Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2010

  1. Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2010. Xây dựng phương pháp cảnh báo cháy rừng ở khu vực Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau, dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý (GIS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ, 14, 97 - 106.
  2. Kha Thanh Hoàng, Võ Thị Gương, Lê Quang Trí. 2010. Hiệu quả của phân hữu cơ trong cải thiện năng suất khóm trên đất phèn tại Hồng Dân, Bạc Liêu. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. 14, 128 – 134.
  3. Dương Thanh Nhã, Ngô Ngọc Hưng, Lê Văn Phát, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2010. Một số đặc điểm hình thái phẫu diện của đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. 14, 243 – 249.
  4. Bùi Thị Nga, Đinh Ngô Mỹ Liên, Nguyễn Hữu Hiệp. 2010. Ảnh hưởng của nồng độ đạm và độ mặn trong nước đối với mật số vi khuẩn dị dưỡng bám trên lá đước (Rhizophora apiculata). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 269 – 277.
  5. Bùi Thị Nga, Lâm Quốc Việt. 2010. Hiện trạng sản xuất và lưu tồn thuốc trừ sâu trong đất, nước trên rau xà lách xoong (Nasturtium offocinale) tại xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 278 – 287.
  6. Trương Chí Quang, Lê Trung Chơn, Võ Quang Minh. 2011. Phương pháp chuyển đổi tọa độ bản đồ từ hệ quy chiếu Indian 1960 sang VN 2000. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 14, 288 – 293.
  7. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2010. Xác định một số tiêu chí cho đánh giá đất đai bán – định lượng trên 02 vùng sinh thái khác nhau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 15b, 114 – 124.
  8. Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Dương Trí Dũng. 2010. Đánh giá chất lượng nước bằng chỉ số quan trắc sinh học BMWP Việt Nam ở kênh Cái Mây, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 15b, 125 – 131.
  9. Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Thanh Nhanh. 2010. Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám xác định sự phân bố đất than bùn ở U Minh Hạ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 16b, 49 – 57.
  10. Nguyễn Văn Công, Ngô Tố Linh. 2010. Khả năng sử dụng Cholinesterase trong thịt cá rô (Anabas testudineus) để đánh dấu ảnh hưởng phun thuốc Diazan 60 EC trên ruộng lúa ở Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 16b, 165 – 172.
  11. Nguyễn Hiếu Trung. 2010. Ứng dụng mã nguồn mở thông tin địa lý trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc năm 2010. 256 -263.
  12.  Võ Quang Minh. Phạm Văn Quỳnh, Phạm Minh Hiếu, Trương Chí Quang, Trần Thị Mỹ Sơn. 2010. Dự báo xu thế phân bố không gian của rầy nâu (Nilaparvata lugens) - Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System). Hội nghị khoa học công nghệ toàn quốc về BVTV lần thứ 3. 285 – 291.
  13.  Nguyễn Quang Thanh, Võ Quang Minh. 2010. Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010.
  14. Trần Văn Hùng, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh. 201. Đánh giá khả năng thích nghi đất đai vùng ven biển Bạc Liêu dưới sự hỗ trợ của hệ thống thông tin địa lý GIS. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 126 -132.
  15. Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Bích Vân. 2010. Mô phỏng sự ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 177 – 183.
  16. Võ Quang Minh. 2010. Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong quản lý dữ liệu phục vụ dự báo dịch hại lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 170 – 176.
  17. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2010. Ảnh viễn thám Modis trong xây dựng cơ cấu mùa vụ lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 94 – 101.
  18. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2010. Ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến độ xuống giống trên vùng đất trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010.
  19. Trần Thị Ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Vân, Võ Quang Minh, Quách Phương Thảo. 2010. Nghiên cứu ứng dụng GIS trong đánh giá phạm vi thích nghi một số nhóm giống lúa chịu mặn có triển vọng của Sóc Trăng. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010. 264 – 270.
  20. Nguyen Kim Loi, Nguyen Van Trai, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Huyen, Le Anh Tuan, Suppakorn Chinvanno. 2010. Assessing Climate change Impacts and Adaptation in Central Vietnam using Watershed and Community Base Approach: Case study in Quang Nam province. Vietnam National University Publisher, Pp. 193-204. 

TẠP CHÍ/XUẤT BẢN TRONG NƯỚC NĂM 2011

  1. Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ. 2011. Hàm lượng kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật ở một số loài rau quả và an toàn vệ sinh thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A), 58 - 64.

  2. Dương Trí Dũng, Nguyễn Hoàng Oanh. 2011. Đặc điểm động vật nổi trên kênh, rạch ô nhiễm ở Cần Thơ vào mùa khô. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 30, 108-116. http://dspace.hui.edu.vn:8080/dspace/handle/123456789/11153

  3. Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2011. Sử dụng các chỉ số động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước ở rạch Tầm Bót, Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ,. 20a, 18-27.

  4. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. Tổng kết một số nghiên cứu ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật hoạt chất Diazinon lên cá Lóc Đồng (Channa striata). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 17a, 133-140.

  5. Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Phạm Quốc Nguyên và Võ Ngọc Thanh. 2011. Ảnh hưởng của Cypermethrin lê tỷ lệ sống, tần suất đớp khí trời và sinh trưởng cá Rô Đồng (Anabas Testudineus) giai đoạn giống.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ, 19b, 197-208.

  6. Trương Thị Nga và Lê Minh Trường. 2011. Sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát sự xâm lấn của cây Mai Dương (Mimosa Pigra L.) tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 77-82.

  7. Trương Thị Nga và Nguyễn Văn Mạnh. 2011. Nghiên cứu đặc điểm môi trường của quần xã cỏ năn (Eleocharis) ở  Vườn Quốc gia tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, 36, 83-88.

  8. Trương Thị Nga, Võ Chí Trung và Nguyễn Phương Duy. 2011. Ảnh hưởng của nông độ muối đến sinh trưởng của cây Mai Dương (Mimosa pigra L.). Tạp chí Khoa học Đất, 36, 95-99.

  9. Bùi Thị Nga, Lê văn Mười, Phạm việt Nữ. 2011. Ô nhiễm Asen trong nước mặt ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần  Thơ, 18b, 183-192

  10. Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2011. Đánh giá mức độ tích tụ và ô nhiễm bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn, 9, 73-79.

  11. Bùi Thị Nga. 2011. Từ nghiên cứu đến triển khai sản xuất mô hình rừng – tôm kết hợp tại đồng bằng sông Cửu Long. Hoạt động Khoa học. 48- 50.

  12.  Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyễn Phúc Thanh. 2011. Quản lý tổng hợp chất thải rắn - cách tiếp cận mới cho công tác bảo vệ môi trường. Tạp chí Khoa học Trường Ðại học Cần Thơ, 20a, 39 - 50.

  13. Võ Quang Minh, Phạm Bảo Ngọc. 2011. Tương quan giữa hàm lượng carbon hữu cơ và màu sắc đất ở một số vườn trồng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí Khoa học đất số 36-2011. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Pp: 16-19

  14. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Trọng Đức, Trần Thanh Tâm. 2011. Ứng dụng GIS dự báo trung hạn khả năng nhiễm rầy nâu trên lúa – trường hợp nghiên cứu ở Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 103-109

  15. Võ Quang Minh. Nguyễn thị bích Vân. 2011. Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước-bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 110-117

  16. Lê Thi Linh, Võ Quang MinhLê Quang Trí. 2011. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh 1/100.000. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 180-188

  17. Võ Quang Minh, Trần Văn Hùng. 2011. Quan hệ giữa hiện trạng thực vật che phủ khu vực Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau với giá trị DN (Digital Number) của ảnh viễn thám Worldview 1. Tạp chí khoa học Đất. 26-29.

  18. Lê Thị Linh, Lê Quang Trí, Võ Phước Khải, Phạm Thanh Vũ và Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá việc xây dựng phân cấp yếu tố kinh tế làm cơ sở cho phân hạng thích nghi đất đai định lượng kinh tế thông qua kiểm chứng thực tế tại huyện Càng Long, Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a/2011. ISSN: 1859-2333. Pp: 169-179.

  19. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Lê Thị Linh, Lương Thạnh Siêu, Võ Quang Minh. 2011. Đánh giá đất đai định lượng kinh tế và mối quan hệ với đánh giá đất đai định tính huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20a, 51 - 60.

  20. Phạm Việt Nữ, Bùi Thị Nga, Lê Văn Mười. 2011. Sự xâm nhiễm Asen trong trầm tích các sông chính ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 2, 15-21.

  21. Hùynh Phú Hiệp, Lê Quang Trí. 2011. Thay đổi mục đích sử dụng đất và đời sống KT-XH của người dân trong vùng dự án khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333, 18a, 35 - 45.

  22. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá đất đai tự nhiên và đánh giá thích nghi đa tiêu chí ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333., 18b, 63 - 72.

  23. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Trần Thanh Nhiên. 2011. Ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá thích nghi đất đai cấp huyện. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 19b, 158- 167.

  24. Phạm Thanh Vũ. 2011. Phân loại đất vùng ĐBSCL theo hệ thống chú giải WRB/FAO 2006. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 18b, 10 – 17.

  25. Nguyễn Thị Lành, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Phúc Thanh, Yasuhiro Matsui. 2011. Ứng dụng GIS và GPS hỗ trợ công tác quan trắc và quản lý hệ thống thu gom – trung chuyển chất thải rắn đô thị ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 20b, 01-11.

  26. Lê Tấn Lợi. 2011. Tính chất thủy văn theo địa hình và mùa tại khu sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, trang 219 số 17a, năm 2011

  27. Lê Tấn Lợi. 2011. Ảnh hưởng của dạng lập địa và tần số ngập triều lên tính chất lý hóa học đất tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 18a, 01 – 10.

  28. Lê Anh Tuấn. 2011. Method for Integrating Climate Change into Local Social Economic Development Planning. Nhà xuất bản Nông nghiệp.

  29. Lê Anh Tuấn. 2011. Xác định lượng thoát hơi nước của sậy bằng phương trình cân bằng nước ở khu đất ngập nước kiến tạo chảy ngầm. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, 17a, 86-92.

  30. Nguyen Vo Chau Ngan. 2011. Small-scale anaerobic digesters in Vietnam - development and challenges.Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
    http://openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/16

  31. Nguyen Xuan Hoang, Le Hoang Viet. 2011. Solid waste management in Mekong Delta. Journal of Vietnamese Environment. ISSN 2193-6471.
    http://www.openaccess.tu-dresden.de/ojs/index.php/jve/article/view/19

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2012

  1. Lê Quang Trí, 2012. Thích ứng biến đổi khí hậu bằng bảo tồn và phát triển bền vững. Tuyển tập Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long (Chủ biên: TS. Võ Hùng Dũng). Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, Tập 1. 349 – 357.

  2. Lê Quang Trí, 2012. Tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến canh tác lúa vùng ĐBSCL. Tuyển tập Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long (Chủ biên: TS. Võ Hùng Dũng). Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, Tập 1. 398 – 402.

  3. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Nguyen Thanh Tuu. 2012. Flow dynamics of the Long Xuyen Quadrangle under the impacts of full-dyke systems and sea level rise. VNU Journal of Science, Earth Sciences, 28, 205-214.

  4. Phạm Lê Mỹ Duyên, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2012. Đánh giá sự thay đổi các hệ thống sử dụng đất đai dưới tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng ở huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

  5. Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Lê Minh Long, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2012. Khả năng xử lý nước nuôi thủy sản thâm canh bằng hệ thống đất ngập nước kiến tạo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 198-205.

  6. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2012. Ứng dụng mô hình Cropwat đánh giá năng suất lúa vùng đê bao lửng tỉnh An Giang trong điều kiện biến đổi của yếu tố khí tượng – thủy văn. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 187-197.

  7. Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ. 2012. So sánh đặc điểm mô chuyển khí một số loài thực vật thủy sinh trong môi trường nước ô nhiễm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 126-134.

  8. Huỳnh Thị Thu Hương, Trương Chí Quang, Trần Thanh Dân. 2012. Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình khô hạn vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 49-59.

  9. Đoàn Thị Anh Nhu, Bùi Thị Nga, Dương Trí Dũng. 2012. Đặc điểm thủy lý, hóa và động vật đáy tại rạch Mái Dầm đoạn cụm công nghiệp Phú Hữu A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 17-28.

  10. Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Hoang Tu, Nguyen Van Trai, Hoang Thi Thuy, Le Anh Tuan and Suppakorn Chinvanno. 2012. Assessing climate change impacts and adaptation in Central Vietnam using SWAT and Community based approach: Case study in Vu Gia watershed, Quang Nam province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50: 1A, 9-14.

  11. Trương Thị Nga. 2012. Hiệu quả xử lý nước thải từ bể ương cá Trê lai giống bằng hệ thống đất ngập nước kiến tạo trồng Ngải hao và Thủy trúc. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

  12. Trương Thị Nga. 2012. Các đặc điểm môi trường và sự sinh trưởng của tràm tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

  13. Nguyen Xuan Hoang. 2012 Integrated municipal solid waste management approach in adaptation to climate change in Mekong delta. Journal of Vietnam Environment, Vol. 3, 19-24, ISSN 2193-6471.

  14. Nguyễn Hữu Kiệt, Võ Thị Gương, Dương Nhựt Long, Nguyễn Hồng Giang. 2012. Xây dựng mô hình canh tác hiệu quả trên vùng đất phèn khu vực tái định canh khí- điện-đạm huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 119-123.

  15. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Bùi Thị Nga. 2012. Phân bố và trữ lượng rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT số 14/2012, 88-93. ISSN: 0866 – 7020

  16. Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Phạm Quốc Nguyên, Võ Ngọc Thanh. 2012. Ảnh hưởng của alpha-cypermthrin lên enzyme cholinesterase và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 23a, 262 – 272.

  17. Cô Thị Kính, Phạm Việt Nữ, Lê Anh Kha, Lê Văn Chiến. 2012. Nghiên cứu hiệu quả xử lý lân trong nước thải chế biến thủy sản bằng đất đỏ bazan trong phòng thí nghiệm. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 23a, 11-19.

  18. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt. 2012. Phân vùng sinh thái nông nghiệp và đánh giá thích nghi đất đai tại huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 69-78.

  19. Trương Hoàng Đan, Nguyễn Duy Phương, Bùi Trường Thọ. 2012. Sự phân bổ của thủy sinh vật bậc cao trong các thủy vực ô nhiễm hữu cơ vào mùa mưa ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 283-293.

  20. Trương Thị Nga, Võ Như Thủy. 2012. Đặc điểm sinh học và môi trường sống của sen (Nelumbo nucifera), súng (Nymphaea pubescens), rau tràng (Nymphoides indica) tại Vườn Quốc Gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23a, 294 – 301.

  21. Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Hoàng Việt. 2012. Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng kỹ thuật lọc nano. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 23b, 272 – 283.

  22. Nguyen Vo Chau Ngan, Phan Trung Hieu, Vo Hoang Nam. 2012. Review on the most popular anaerobic digester models in the Mekong delta. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 2, No. 1, ISSN 2193-6471.

  23. Vo Chau Ngan Nguyen, Thi Ngoc Luu Huynh, Hoang Le Viet, Ngoc Quynh Do, Ngoc Em Nguyen. 2012. Pollution minimizing at traditional craft village by micro-credit program – Case study from Tan Phu Dong rice powder production village. Journal of Vietnamese Environment, Vol. 2, ISSN 2193-6471.

  24. Nguyễn Phúc Thanh, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2012. Đánh giá tác động của các phương pháp xử lý rác thải đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam. Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TP.HCM, 15, 76-86.

  25. Nguyễn Võ Châu Ngân, Klaus Fricke. 2012. Thu hồi năng lượng từ quá trình ủ yếm khí kết hợp phân heo và rơm sau ủ nấm ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Môi trường, 3 (1-2).

  26. Lê Anh Tuấn, Lâm Văn Thịnh, Vũ Văn Năm. 2012. Cấp nước sinh hoạt cho ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  27. Nguyễn Hiếu Trung, Trần Thị Kim Hồng. 2012. Khảo sát GPS và GIS ở các nông hộ ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  28. Lê Anh Tuấn, Trần Thị Kim Hồng. 2012. Đánh giá tổn thương và khả năng thích nghi ở hộ gia đình trước thiên tai và biến đổi khí hậu trong khu vực thuộc quận Bình Thủy và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22b, 221 – 230.

  29. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Trí Ngươn, Lê Ngọc Phúc, Nguyễn Trương Nhật Tân. 2012. Khả năng sử dụng lục bình và rơm thải làm nguyên liệu nạp bổ sung cho hầm ủ biogas. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 213-221.

  30. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Hồ Minh Tâm. 2012. Mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng bị ảnh hưởng bởi dự án xây dựng nhà máy khí – điện – đạm tại xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 88-97.

  31. Lê Anh Tuấn, Johan Dure, Guido Wyseure. 2012. Xác định lưu tốc của dòng chảy nước thải qua vùng rễ khu đất ngập nước kiến tạo chảy ngầm bằng phương pháp lưu vết. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 49-57.

  32. Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Văn Thảo. 2012. Thực trạng đất đai và đề xuất giải pháp trong sử dụng đất nông nghiệp huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 40-48.

  33. Trần Quốc Đạt, Nguyễn Hiếu Trung, Kanchit Likitdecharote. 2012. Mô phỏng xâm nhập mặn đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động mực nước biển dâng và sự suy giảm lưu lượng từ thượng nguồn. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 21b, 141 -150.

  34. Lâm Thị Thu Hài, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2012. Nghiên cứu khả năng làm giảm Asen trong nước của cây đước (Rhizophora apiculata). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 10 (83-90).

  35. Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Thị Nga. 2012. Lượng thải COD, đạm và lân trong nước ao nuôi thâm canh tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 1 (73-78)

  36. Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Thị Phương Chi. 2012. Sự tăng sinh khối và khả năng hấp thụ CO2 của một số vườn cây ăn trái ở thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  37. Nguyễn Hữu Chiếm, Dương Minh Thư. 2012. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu không tái tạo tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  38. Lê Tuyết Minh, Trần sỹ Nam, Trần Chấn Bắc, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thị Như Ngọc, Lê Anh Kha, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Điều tra nhu cầu xây dựng hầm ủ và túi ủ biogas ở một số quận huyện của thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  39. Lê Tuyết Minh và Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Điều tra hiện trạng sử dụng và bảo trì hệ thống Biogas tại thành phố Cần Thơ.Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). 2012. Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  40. Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Hiện trạng nuôi thủy sản tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  41. Bùi Thị Nga, Phạm Việt Nữ, Trần Sỹ Nam, Cô Thị Kính. 2012. Chất lượng nước tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  42. Trương Thị Nga và Nguyễn Xuân Lộc. 2012. Đặc điểm đất vườn, đất ruộng tại ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. NXB Đại học Cần Thơ

  43. Dương Trí Dũng, Nguyễn Công Thuận và Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Nguồn lực trong nông hộ. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch.NXB Đại học Cần Thơ

  44. Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara. 2012. Phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch. Trong: Nguyễn Hữu Chiếm, Masubara (chủ biên). 2012. Nghiên cứu phát triển nông thôn dựa trên cơ chế phát triển sạch.NXB Đại học Cần Thơ

  45. Dương Trí Dũng. Nguyễn Hoàng Oanh. 2012. Sự phân bố của động vật nổi trên rạch Cái Khế, Thành phố Cần Thơ vào mùa khô. Tạp chí Khoa học, trường Đại học Cần Thơ, 21b, 38-46. 

  46. Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2012. Sử dụng động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước thải sinh hoạt trên rạch Tầm Bót, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh 33 (146-156)

  47. Ngô Thụy DiễmTrang, Brix Hans. 2012. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của hệ thống đất ngập nước kiến tạo nền cát vận hành với mức tải nạp thuỷ lực cao. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 21b, 161-171.
    Cập nhật từ Hội nghị 2013
    1. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, và Văn Phạm Đăng Trí. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng thủy văn và sản xuất nông nghiệp đến năng suất lúa vùng đê bao lửng tỉnh An Giang. 2012. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, số 23a.

XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2013

  1. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Tuấn Huy. 2013. Điều tra, khảo sát sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích ứng của người dân tại tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học và công nghệ Phát triển nông thôn. Số 15/2013. ISSN 1859-1581.

  2. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Trang Hoàng Như, Vương Tuấn huy và Lê Quang Trí. 2013. Xác định các yếu tố kinh tế xã hội và môi trường ảnh hưởng đến việc lựa chọn mô hình canh tác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ. Số 27d. ISSN 1859-2333.

  3. Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh. 2013. Ứng dụng ảnh viễn thám xác định hiện trạng vùng đê bao mùa lũ tỉnh Kiên Giang năm 2012. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 12-2013. ISSN 1859-4581, 45-50.

  4. Huỳnh Văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh, 2013. Những trở ngại trong canh tác cây tiêu ở Phú Quốc và hiệu quả của phân hữu cơ đến năng suất cây tiêu. Tạp chí Khoa học đất, số 42-2013. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam, 28-31.

  5. Huỳnh Văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh. 2013. Những trở ngại trong canh tác cây Tiêu Phú Quốc và hiệu quả phân hữu cơ. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 12-2013. ISSN 1859-4581, 170-173.

  6. Trần Lê, Trương Chí Quang, Lê Văn Thạnh, Võ Quang Minh, Phạm Văn Quỳnh. 2013. Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp phát triển nông thôn trên WebGIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề Công nghệ thông tin. ISSN: 1859-2333, 1-10.

  7. Trần Thanh Dân, Võ Quang Minh, Trần Thị Ngọc Trinh, Huỳnh Ngọc Dân. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống phục vụ công tác quản lý thời vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng bằng ảnh viễn thám và công nghệ GIS. Tuyển tập báo cáo khoa học Công nghệ sáng tạo trong nông nghiệp năm 2013 (chủ biên Thài Thành Lượm). ISBN 987-604-6702146. NXB Khoa Học và kỹ Thuật, 72-78

  8. Trần Thi Hiền, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Thanh Dân, Hồ Văn Chiến, Nguyễn Hữu An, Nguyễn Phước Thành. 2013. Theo dõi hiện trạng trà lúa phục vụ cảnh báo dịch hại lúa trên cơ sở sử dụng công nghệ viễn thám và GIS.  Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề Công nghệ thông tin. ISSN: 1859-2333, 143-151.

  9. Võ Quang Minh, Hồ Văn Chiến. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống và cơ cấu mùa vụ phục vụ cảnh báo dịch hại lúa ở ĐBSCL trên cơ sở ảnh viễn thám. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 12-2013. ISSN 1859-4581, 84-90

  10. Võ Quang Minh, Mai Công Hưởng, Trần Kim Tính. 2013. Xây dựng các tiêu chuẩn phân cấp môi trường đất đai phục vụ cho phân cấp đánh giá tài nguyên đất phèn vùng ĐBSCL. Tạp chí Khoa học đất số 42-2013. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam, 62-70

  11. Võ Quang Minh, Trần Thanh Dân, Huỳnh Thị Thu Hương. 2013. Quản lý hiện trạng trà lúa và cảnh báo dịch hại trên lúa tỉnh An Giang bằng công nghệ viễn thám và kỹ thuật GIS. Tuyển tập báo cáo khoa học Công nghệ sáng tạo trong nông nghiệp năm 2013 (chủ biên Thài Thành Lượm). ISBN 987-604-6702146. NXB Khoa học và kỹ Thuật, 65-71

  12. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, Nguyễn Văn Bạo. Đánh giá thích nghi đất đai và đề xuất kiểu sử dụng đất có hiệu quả tại vùng đệm xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, Kiên Giang. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn tháng 12 năm 2013, 51-60.

  13. Nguyễn Văn Công, Phạm Hữu Nghị. 2013. Ảnh hưởng của sử ụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb cho lúa đến đến enzyme Chlolinesterase ở cá Rô đồng (Anabas testudineus, Bloch, 1972). Tạp chí khoa học – ĐHSP TP HCM 47, 98-104

  14. Lê Anh Tuấn, 2013. Tác động của biến đổi khí hậu lên di sản văn hoá và bảo tàng ở lưu vực sông Mekong. Trong tập sách “Bảo tàng và Di sản Văn hoá trong Bối cảnh Biến đổi Khí hậu”, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 536 trang.

  15. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Thị Soàn, Văn Minh Quang. 2013. Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến bánh tráng bằng bể USBF. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 23-30.

  16. Lâm Thị Mỹ Nhiên, Ngô Thụy Diễm Trang. 2013. Vai trò của Bồn bồn trong hệ thống đất ngập nước kiến tạo xử lý nước thải ao nuôi cá Tra thâm canh tuần hoàn kín. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 31-36.

  17. Võ Ngươn Thảo, Trương Thị Nga, Huỳnh Trọng Khiêm. 2013. Các yếu tố môi trường và các thành phần đạm trong rừng ngập mặn tại cồn Ông Trang, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 37-44.

  18. Dương Trí Dũng, Huỳnh Thị Quỳnh Như. 2013. Đánh giá sự ô nhiễm trên rạch Sang Trắng qua sự phân bố của động vật đáy. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 51-57.

  19. Ngô Quốc Dũng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm. 2013. Thiết kế chế tạo bể USBF xử lý nước thải sơ chế thủy sản. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 66-75.

  20. Lê Nguyễn Băng Châu, Nguyễn Trường Thành, Mai Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2013. Đánh giá khả năng sinh khí của mẻ ủ yếm khí bùn đáy ao nuôi cá tra thâm canh với rơm sau ủ nấm. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 76-82.

  21. Bùi Thị Nga, Võ Xuân Hùng, Nguyễn Phan Nhân. 2013. Thực trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn nguy hại trong canh tác lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 83-88.

  22. Nguyễn Hữu Kiệt, Lê Quang Trí, Lưu Thanh Sang. 2013. Nghiên cứu mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 1993-2010. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 89-95.

  23. J.E.J.Hagenvoort, Van Pham Dang Tri. 2013. Adaptation to Saline Intrusion in the Coastal area of Vinh Chau, the Vietnamese Mekong Delta. VNU Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29, No. 3, 1-9.

  24. Đỗ Thanh Nghị, Phạm Nguyên Khang, Nguyễn Nhị Gia Vinh, Văn Phạm Đăng Trí. 2013. So sánh các mô hình dự báo lượng mưa cho thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 80-90.

  25. Hoàng Thị Thanh Thủy, Lê Anh Tuấn. 2013. Sử dụng phương pháp thu dụng để so sánh hiệu quả kinh tế các giải pháp xử lý nước thải ao nuôi cá tra trên địa bàn tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 17 – 22.

  26. Bùi Thị Nga, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Việt Nữ. 2013. Công nghệ túi ủ khí sinh học ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Trường Đại học Cần Thơ, 28, 23-29.

  27. Dương Trí Dũng, Đào Minh Minh. 2013. Đánh giá sự ô nhiễm của rạch Cái Khế qua sự phân bố của động vật đáy. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 30-37.

  28. Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Cô Thị Kính. 2013. Sử dụng vật liệu địa phương để loại đạm và lân trong nước thải chế biến thủy sản. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 38-46.

  29. Phạm Văn Toàn. 2013. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và một số giải pháp giảm thiểu việc sử dụng thuốc không hợp lý trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 47-53.

  30. Hồng Minh Hoàng, Văn Phạm Đăng Trí. 2013. Hiệu chỉnh dữ liệu mưa từ mô hình mô phỏng khí hậu khu vực cho vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 54-63.

  31. Đào Quốc Bình, Lâm Nguyễn Ngọc Hoa và Ngô Thụy Diễm Trang. 2013. Chất lượng nước trong hệ thống nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectorlis) thâm canh kết hợp với bèo tai tượng (Pistia stratiotes). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 64-72.

  32. Trần Anh Thư, Nguyễn Hoàng Oanh và Trương Thị Nga. 2013. Khảo sát hàm lượng As, Cd, Cu, Zn tại vùng bao đê kiểm soát lũ tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 73-79.

  33. Đào Mai Trúc Quỳnh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Jan Bentzen và Kjeld Ingvorsen. 2013. Khảo sát hiện trạng sử dụng và tiềm năng sử dụng hầm ủ biogas ở một số xã thuộc tỉnh Tiền Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 80-85.

  34. Trương Thị Phương Thảo, Ngô Thụy Diễm Trang. 2013. Ảnh hưởng của nồng độ đạm lên sinh trưởng cây bồn bồn trên hệ thống đất ngập nước kiến tạo. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 27, 116 – 121.

  35. Lê Anh Tuấn. 2013. Adaptation to Climate Change for Improving Public Health in Vietnam. Vietnam Journal of Public Health, Vol. 1, p. 9-11. ISSN 1859-1132.

  36. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Khánh Vân, Nguyễn Thị Song Bình. 2013. Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000 – 2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 27, 72 -79. ISSN: 1859 – 2333.

  37. Nguyễn Thị Cẩm Sứ, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2013. Đánh giá biến động nguồn tài nguyên đất đai cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre dưới tác động của biến đổi khí hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 27, 80-86. ISSN: 1859 – 2333.

  38. Võ Thị Phương Linh, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quốc Thành, Nguyễn Thành Tựu. 2013. Đánh giá động thái thủy văn và sử dụng đất đai ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 27, 87-94. ISSN: 1859 – 2333.

  39. Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Long Toản, Phan Thanh Thuận. 2013. Xử lý nước dưới đất ô nhiễm Arsenic quy mô hộ gia đình. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 36-43.

  40. Nguyễn Thành Tựu, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung. 2013. Động thái dòng chảy ở vùng tứ giác Long Xuyên dưới tác động của đê bao ngăn lũ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 85-93.

  41. Trương Thị Yến Nhi, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thụy Kiều Diễm, Nguyễn Hiếu Trung. 2013. Ứng dụng mô hình toán mô phỏng đặc tính thủy lực và diễn biến chất lượng nước trên tuyến kênh Xáng, thành phố Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 76-84.

  42. Lâm Mỹ Phụng, Văn Phạm Đăng Trí, Trần Quốc Đạt. 2013. Ứng dụng mô hình toán thủy lực một chiều đánh giá và dự báo tình hình xâm nhập mặn trên hệ thống sông chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 68-75.

  43. Văn Phạm Đăng Trí, Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung. 2013. Tác động của thay đổi chế độ thủy văn lên việc sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Cầu Kè, Tiểu Cần và Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 59-67.

  44. Lâm Thị Mỹ Nhiên, Nguyễn Hồng Khoa, Hans Brix, Ngô Thụy Diễm Trang. 2013. Đánh giá đạm trong hệ thống xử lý nước thải ao nuôi cá tra thâm canh. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 44-51.

  45. Bùi Thị Nga, Nguyễn Thị Thùy, Huỳnh Vương Thu Minh, Hồ Nguyệt Hằng. 2013. Hiệu suất xử lý COD, tổng đạm, tổng lân của hệ thống xử lý nước thải tại Công ty TNHH xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 52-58.

  46. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Huỳnh Thị Thu Hương. 2013. Theo dõi hiện trạng sinh thái ven bờ và nuôi thủy sản biển ứng dụng kỹ thuật viễn thám tại Bắc đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 119-126.

  47. Võ Thị Yến Lam, Nguyễn Văn Công. 2013. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật fenobucarb đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) trong ruộng lúa. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 142-148.

  48. Lê Quang Trí, Nguyễn Phạm Xuân Tài, Phạm Thanh Vũ. 2013. Tối ưu hóa trong việc lựa chọn các mô hình sử dụng đất nông nghiệp bền vững cấp huyện nghiên cứu cụ thể huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 173-182.

  49. Ngô Văn Út, Trần Hoàng Tuân, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Vũ Ngọc Út, Trương Hoàng Minh. 2013. Hiện trạng môi trường – kỹ thuật và tài chính của nghề nuôi ốc hương (Babylonia areolata link, 1807) ở đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 25, 231-238.

  50. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Việt An, Nguyễn Thị Thùy Duyên. 2013. Khảo sát tình hình sử dụng hầm ủ biogas ở một số tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Môi trường, 7, 56-58, ISSN: 1859 – 042X.

  51. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, Ngô Thụy Diễm Trang. 2013. Ảnh hưởng của kích cỡ và loại vật liệu lên khả năng hấp phụ và bản chất giải hấp phụ lân của một số vật liệu tái chế. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 10-16.

  52. Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Lê Quang Trí, Phan Hoàng Vũ. 2013. Sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích ứng của người dân tại các huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng và Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 46-54.

  53. Nguyễn Thị Song Bình, Ngô Thị Thanh Hằng. 2013. Hiệu quả kinh tế xã hội các mô hình canh tác triển vọng trên vùng đất phèn tại xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 149-154.

  54. Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Cẩm Sứ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ. 2013. Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo thủy văn, thổ nhưỡng và hiện trạng canh tác cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 227-236.

  55. Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Minh Đông, Lê Tấn Lợi. 2013. Ảnh hưởng của biện pháp tưới lên hiệu quả sử dụng phân đạm, năng suất lúa trên đất phù sa và đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 255- 261.

  56. Nguyễn Văn Quí, Lê Tấn Lợi, Ngô Ngọc Hưng. 2013. Mô phỏng động thái đạm hữu dụng trong đất lúa bằng phần mềm Stella. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 262-268.

  57. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Điệp Văn Đen. 2013. Đánh giá tình hình sạt lở, bồi tụ khu vực ven biển tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu từ 1995-2010 sử dụng viễn thám và công nghệ GIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 26, 35-43.

  58. David M. Robbins, Nguyễn Hữu Chiếm, Ashley A. Thomson, 2013. Hệ thống đồng phân hủy thu hồi khí Methane và sử dụng tối ưu hóa quy mô hộ gia đình vùng hạ lưu sông Mekong. Tạp chí Khoa học Xã hội, thành phố Hồ Chí Minh. Số 05, 62-71.

  59. Đoàn Thị Trúc Linh, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi, 2013. Sử dụng Trichoderma ủ bùn cống thải tại TPCT. Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 14, 32-41.

  60. Nguyễn Công Thuận, Yoshiko Iizumi, Nguyễn Hữu Chiếm, Taro Izumi, Eiji Matsubara, 2013. Sử dụng kỹ thuật đồng vị bền nitơ và cacbon để đánh giá sự lựa chọn thức ăn của cá sặc rằn (Trichogaster spectoralis). Tạp chí Khoa học Phát triển Nông thôn và Nông nghiệp, Việt Nam. Số 4, 166-169.

  61. Nguyễn Phan Nhân, Bùi Thị Nga, 2013. Tải lượng COD, tổng đạm, tổng lân của ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở khu vực P.Thới An, Ô Môn, TPCT. Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 3-4, 159-165.

  62. Nguyễn Văn Kha, Bùi Thị Nga, 2013. Sử dụng cỏ vườn để sản xuất khí sinh học ở ĐBSCL. Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn 2, 64-70.

  63. Trương Thị Nga, Lê Văn Bình và Lê Anh Tuấn, 2013. Phân bố của các loài thực vật thân thảo theo độ sâu ngập nước tại vườn quốc gia Tràm chim. Tạp chí Khoa học Đất. Số 41, 51-55.

  64. Trương Hoàng Minh, Trần Ngô Minh Toàn, Trần Hoàng Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, 2013. Hiện trạng môi trường- Kỹ thuật và Tài chính của nghề nuôi cá Bóp trên lòng ở đảo Phú Quốc, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 26b.2013.

  65. Vương Tuấn Huy, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, và Nguyễn Hiếu Trung, 2013. Ứng dụng mô hình Aquacrop mô phỏng năng suất lúa trong điều kiện các yếu tố khí hậu thay đổi tại vùng Bắc Quốc Lộ 1A, tỉnh Bạc Liêu. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, số 13.

  66. Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí và Ngô Ngọc Hưng, 2013. Diễn biến mặn của nguồn nước và một số tính chất hóa học đất trồng mía ở Cù Lao Dung tỉnh Sóc Trăng. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, số 12.

  67. Trương Thị Nga, Lê Thanh Tân. 2013. Đặc điểm môi trường sống của lúa ma (Oryza rufipogon L) tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, số 41, 59-62, ISSN: 0868-3743.

  68. Trương Thị Nga, Lê Văn Bình, Lê Anh Tuấn, 2013. Phân bố của các loài thực vật thân thảo theo độ sâu ngập nước tại Vườn Quốc gia Tràm Chim. Tạp chí Khoa học Đất, số 41, 51-55. ISSN: 0868-3743.

  69. Trương Thị Nga, Võ Thị Trúc Hà, 2013. Đa dạng sinh học rừng ngập mặn tại Cù Lao Dung – Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất, số 41, 68-72. ISSN: 0868-3743.

Thông báo

Số lượt truy cập

22507209
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
662
167678
322771
22507209

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn