS OF SALINITY INTRUSION ON THE AGRICULTURAL LAND USE IN THANH PHU DISTRICT, BEN TRE PROVINCE, VIETNAM. THE 42 A nd SIAN CONFERENCE ON REMOTE SENSING (Số 1). 131-132.

104.                       

Masato Oda, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Timing of harvesting reverses the effect of cutting twice with ratoon rice. F1000Research (Số 9). Q1. https://doi.org/10.12688/f1000research.27280.2

105.                       

 Đặng Huỳnh Giao, Truong Tuong Vi, Ho Thi Thu Ngan, Nguyen Van Binh, Hồ Ngọc Tri Tân, Phạm Văn Toàn. 2021. Bimetallic CuCo-Zeolitic imidazole frameworks (CuCo-ZIFs): Synthesis and characterization. Vol. 13, No. 1. 78-84. 10.22144/ctu.jen.2021.010

 

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2021

1

Nguyễn Văn Công, Đinh Thái Danh, Hồ Vũ Khanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 151-167. 

2

Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 76-101. 

3

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Huỳnh Văn Thảo, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 15-28. 

4

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 40-50. 

5

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 74-85. 

6

Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 102-112. 

7

Trần Bá Linh, Lâm Văn Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 51-73. 

8

Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long (Số Nguyễn Hiếu Trung). 54-83. 

9

Ngô Thị Thanh Trúc, Huỳnh Văn Thảo, Trần Nguyễn Minh Huyền. 2021. Môi trường và nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long: Phân tích kinh tế (Số Võ Thành Danh). 66-83. 

10

Đinh Minh Quang, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 86-100. 

11

Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Nhã Ý, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 51-75. 

12

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 9-14. 

13

Đỗ Thị Xuân, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 113-135. 

14

Huỳnh Văn Thảo, Hồ Vũ Khanh, Đinh Thái Danh, Huỳnh Thị Diễm, Trần Đức Thạnh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 140-155. 

15

Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 122-139. 

16

Nguyễn Thị Hải Lý, Nguyễn Hữu Chiếm, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 101-121. 

17

Trần Đình Duy, Nguyễn Hải Thanh, Võ Hữu Nghị, Đỗ Hữu Thành Nhân, Trần Đức Thạnh, Trần Sỹ Nam , Ngô Thụy Diễm Trang ,. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 136-150. 

18

Bùi Thị Mai Phụng, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 29-50. 

19

Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Thái Thành Dư, Tran Thi Hien. 2021. Spatial Delineation of Rice Yield and Production by the Combination of Rice Crop Modelling and Remote Sensing: A Case Study in Soc Trang Province, Vietnam. International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (Số 11). 856-863. http://dx.doi.org/10.18517/ijaseit.11.3.11449

20

Võ Quang Minh, Trần Thi Hiền, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm. 2021. Temporal and Spatial Delineation the Rice Growing Stages for Cropping Calendar Estimation in the Southern of Vietnam using Remote Sensing. Indian Journal of Agricultural Research (Số 660). 1-8. DOI:10.18805/IJARe.A-660

21

Võ Quang Minh, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Tô Thành Dương, Phạm Cẩm Đang, Phạm Hồ Lam Thi, Nguyễn Hữu Phước. 2021. Đánh giá đặc tính, trở ngại và đề xuất biện pháp cải thiện chất lượng đất nông nghiệp huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Khoa học đất Việt Nam (Số 64). 133-138. 

22

Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyen Quoc Khanh, Nguyễn Thiện Nhân (Châu Phú, An Giang). 2021. Ứng dụng IOT trong quản lý thông tin nông nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng.Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 81-85. 

23

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Đinh Thị Cẩm Nhung, Phạm Thanh Vũ, Lê Anh Tuấn. 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ BIẾN ĐỘNG HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2010 – 2020. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 114-119. 

24

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Quốc Xuyên. 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG THỦY SẢN VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM. Tạp chí Khoa học đất (Số 63). 87-93. 

25

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Quốc Thịnh, Tô Ngọc Ý, Nguyễn Thị Tuyết Ngân. 2021. Đánh giá hiệu quả dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất (Số 01). 1520-0157. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-hieu-qua-du-an-cai-tao-va-nang-cap-he-thong-thuy-loi-huyen-tran-de-tinh-soc-trang/

26

Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh, Trương Thị Nhiền. 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh Modis LAI trong mô hình ước tính năng suất lúa - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 86-90. 

27

Trương Chí Quang, Phạm Hoài Nhân. 2021. Ứng dụng WebGIS phục vụ tra cứu thông tin địa chính ở Thành phố Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 177-181. 

28

Trần Văn Tỷ, Lê Tuấn Tú, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Thiện Hùng, Lê Hải Trí. 2021. Đánh giá tài nguyên nước mặt vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng (Số 2). 49-56. https://jomc.vn/tin-tuc/tin-chuyen-nganh/tap-chi-so-2-nam-2021/

29

Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất (Số 64). 48-53. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-tiem-nang-bo-cap-tu-nhien-nuoc-duoi-dat-tang-holocen-truong-hop-nghien-cuu-tinh-dong-thap/

30

Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, Phan Thị Thúy Duy. 2021. Xây dựng bản đồ trữ lượng nước dưới đất cho thị xã Vĩnh Châu bằng mô hình iMOD. Tài Nguyên và Môi Trường (Số 23). 34-36. 

31

Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Huỳnh Thị Cẩm Tiên, Trần Thanh Truyền. 2021. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁ THỂ TỪ BÙN THẢI SINH HỌC PHỐI TRỘN VỚI RƠM VÀ MỤN XƠ DỪA. Tạp chí Khoa học đất (Số 2). 68-73. 

32

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh. 2021. Xây dựng mô hình biogas xử lý chất thải chăn nuôi heo và cung cấp năng lượng tái tạo khí sinh học cho cộng đồng. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp (Số 10). 64-76. https://doi.org/10.52714/dthu.10.3.2021.869

33

Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Kiều Diễm. 2021. Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện An Biên (Tỉnh Kiên Giang) sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp. Khoa học đất (Số 63). 81-86. 

34

Nguyễn Thanh Giao. 2021. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt sông cái sắn thuộc ba tỉnh An Giang-Cần Thơ-Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 62). 46-51. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-chat-luong-moi-truong-nuoc-mat-song-cai-san-thuoc-ba-tinh-an-giang-can-tho-kien-giang/

35

Nguyễn Thanh Giao, Phùng Thị Hằng, Dương Văn Ni, Le Thi Diem Mi, Huỳnh Bá Lộc. 2021. Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng sử dụng phương pháp thống kê đa biến. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 68-79. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55773/46419

36

Nguyễn Thanh Giao, Phùng Thị Hằng, Dương Văn Ni, Le Thi Diem Mi, Le Thi Bich Tuyen. 2021. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt quận Cái Răng thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 47-60. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55771

37

Nguyễn Thanh Giao, Bùi Thị Bích Liên. 2021. Khảo sát chất lượng đất tại khu bảo tồn Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 63). 47-52. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/khao-sat-chat-luong-dat-tai-khu-bao-ton-trung-tam-nong-nghiep-mua-xuan-tinh-hau-giang/

38

Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Lan Phương, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 17-29. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55768

39

Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2021. THEO DÕI TÌNH HÌNH ĐÔ THỊ HÓA CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ SỬ DỤNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM. Khoa học đất (Số 64). 171-176. 

40

Bùi Hữu Cường, Võ Quang Minh. 2021. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HIỆU QUẢ QUỸ ĐẤT CÔNG QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 158-164. 

41

Phạm Văn Nhã, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Dùng than sinh học làm giảm ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật Anboom 40EC đến hoạt tính cholinesterase ở cá Rô Đồng (Anabas testudineus). Tài nguyên và Môi trường (Số Kỳ 2 tháng 10). 35-38. 

42

Tô Hoài Phong, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Tuấn Tú, Lê Hải Trí. 2021. Đánh giá tác động của đê bao tỉnh An Giang đến chế độ dòng chảy dòng chính sông Mê Kông tại đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng (Số 3). 71-78. https://jomc.vn/tin-tuc/tin-chuyen-nganh/tap-chi-so-3-nam-2021/

43

Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Rủi Ro Sinh Thái Do Sự Xuất Hiện Của Kim Loại Nặng Trong Đất Xung Quanh Bãi Chôn Lấp Đã Đóng Cửa tại Thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 54-61. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/rui-ro-sinh-thai-do-su-xuat-hien-cua-kim-loai-nang-trong-dat-xung-quanh-bai-chon-lap-da-dong-cua-tai-thi-tran-cai-dau-huyen-chau-phu-tinh-an-giang/

44

Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Trương Hoàng Đan, Lý Văn Lợi. 2021. ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT VỀ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở CÁC SINH CẢNH KHÁC NHAU TẠI VÙNG CÙ LAO DUNG. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp (Số 10). 56-63. https://doi.org/10.52714/dthu.10.3.2021.868

45

Nguyễn Quốc Hậu, Võ Quang Minh, Phan Văn Tuấn. 2021. Ứng dụng ảnh Markov trong dự báo sử dụng đất nông nghiệp hạn - trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 97-102. 

46

Phạm Duy Tiễn, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Văn Nhã. 2021. Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel-1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ ảnh hưởng từ xâm nhập mặn - Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 103-108. 

47

Trầm Thanh Ngân, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2021. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 15(365)). 30 - 32. ISSN 1859 - 1477

48

Hoàng Lê Thuy Thùy Trang, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đào Minh Trung. 2021. Khảo sát khả năng ứng dụng Gel điều chế từ hạt cây Bò cạp vàng để hấp phụ màu nhuộm Reactive blue 19 trong nước. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 22 (372)). 42 - 44. 

49

Lê Tấn Lợi, Bùi Phương Duy. 2021. Đánh giá thích nghi đất đai cho các kiểu sử dụng đất tại huyện U Minh Cà Mau. Khoa Học Đất Việt Nam (Số 63). 94-99. 

50

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Thị Ngọc Chiếm, Seishu Tojo. 2021. Loại bỏ nitrate trong nước bằng bèo tai tượng. Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt nam (Số 122-126). 122-127. 

51

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hữu Chiếm, Đinh Thi Kim, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Hãi Yến, Lê Diễm Kiều. 2021. Ủ PHÂN TỪ BÈO TAI TƯỢNG (Pistia stratiotes L.) VÀ THỬ NGHIỆM TRỒNG RAU MUỐNG (Ipomoea aquatic). Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 22). 42-50. 

52

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Đinh Thị Cẩm Nhung. 2021. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG NGẬP DO LŨ TRÊN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH AN GIANG NĂM 2019 SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM CHỦ ĐỘNG SENTINEL-1A. Tạp chí Nông nghiệp & PTNT (Số 12). 124-130. 

53

Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng, Mai Phước Vinh. 2021. NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ AO NUÔI CÁ LÓC (Channa striata) LÓT BẠT. HUAF JOURNAL OF AGRICULTURAL SCIENCE & TECHNOLOGY (Số 5). 2300-2309. http://huaf.edu.vn/

54

Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao, Phù Quốc Toàn, Nguyễn Quốc Khương. 2021. Nghiên cứu tính chất vật lý và hóa học đất phù sa canh tác lúa dưới tác động của đê bao ngăn lũ ở huyện Châu Phú - tỉnh An Giang. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 130). 92-96. https://tapchi.vaas.vn/vi/tap-chi/nghien-cuu-tinh-chat-vat-ly-va-hoa-hoc-dat-phu-sa-canh-tac-lua-duoi-tac-dong-cua-de-bao

55

Huỳnh Vương Thu Minh, Phan Thị Tường Vi, Lê Hải Trí, Lương Huy Khanh, Trần Văn Tỷ. 2021. Đánh giá khả năng cấp nước từ hồ chứa nước Ôtuksa cho các mô hình sản xuất tại huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Khí tượng - Thủy văn (Số 730). 42-52. 10.36335/VNJHM.2021(730).42-52

56

Trần Văn Tỷ, Lê Hải Bằng, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Đinh Văn Duy, Lê Hải Trí. 2021. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố địa chất, thủy văn đến ổn định bờ sông Cái Vừng, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Khí tượng Thủy văn (Số 731). 16-25. 10.36335/VNJHM.2021(731).16-25

57

Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Thị Hoàng Hạnh. 2021. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng đất ngập nước nhân tạo nền xỉ than tổ ong kết hợp trồng cỏ voi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ nôn nghiệp Trường đại học Nông lâm Huế (Số 5). 2596-2605. 

58

Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện. 2021. ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN RÁC THẢI NHỰA TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NINH KIỀU THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 14). 160-166. 

59

Nguyễn Văn Tuyến, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn. 2021. KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ AO NUÔI ẾCH BẰNG HỆ THỐNG ĐẤT NGẬP NƯỚC KIẾN TẠO. Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 421). 90-95. 

60

Trần Sỹ Nam, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Ngọc Bảo Trâm, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Hà Quốc Tín, Hồ Vũ Khanh. 2021. Ảnh hưởng của biọchar tre và biochar trấu đến sự phát thải CH4 và N2O từ đất phù sa trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh (Số 18). 2297-2310. https://journal.hcmue.edu.vn/index.php/hcmuejos/article/view/3116

61

Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA GIỐNG DƯA HẤU TN522 TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI TỈNH HẬU GIANG. TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP, Trường Đại học Huế (Số 5). 2366-2373. https://doi.org/10.46826/huaf-jasat.v5n2y2021.427

62

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Duy Thanh, Võ Hoàng Việt, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Thị Ngọc Diệu. 2021. Đặc điểm sinh trưởng của cỏ bàng (Lepironia articulata) tại một số sinh cảnh ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 423). 121-131. 

63

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Trần Đình Duy, Lê Thanh Phong,  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam. 2021. Đánh giá mô hình nuôi tôm nước lợ thích ứng với biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường vùng nuôi tại tỉnh Sóc Trăng. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 421). 128-137. 

64

Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Võ Thị Phương Thảo,Võ Hữu Nghị, Đỗ Hữu Thành Nhân, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của bồn bồn (Typha orientalis), cỏ bàng (Lepironia articulata) và năn tượng (Scirpus littoralis) trồng trên đất mặn sodic kết hợp bón vôi. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 421). 60-66. 

65

Ngô Thụy Diễm Trang, Đặng Thị Thu Trang, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Minh Đông, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của ba loài cỏ Para, Ghine và Setaria làm thức ăn gia súc trên đất nhiễm phèn ở đồng bằng sông Cửu Long. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 401). 86-94. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-2-2021.aspx

66

Huỳnh Trường Giang, Âu Văn Hóa, Trần Trung Giang, Dương Văn Ni, Nguyễn Thị Kim Liên. 2021. Ảnh hưởng của độ mặn và hàm lượng vật chất hữu cơ đến thành phần giáp xác lớn (Malacostraca) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 6). 42-49. 

67

Nguyễn Thành Tâm, Trần Ngô Quốc Bảo, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Trường Thành, Bùi Thị Bích Liên, Nguyễn Đào Tuyết Minh. 2021. Đánh giá chất lượng nước mặt do ảnh hưởng của các hoạt động tại khu vực thành phố Cần Thơ. Khí tượng Thủy văn (Số 2022). 39-55. 10.36335/VNJHM.2022(733).39-55

68

Nguyễn Thanh Giao, Dương Văn Ni, Trương Hoàng Đan. 2021. Khảo Sát Chất Lượng Đất Vào Mùa Khô Tại Vườn Quốc Gia Tràm Chim, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 12). 131-136. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-12-2021.aspx

69

Nguyễn Thanh Giao, Dương Văn Ni, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Phân khu chức năng khu bảo tồn dựa vào đa dạng sinh học và môi trường: Trường hợp nghiên cứu tại khu bảo tồn Loài-Sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2). 113-120. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2021-04/YlFfOPYUvEi1Gvt014_3.pdf

70

Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TẠI VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM, TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 9). 163-170. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-9-2021.aspx

71

Nguyễn Thanh Giao, Trần Thị Kim Hồng. 2021. Biến động theo mùa chất lượng môi trường đất theo mùa tại rừng tràm Mỹ Phước, Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 96-109. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/01/tap-chi-so-1.12.pdf

72

Nguyễn Thanh Giao, Trần Thị Kim Hồng, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. ỨNG DỤNG THỐNG KÊ ĐA BIẾN TRONG PHÂN VÙNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ ĐỀ XUẤT VỊ TRÍ THU MẪU NƯỚC TẠI KHU BẢO TỒN MỸ PHƯỚC TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 14). 153-159. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-14-2021.aspx

73

Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Hữu Lộc, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá tích lũy trầm tích tại Búng Bình Thiên, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 557-567. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.13.pdf

74

Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Hồng Thêm, Lâm Ngọc Trúc Ly. 2021. Khảo sát hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng và chất lượng nước ngầm tại Vĩnh Châu, Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 11). 162-169. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thong-so-11-2021.aspx

75

Nguyễn Thanh Giao, Đoàn Minh Sang. 2021. TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI AO NUÔI CÁ LÓC (Channa striata) TẠI HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 254-263. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tap-chi-so-2.12.2021.pdf

76

Đinh Văn Duy, Lê Hoàng Tú, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Hải Trí, Nguyễn Thái An. 2021. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thay đổi diện tích cù lao Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Khí tượng Thủy văn (Số 732). 1-12. 10.36335/VNJHM.2021(732).1-12

77

Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. SỰ HẤP PHỤ NITRAT CỦA THAN SINH HỌC SẢN XUẤT TỪ TRẤU (O. sativa L., OM5451). Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 130). 31-39. http://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/5957

78

Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Lầm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU HẤP PHỤ NITRÁT BẰNG THAN SINH HỌC TỪ LỤC BÌNH. TNU Journal of Science and Technology (Số 226). 17-24. http://jst.tnu.edu.vn/jst/article/view/3766

79

Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU SỰ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY RAU MUỐNG KHI BỔ SUNG THAN SINH HỌC TRẤU HẤP PHỤ AMONI. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên (Số 226). 371-379. https://doi.org/10.34238/tnu-jst.4880

80

Pham Ngoc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp phụ amoni trong môi trường nước của than sinh học từ tràm. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (Số 17). 129-136. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-17-2021.aspx

81

Phạm Việt Nữ, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Huỳnh Thị Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2021. TÁC ĐỘNG XÂM NHẬP MẶN LÊN HOẠT ĐỘNG CANH TÁC LÚA 3 VỤ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ TẠI HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 415). 175-181. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-16-2021.aspx

82

Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Kiều Linh, Đặng Hữu Trí, Vũ Thị Xuân Nhường, Bùi Thanh Dung, Đặng Quốc Thiện, Phan Ngọc Phối, Nguyễn Thị Diễm Trinh, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. ẢNH HƯỞNG TƯỚI NƯỚC SÔNG NHIỄM MẶN LÊN SỰ MẶN HÓA CỦA ĐẤT LÚA VÀ GIẢI PHÁP RỬA MẶN TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 408). 55-65. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-9-2021.aspx

83

Ngô Thụy Diễm Trang, Trịnh Phước Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Đặng Thị Thu Trang, Nguyễn Thạch Sanh, Nguyễn Thị Hải Yến, Đặng Quốc Thiện, Bùi Thanh Dung, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG SINH TRƯỞNG CỦA CỎ GHINE (PANICUM MAXIMUM ) VÀ SETARIA (SETARIA SPHACELATA ) Ở CÁC NỒNG ĐỘ TƯỚI MẶN KHÁC NHAU TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 419). 127-134. 

84

Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Đình Duy, Trịnh Phước Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Trần Sỹ Nam. 2021. CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC AO NUÔI THÂM CANH VÀ BÁN THÂM CANH TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei) Ở HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 416). 118-128. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-17-2021.aspx

85

Ngô Thụy Diễm Trang, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Phan Nhân, Nguyễn Văn Công,Trần Sỹ Nam. 2021. THÂM CANH NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 13-39. 

86

Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 (Số 5). . 

87

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Ngọc Linh. 2021. Loại bỏ amoni trong nước bằng bèo tai tượng. Tài nguyên và Môi trường (Số Kỳ 1 tháng 11). 28-30. 

88

Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành. 2021. NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƯỞNG ĐỘ MẶN LÊN HOẠT ĐỘNG VI SINH VẬT VÀ HÔ HẤP ĐẤT. Khoa học đất (Số 64). 29-35. 

89

Tất Anh Thư, Nguyễn Minh Đông, Võ Quang Minh, Bùi Triệu Thương. 2021. Hiệu quả của bón urea humate, kali humtae và phân NPK chậm tan có kiểm soát (NPK-CRF) đến độ phì đất và năng suất lúa tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Khoa học đất (Số 64). 12-16. 

90

Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Văn Quí, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Linh, Trần Huỳnh Khanh. 2021. ỨNG DỤNG AQUACROP TRONG MÔ PHỎNG NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG TRÊN HỆ THỐNG LUÂN CANH LÚA-ĐẬU NÀNH TẠI TRÀ ÔN, VĨNH LONG. Khoa học Đất (Số 64). 91-96. 

91

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2021. TÍNH TOÁN TỔNG SẢN LƯỢNG SƠ CẤP (GPP) TRONG CANH TÁC LÚA THEO MÔ HÌNH QUANG HỢP THỰC VẬT (VPM) - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học đất (Số 64).

92

Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Tô Duy Khương. 2021. Đánh giá thực trạng, tiềm năng pháp triển chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 146-151. 

93

Đặng Trung Thành, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2021. Evaluating the efficiency of reuse of sludge from snakehead fish pond as fertilizer for growing spinach in the suburbs of Thu Dau Mot urban area. Khoa học đất (Số 64). 36-41. 

94

Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Duy. 2021. Đánh giá tương quan giữa đặc điểm cấu trúc và độ dày dãy rừng ngập mặn với mức giảm chiều cao sóng vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng. Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Số 2 tháng 7/2021). 124-129. http//www:tapchikhoahocnongnghiep.vn

95

Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy. 2021. PHAN TICH CAC YEU TO TAC DONG DEN MO HINH SU DUNG DAT TẠI U MINH HA TINH CA MAU. Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Số 1 tháng 6/2021). 176-183. http//www:tapchikhoahocnongnghiep.vn

96

Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Thành Tâm, Đái Thị Huỳnh Như, Nguyễn Trường Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt và hiệu quả mô hình canh tác lúa nếp ba vụ ở Bắc Vàm Nao, An Giang. Khí tượng - Thủy văn (Số 732). 38-48. 10.36335/VNJHM.2021(732).38-48

97

Nguyễn Thị Kim Liên, Âu Văn Hóa, Dương Văn Ni, Huỳnh Trường Giang. 2021. Thành phần loài của lớp chân bụng (Gastropoda) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 2). 110-115. 

98

Nguyễn Hồng Tín, Lương Vinh Quốc Danh, Nguyễn Thành Tâm, Hồ Chí Thịnh, Vũ Anh Pháp, Lâm Đăng Vinh, Lê Anh Tuấn. 2021. Nghiên cứu khả năng chấp nhận hệ thống tưới tự động trong canh tác lúa thông minh ở Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 128). 57-64. https://tapchi.vaas.vn/vi/tap-chi/nghien-cuu-kha-nang-chap-nhan-he-thong-tuoi-tu-dong-trong-canh-tac-lua-thong-minh-o-dong

99

Âu Văn Hóa, Trần Trung Giang, Nguyễn Thị Kim Liên, Dương Văn Ni, Huỳnh Trường Giang. 2021. Tương quan giữa độ mặn và tính chất nền đáy đến thành phần loài giun nhiều tơ (Polychaeta) ở Cù Lao Dung, Sóc Trăng. Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 1016-1027. 

100

Lê Anh Tuấn, Tran Xuan Long. 2021. Cải thiện sinh kế cho phụ nữ dân tộc Khmer thông qua các biện pháp quản lý và sử dụng nước mưa vùng đồi núi tỉnh An Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Hội thảo Khoa học Quốc tế "Cải thiện Sinh kế cho Phụ nữ trong Bối cảnh Biến đổi Khí hậu" tổ chức tại Tp. Hồ Chí Minh ngày 23/11/2020. 265-282. http://hvpnvn.edu.vn/bai-viet/thong-tin-nckh/hoi-thao-khoa-hoc-quoc-te-cai-thien-sinh-ke-cho-phu-nu-trong-boi-canh-bien-doi-khi-hau-va-rui-ro-thien-tai-6153.htm

101

Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. Ứng dụng mô hình SWMM đề xuất giải pháp giảm ngập cho quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021 (Số 01). 199 - 207. ISBN: 978-604-82-5956-3

102

Nguyễn Võ Châu Ngân, Ngô Quốc Phục, Trương Yến Linh, Ngô Thị Ngọc. 2021. Đánh giá hiệu quả hệ thống giao thông - thủy lợi đáp ứng tiêu chí nông thôn mới của huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021) (Số 01). 251 - 259. 

103

Nguyễn Thái Huyền, Lê Việt Dũng, Trương Chí Quang, Dương Thị Ngọc Oanh. 2021. TIẾP CẬN CÓ SỰ THAM GIA CỦA CÁC BÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP LIÊN NGÀNH TRONG QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM. Quản trị rủi ro và phát triển đô thị bền vững. 314-327. 

104

Nguyễn Quốc Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trịnh Công Luận. 2021. Đánh giá tổn thương do tác động biến đổi khí hậu – trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. HTKH quốc tế Phát triển xây dựng bền vững trong điều kiện BĐKH khu vực ĐBSCL. 243-250. 

105

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Trần Thanh Giám, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Hồ, Phạm Duy Tiễn. 2021. Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2A. Tập 57, Số 1. 1-7. 

106

Ngô Thụy Diễm Trang, Phạm Văn Toàn, Đỗ Hữu Thành Nhân, Võ Thị Phương Thảo, Võ Hữu Nghị, Võ Hoàng Việt. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của bồn bồn (Typha orientalis), cỏ bàng (Lepironia articulata) và năn tượng (Scirpus littoralis) trồng trên đất phèn. Tập 57, Số 1. 152-162. 

107

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hoàng, Bùi Hoàng Phúc. 2021. Phân tích xu hướng phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 – 2019. Tập 57, Số. 6. 11-21. 10.22144/ctu.jvn.2021.168

108

Nguyễn Hiếu Trung, Trần Thị Kim Hồng, Trần Nguyễn, Nguyễn Vũ Luân. 2021. Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn lên các mô hình canh tác nông nghiệp tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 183-189. 10.22144/ctu.jsi.2021.061

109

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Tấn Phát. 2021. Theo dõi tác động của đê bao ngăn lũ lên hiện trạng canh tác lúa vùng Đồng Tháp mười năm 2000 và 2019 sử dụng ảnh viễn thám. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 158-171. 10.22144/ctu.jsi.2021.059

110

Nguyễn Tấn Lợi, Võ Quốc Tuấn. 2021. Phân loại đất đô thị sử dụng các ảnh chỉ số từ ảnh vệ tinh Sentinel-2 - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Long Xuyên, thành phố Cà Mau và quận Ninh Kiều. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 190-201. 10.22144/ctu.jsi.2021.062

111

Mai Xuân, Lê Tấn Lợi. 2021. Đánh giá thực trạng khô hạn tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 148-157. 10.22144/ctu.jsi.2021.058

112

Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Đặng Thị Thu Trang, Huỳnh Trần Lan Vi, Phạm Việt Nữ, Đặng Hữu Trí, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Ngô Thụy Diễm Trang. 2021. Ảnh hưởng tưới nước sông nhiễm mặn lên sinh trưởng và năng suất của hai giống mè đen (Sesamum indicum L.). Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 172-182. 10.22144/ctu.jsi.2021.060

113

Đỗ Thị Xuân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Thị Hải Nghi, Nguyễn Quốc Khương. 2021. Ảnh hưởng của biochar và kỹ thuật quản lý nước lên một số đặc tính hóa học và sinh học đất cuối vụ lúa tại quận Bình Thủy-thành phố Cần Thơ. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 67-78. 10.22144/ctu.jsi.2021.030

114

Lê Tấn Lợi, Nguyễn Mai Hữu Phước, Nguyễn Ngọc Duy, Mai Xuân. 2021. Xác định và đánh giá các yếu tố tác động đến các mô hình canh tác tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 103-114. 10.22144/ctu.jsi.2021.054

115

Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Xuân Hoàng. 2021. Đánh giá sự tích lũy carbon trong đất rừng ngập mặn tại vườn quốc gia mũi Cà Mau. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 130-138. 10.22144/ctu.jsi.2021.036

116

Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Ngọc Thoa, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc, Tăng Lê Hoài Ngân, Trương Thị Phiên, Huỳnh Thị Thanh Trúc. 2021. Sử dụng đất phèn tiềm tàng nung hấp phụ lân trong nước thải sau túi ủ biogas. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 24-33. 10.22144/ctu.jsi.2021.026

117

Nguyễn Văn Công, Huỳnh Thị Diễm, Trần Thị Thanh Xuân, Trần Sỹ Nam, Bùi Thị Bích Hằng. 2021. Ảnh hưởng của marshal 200SC đến cholinesterase và tăng trưởng cá mè vinh (Barbonymus gonionotus). Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 90-100. 10.22144/ctu.jsi.2021.032

118

Đặng Minh Quân, Lê Thành Nghề, Nguyễn Hoài Thanh, Phạm Thị Bích Thủy, Trần Sỹ Nam. 2021. Đa dạng thành phần loài cỏ dại thủy sinh trong hệ sinh thái đồng ruộng ở tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 150-162. 10.22144/ctu.jsi.2021.038

119

Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lâm Văn Hậu. 2021. Đánh giá hiện trạng canh tác và hiệu quả tài chính của canh tác lúa trong và ngoài đê bao ở huyện Tri Tôn và Tịnh Biên - tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 41-51. 10.22144/ctu.jsi.2021.048

120

Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam,  Huỳnh Công Khánh, Lâm Văn Hậu, Mitsunori Tarao. 2021. Đánh giá độ phì nhiêu đất canh tác lúa trong và ngoài đê bao ngăn lũ ở nhóm đất có vấn đề của tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 51-66. 10.22144/ctu.jsi.2021.029

121

Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh. 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh chỉ số diện tích lá (MODIS LAI) và hệ thống quan trắc dữ liệu thời tiết trong mô hình ước đoán năng suất lúa. Tập 57, Số. 4. 53-64. 10.22144/ctu.jvn.2021.113

122

Trương Chí Quang, Nguyễn Thị Kim Loan, Lê Vũ Bằng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hồng Thảo. 2021. Mô hình hóa sự thay đổi sử dụng đất dựa trên lựa chọn đa tiêu chí: Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 115-125. 10.22144/ctu.jsi.2021.055

123

Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn. 2021. Tái sử dụng ống hút nhựa làm giá thể trong bể lọc sinh học ngập nước để xử lý nước thải sinh hoạt. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 121-129. 10.22144/ctu.jsi.2021.035

124

Đinh Minh Quang, Phan Hoàn Giẻo, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Nghiên cứu đặc điểm ống tiêu hóa và hệ số béo của cá bống cát tối Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 184-190. 10.22144/ctu.jsi.2021.041

125

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Công Thuận. 2021. Đánh giá lý – hóa tính đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 101-107. 10.22144/ctu.jsi.2021.033

126

Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Bổ sung than sinh học trấu và tre làm giảm phát thải khí CH4 của đất ngập nước trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 32-40. 10.22144/ctu.jsi.2021.047

127

Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Nguyễn Thị Kim Hai, Hồ Minh Nhựt, Huỳnh Công Khánh,. 2021. Đánh giá hiệu quả tài chính, xã hội, môi trường của mô hình canh tác lúa trong vùng đê bao trước và sau xả lũ tại huyện Tri Tôn, An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 16-24. 10.22144/ctu.jsi.2021.045

128

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Trường Thành,  Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Hoàng. 2021. Thực trạng phát sinh rác thải nhựa trong trường học - nghiên cứu điển hình tại Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 126-137. 10.22144/ctu.jsi.2021.056

129

Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Hồng Trang, Nguyễn Ngọc Trúc Thanh, Võ Quốc Thành. 2021. Đánh giá các yếu tố tác động đến chuyển đổi các loại hình sản xuất nông nghiệp tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 91-102. 10.22144/ctu.jsi.2021.053

130

Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Quãng Thị Dal, Trương Chí Quang, Phạm Quốc Việt. 2021. Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi và hỗ trợ cảnh báo sớm dịch hại vùng canh tác lúa tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số. 2. 28-38. 10.22144/ctu.jvn.2021.034

131

Đỗ Thị Xuân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Phúc Tuyên, Nguyễn Phạm Anh Thi, Cao Thị Mỹ Tiên, Phan Thị Kim Ba, Mitsunori Tarao, Bùi Thị Minh Diệu. 2021. Ảnh hưởng của biochar và phân hữu cơ kết hợp với phân hóa học lên một số đặc tính sinh học, hóa học đất trong mô hình chuyên lúa vụ Đông Xuân tại huyện Trần Đề, Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 191-199. 10.22144/ctu.jsi.2021.042

132

Nguyễn Thanh Giao, La Nguyễn Khiết Linh, Lâm Thị Kiều Trinh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên,. 2021. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và hiệu quả kinh tế của mô hình canh tác sầu riêng tại Cù Lao Dài, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 79-89. 10.22144/ctu.jsi.2021.031

133

Nguyễn Thanh Giao, Lâm Thị Kiều Trinh, La Nguyễn Khiết Linh. 2021. Đánh giá hiện trạng và công tác quản lý rác thải điện tử gia dụng tại thành phố Cần Thơ. Tập 57, Số. 3. 31-39. 10.22144/ctu.jvn.2021.083

134

Huỳnh Công Khánh, Dương Trí Dũng, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận,  Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2021. Đa dạng thực vật nổi trong và ngoài đê bao khép kín xã vọng đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 170-183. 10.22144/ctu.jsi.2021.040

135

Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Lý Văn Lợi, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá một số chỉ tiêu nước mặt ở các mô hình canh tác tại Cù Lao Dung - Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 1-7. 10.22144/ctu.jsi.2021.023

136

Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Lý Văn Lợi, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá một số chỉ tiêu về chất lượng môi trường đất ở các mô hình canh tác vùng nước ngọt vào mùa mưa tại huyện Cù Lao Dung – tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 8-13. 10.22144/ctu.jsi.2021.024

137

Phạm Ngọc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyễn Đạt Phương, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc,  Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Ảnh hưởng của pH, khối lượng, thời gian và nồng độ nitrate lên khả năng hấp phụ nitrate của than tre trong nước thải biogas. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 14-23. 10.22144/ctu.jsi.2021.025

138

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Mỹ Tiên,  Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2021. Loại bỏ chlorpyrifos ethyl trong nước bằng than sinh học trấu. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 163-169. 10.22144/ctu.jsi.2021.039

139

Nguyễn Thị Kim Huê, Đặng Thanh Thảo, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thị Phi Oanh. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp thu nitrate và phosphate của vi tảo được phân lập từ nước thải sinh hoạt. Tập 57, Số. 4. 73-81. 10.22144/ctu.jvn.2021.115

140

Nguyễn Thị Thúy Vy, Nguyễn Minh Tuấn, Trần Hoàng Hiểu, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí. 2021. Hiệu quả quản lý tài nguyên nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản dưới tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số. 4. 82-92. 10.22144/ctu.jvn.2021.116

141

Phạm Công Phú, Trương Vũ Luân, Phạm Thảo Trang, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Thị Phi Oanh,. 2021. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sơ chế tôm bằng mô hình IFAS có bổ sung vi khuẩn nitrate hóa. Tập 57, Số. 3. 82-90. 10.22144/ctu.jvn.2021.088

Thông báo

Số lượt truy cập

21642855
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11826
36896
585876
21642855

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn