XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2021
1 |
Nguyễn Văn Công, Đinh Thái Danh, Hồ Vũ Khanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 151-167. |
2 |
Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 76-101. |
3 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Huỳnh Văn Thảo, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 15-28. |
4 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 40-50. |
5 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 74-85. |
6 |
Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 102-112. |
7 |
Trần Bá Linh, Lâm Văn Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 51-73. |
8 |
Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long (Số Nguyễn Hiếu Trung). 54-83. |
9 |
Ngô Thị Thanh Trúc, Huỳnh Văn Thảo, Trần Nguyễn Minh Huyền. 2021. Môi trường và nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long: Phân tích kinh tế (Số Võ Thành Danh). 66-83. |
10 |
Đinh Minh Quang, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 86-100. |
11 |
Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Nhã Ý, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 51-75. |
12 |
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 9-14. |
13 |
Đỗ Thị Xuân, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 113-135. |
14 |
Huỳnh Văn Thảo, Hồ Vũ Khanh, Đinh Thái Danh, Huỳnh Thị Diễm, Trần Đức Thạnh, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 140-155. |
15 |
Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 122-139. |
16 |
Nguyễn Thị Hải Lý, Nguyễn Hữu Chiếm, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 101-121. |
17 |
Trần Đình Duy, Nguyễn Hải Thanh, Võ Hữu Nghị, Đỗ Hữu Thành Nhân, Trần Đức Thạnh, Trần Sỹ Nam , Ngô Thụy Diễm Trang ,. 2021. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 136-150. |
18 |
Bùi Thị Mai Phụng, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang (Số Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh). 29-50. |
19 |
Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Thái Thành Dư, Tran Thi Hien. 2021. Spatial Delineation of Rice Yield and Production by the Combination of Rice Crop Modelling and Remote Sensing: A Case Study in Soc Trang Province, Vietnam. International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (Số 11). 856-863. http://dx.doi.org/10.18517/ijaseit.11.3.11449 |
20 |
Võ Quang Minh, Trần Thi Hiền, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm. 2021. Temporal and Spatial Delineation the Rice Growing Stages for Cropping Calendar Estimation in the Southern of Vietnam using Remote Sensing. Indian Journal of Agricultural Research (Số 660). 1-8. DOI:10.18805/IJARe.A-660 |
21 |
Võ Quang Minh, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Hùng, Phan Chí Nguyện, Tô Thành Dương, Phạm Cẩm Đang, Phạm Hồ Lam Thi, Nguyễn Hữu Phước. 2021. Đánh giá đặc tính, trở ngại và đề xuất biện pháp cải thiện chất lượng đất nông nghiệp huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Khoa học đất Việt Nam (Số 64). 133-138. |
22 |
Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyen Quoc Khanh, Nguyễn Thiện Nhân (Châu Phú, An Giang). 2021. Ứng dụng IOT trong quản lý thông tin nông nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng.Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 81-85. |
23 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Đinh Thị Cẩm Nhung, Phạm Thanh Vũ, Lê Anh Tuấn. 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ BIẾN ĐỘNG HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2010 – 2020. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 114-119. |
24 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Quốc Xuyên. 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG THỦY SẢN VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM. Tạp chí Khoa học đất (Số 63). 87-93. |
25 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Quốc Thịnh, Tô Ngọc Ý, Nguyễn Thị Tuyết Ngân. 2021. Đánh giá hiệu quả dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất (Số 01). 1520-0157. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-hieu-qua-du-an-cai-tao-va-nang-cap-he-thong-thuy-loi-huyen-tran-de-tinh-soc-trang/ |
26 |
Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh, Trương Thị Nhiền. 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh Modis LAI trong mô hình ước tính năng suất lúa - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 86-90. |
27 |
Trương Chí Quang, Phạm Hoài Nhân. 2021. Ứng dụng WebGIS phục vụ tra cứu thông tin địa chính ở Thành phố Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 177-181. |
28 |
Trần Văn Tỷ, Lê Tuấn Tú, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Thiện Hùng, Lê Hải Trí. 2021. Đánh giá tài nguyên nước mặt vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng (Số 2). 49-56. https://jomc.vn/tin-tuc/tin-chuyen-nganh/tap-chi-so-2-nam-2021/ |
29 |
Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất (Số 64). 48-53. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-tiem-nang-bo-cap-tu-nhien-nuoc-duoi-dat-tang-holocen-truong-hop-nghien-cuu-tinh-dong-thap/ |
30 |
Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, Phan Thị Thúy Duy. 2021. Xây dựng bản đồ trữ lượng nước dưới đất cho thị xã Vĩnh Châu bằng mô hình iMOD. Tài Nguyên và Môi Trường (Số 23). 34-36. |
31 |
Nguyễn Trường Thành, Kim Lavane, Huỳnh Thị Cẩm Tiên, Trần Thanh Truyền. 2021. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁ THỂ TỪ BÙN THẢI SINH HỌC PHỐI TRỘN VỚI RƠM VÀ MỤN XƠ DỪA. Tạp chí Khoa học đất (Số 2). 68-73. |
32 |
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh. 2021. Xây dựng mô hình biogas xử lý chất thải chăn nuôi heo và cung cấp năng lượng tái tạo khí sinh học cho cộng đồng. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp (Số 10). 64-76. https://doi.org/10.52714/dthu.10.3.2021.869 |
33 |
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Kiều Diễm. 2021. Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện An Biên (Tỉnh Kiên Giang) sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp. Khoa học đất (Số 63). 81-86. |
34 |
Nguyễn Thanh Giao. 2021. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt sông cái sắn thuộc ba tỉnh An Giang-Cần Thơ-Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 62). 46-51. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/danh-gia-chat-luong-moi-truong-nuoc-mat-song-cai-san-thuoc-ba-tinh-an-giang-can-tho-kien-giang/ |
35 |
Nguyễn Thanh Giao, Phùng Thị Hằng, Dương Văn Ni, Le Thi Diem Mi, Huỳnh Bá Lộc. 2021. Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng sử dụng phương pháp thống kê đa biến. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 68-79. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55773/46419 |
36 |
Nguyễn Thanh Giao, Phùng Thị Hằng, Dương Văn Ni, Le Thi Diem Mi, Le Thi Bich Tuyen. 2021. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt quận Cái Răng thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 47-60. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55771 |
37 |
Nguyễn Thanh Giao, Bùi Thị Bích Liên. 2021. Khảo sát chất lượng đất tại khu bảo tồn Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 63). 47-52. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/khao-sat-chat-luong-dat-tai-khu-bao-ton-trung-tam-nong-nghiep-mua-xuan-tinh-hau-giang/ |
38 |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Lan Phương, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 35). 17-29. https://vjol.info.vn/index.php/hunre/article/view/55768 |
39 |
Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm. 2021. THEO DÕI TÌNH HÌNH ĐÔ THỊ HÓA CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ SỬ DỤNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM. Khoa học đất (Số 64). 171-176. |
40 |
Bùi Hữu Cường, Võ Quang Minh. 2021. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HIỆU QUẢ QUỸ ĐẤT CÔNG QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 158-164. |
41 |
Phạm Văn Nhã, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Dùng than sinh học làm giảm ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật Anboom 40EC đến hoạt tính cholinesterase ở cá Rô Đồng (Anabas testudineus). Tài nguyên và Môi trường (Số Kỳ 2 tháng 10). 35-38. |
42 |
Tô Hoài Phong, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Tuấn Tú, Lê Hải Trí. 2021. Đánh giá tác động của đê bao tỉnh An Giang đến chế độ dòng chảy dòng chính sông Mê Kông tại đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng (Số 3). 71-78. https://jomc.vn/tin-tuc/tin-chuyen-nganh/tap-chi-so-3-nam-2021/ |
43 |
Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Thanh Giao. 2021. Rủi Ro Sinh Thái Do Sự Xuất Hiện Của Kim Loại Nặng Trong Đất Xung Quanh Bãi Chôn Lấp Đã Đóng Cửa tại Thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đất (Số 64). 54-61. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/rui-ro-sinh-thai-do-su-xuat-hien-cua-kim-loai-nang-trong-dat-xung-quanh-bai-chon-lap-da-dong-cua-tai-thi-tran-cai-dau-huyen-chau-phu-tinh-an-giang/ |
44 |
Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Trương Hoàng Đan, Lý Văn Lợi. 2021. ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT VỀ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở CÁC SINH CẢNH KHÁC NHAU TẠI VÙNG CÙ LAO DUNG. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp (Số 10). 56-63. https://doi.org/10.52714/dthu.10.3.2021.868 |
45 |
Nguyễn Quốc Hậu, Võ Quang Minh, Phan Văn Tuấn. 2021. Ứng dụng ảnh Markov trong dự báo sử dụng đất nông nghiệp hạn - trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 97-102. |
46 |
Phạm Duy Tiễn, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Văn Nhã. 2021. Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel-1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ ảnh hưởng từ xâm nhập mặn - Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 103-108. |
47 |
Trầm Thanh Ngân, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2021. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 15(365)). 30 - 32. ISSN 1859 - 1477 |
48 |
Hoàng Lê Thuy Thùy Trang, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đào Minh Trung. 2021. Khảo sát khả năng ứng dụng Gel điều chế từ hạt cây Bò cạp vàng để hấp phụ màu nhuộm Reactive blue 19 trong nước. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường (Số 22 (372)). 42 - 44. |
49 |
Lê Tấn Lợi, Bùi Phương Duy. 2021. Đánh giá thích nghi đất đai cho các kiểu sử dụng đất tại huyện U Minh Cà Mau. Khoa Học Đất Việt Nam (Số 63). 94-99. |
50 |
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Thị Ngọc Chiếm, Seishu Tojo. 2021. Loại bỏ nitrate trong nước bằng bèo tai tượng. Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt nam (Số 122-126). 122-127. |
51 |
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hữu Chiếm, Đinh Thi Kim, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Hãi Yến, Lê Diễm Kiều. 2021. Ủ PHÂN TỪ BÈO TAI TƯỢNG (Pistia stratiotes L.) VÀ THỬ NGHIỆM TRỒNG RAU MUỐNG (Ipomoea aquatic). Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 22). 42-50. |
52 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Đinh Thị Cẩm Nhung. 2021. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG NGẬP DO LŨ TRÊN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH AN GIANG NĂM 2019 SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM CHỦ ĐỘNG SENTINEL-1A. Tạp chí Nông nghiệp & PTNT (Số 12). 124-130. |
53 |
Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng, Mai Phước Vinh. 2021. NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ AO NUÔI CÁ LÓC (Channa striata) LÓT BẠT. HUAF JOURNAL OF AGRICULTURAL SCIENCE & TECHNOLOGY (Số 5). 2300-2309. http://huaf.edu.vn/ |
54 |
Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao, Phù Quốc Toàn, Nguyễn Quốc Khương. 2021. Nghiên cứu tính chất vật lý và hóa học đất phù sa canh tác lúa dưới tác động của đê bao ngăn lũ ở huyện Châu Phú - tỉnh An Giang. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 130). 92-96. https://tapchi.vaas.vn/vi/tap-chi/nghien-cuu-tinh-chat-vat-ly-va-hoa-hoc-dat-phu-sa-canh-tac-lua-duoi-tac-dong-cua-de-bao |
55 |
Huỳnh Vương Thu Minh, Phan Thị Tường Vi, Lê Hải Trí, Lương Huy Khanh, Trần Văn Tỷ. 2021. Đánh giá khả năng cấp nước từ hồ chứa nước Ôtuksa cho các mô hình sản xuất tại huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Khí tượng - Thủy văn (Số 730). 42-52. 10.36335/VNJHM.2021(730).42-52 |
56 |
Trần Văn Tỷ, Lê Hải Bằng, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Đinh Văn Duy, Lê Hải Trí. 2021. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố địa chất, thủy văn đến ổn định bờ sông Cái Vừng, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Khí tượng Thủy văn (Số 731). 16-25. 10.36335/VNJHM.2021(731).16-25 |
57 |
Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Thị Hoàng Hạnh. 2021. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng đất ngập nước nhân tạo nền xỉ than tổ ong kết hợp trồng cỏ voi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ nôn nghiệp Trường đại học Nông lâm Huế (Số 5). 2596-2605. |
58 |
Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện. 2021. ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN RÁC THẢI NHỰA TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NINH KIỀU THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 14). 160-166. |
59 |
Nguyễn Văn Tuyến, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn. 2021. KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ AO NUÔI ẾCH BẰNG HỆ THỐNG ĐẤT NGẬP NƯỚC KIẾN TẠO. Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 421). 90-95. |
60 |
Trần Sỹ Nam, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Ngọc Bảo Trâm, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Hà Quốc Tín, Hồ Vũ Khanh. 2021. Ảnh hưởng của biọchar tre và biochar trấu đến sự phát thải CH4 và N2O từ đất phù sa trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh (Số 18). 2297-2310. https://journal.hcmue.edu.vn/index.php/hcmuejos/article/view/3116 |
61 |
Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA GIỐNG DƯA HẤU TN522 TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI TỈNH HẬU GIANG. TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP, Trường Đại học Huế (Số 5). 2366-2373. https://doi.org/10.46826/huaf-jasat.v5n2y2021.427 |
62 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Duy Thanh, Võ Hoàng Việt, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Thị Ngọc Diệu. 2021. Đặc điểm sinh trưởng của cỏ bàng (Lepironia articulata) tại một số sinh cảnh ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 423). 121-131. |
63 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Trần Đình Duy, Lê Thanh Phong, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam. 2021. Đánh giá mô hình nuôi tôm nước lợ thích ứng với biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường vùng nuôi tại tỉnh Sóc Trăng. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 421). 128-137. |
64 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Võ Thị Phương Thảo,Võ Hữu Nghị, Đỗ Hữu Thành Nhân, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của bồn bồn (Typha orientalis), cỏ bàng (Lepironia articulata) và năn tượng (Scirpus littoralis) trồng trên đất mặn sodic kết hợp bón vôi. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 421). 60-66. |
65 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Đặng Thị Thu Trang, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Minh Đông, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của ba loài cỏ Para, Ghine và Setaria làm thức ăn gia súc trên đất nhiễm phèn ở đồng bằng sông Cửu Long. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 401). 86-94. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-2-2021.aspx |
66 |
Huỳnh Trường Giang, Âu Văn Hóa, Trần Trung Giang, Dương Văn Ni, Nguyễn Thị Kim Liên. 2021. Ảnh hưởng của độ mặn và hàm lượng vật chất hữu cơ đến thành phần giáp xác lớn (Malacostraca) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 6). 42-49. |
67 |
Nguyễn Thành Tâm, Trần Ngô Quốc Bảo, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Trường Thành, Bùi Thị Bích Liên, Nguyễn Đào Tuyết Minh. 2021. Đánh giá chất lượng nước mặt do ảnh hưởng của các hoạt động tại khu vực thành phố Cần Thơ. Khí tượng Thủy văn (Số 2022). 39-55. 10.36335/VNJHM.2022(733).39-55 |
68 |
Nguyễn Thanh Giao, Dương Văn Ni, Trương Hoàng Đan. 2021. Khảo Sát Chất Lượng Đất Vào Mùa Khô Tại Vườn Quốc Gia Tràm Chim, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 12). 131-136. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-12-2021.aspx |
69 |
Nguyễn Thanh Giao, Dương Văn Ni, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. Phân khu chức năng khu bảo tồn dựa vào đa dạng sinh học và môi trường: Trường hợp nghiên cứu tại khu bảo tồn Loài-Sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2). 113-120. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2021-04/YlFfOPYUvEi1Gvt014_3.pdf |
70 |
Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TẠI VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM, TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 9). 163-170. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-9-2021.aspx |
71 |
Nguyễn Thanh Giao, Trần Thị Kim Hồng. 2021. Biến động theo mùa chất lượng môi trường đất theo mùa tại rừng tràm Mỹ Phước, Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 96-109. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/01/tap-chi-so-1.12.pdf |
72 |
Nguyễn Thanh Giao, Trần Thị Kim Hồng, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2021. ỨNG DỤNG THỐNG KÊ ĐA BIẾN TRONG PHÂN VÙNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ ĐỀ XUẤT VỊ TRÍ THU MẪU NƯỚC TẠI KHU BẢO TỒN MỸ PHƯỚC TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 14). 153-159. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-14-2021.aspx |
73 |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Hữu Lộc, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá tích lũy trầm tích tại Búng Bình Thiên, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 557-567. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.13.pdf |
74 |
Nguyễn Thanh Giao, Lê Thị Hồng Thêm, Lâm Ngọc Trúc Ly. 2021. Khảo sát hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng và chất lượng nước ngầm tại Vĩnh Châu, Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 11). 162-169. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thong-so-11-2021.aspx |
75 |
Nguyễn Thanh Giao, Đoàn Minh Sang. 2021. TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI AO NUÔI CÁ LÓC (Channa striata) TẠI HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 254-263. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/03/tap-chi-so-2.12.2021.pdf |
76 |
Đinh Văn Duy, Lê Hoàng Tú, Trần Văn Tỷ, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Huỳnh Vương Thu Minh, Lê Hải Trí, Nguyễn Thái An. 2021. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thay đổi diện tích cù lao Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Khí tượng Thủy văn (Số 732). 1-12. 10.36335/VNJHM.2021(732).1-12 |
77 |
Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. SỰ HẤP PHỤ NITRAT CỦA THAN SINH HỌC SẢN XUẤT TỪ TRẤU (O. sativa L., OM5451). Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 130). 31-39. http://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/5957 |
78 |
Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Lầm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU HẤP PHỤ NITRÁT BẰNG THAN SINH HỌC TỪ LỤC BÌNH. TNU Journal of Science and Technology (Số 226). 17-24. http://jst.tnu.edu.vn/jst/article/view/3766 |
79 |
Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU SỰ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY RAU MUỐNG KHI BỔ SUNG THAN SINH HỌC TRẤU HẤP PHỤ AMONI. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên (Số 226). 371-379. https://doi.org/10.34238/tnu-jst.4880 |
80 |
Pham Ngoc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp phụ amoni trong môi trường nước của than sinh học từ tràm. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (Số 17). 129-136. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-17-2021.aspx |
81 |
Phạm Việt Nữ, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Huỳnh Thị Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2021. TÁC ĐỘNG XÂM NHẬP MẶN LÊN HOẠT ĐỘNG CANH TÁC LÚA 3 VỤ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ TẠI HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 415). 175-181. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-16-2021.aspx |
82 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Kiều Linh, Đặng Hữu Trí, Vũ Thị Xuân Nhường, Bùi Thanh Dung, Đặng Quốc Thiện, Phan Ngọc Phối, Nguyễn Thị Diễm Trinh, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. ẢNH HƯỞNG TƯỚI NƯỚC SÔNG NHIỄM MẶN LÊN SỰ MẶN HÓA CỦA ĐẤT LÚA VÀ GIẢI PHÁP RỬA MẶN TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 408). 55-65. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-9-2021.aspx |
83 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Trịnh Phước Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Đặng Thị Thu Trang, Nguyễn Thạch Sanh, Nguyễn Thị Hải Yến, Đặng Quốc Thiện, Bùi Thanh Dung, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2021. KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG SINH TRƯỞNG CỦA CỎ GHINE (PANICUM MAXIMUM ) VÀ SETARIA (SETARIA SPHACELATA ) Ở CÁC NỒNG ĐỘ TƯỚI MẶN KHÁC NHAU TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 419). 127-134. |
84 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Đình Duy, Trịnh Phước Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Trần Sỹ Nam. 2021. CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC AO NUÔI THÂM CANH VÀ BÁN THÂM CANH TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei) Ở HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 416). 118-128. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-17-2021.aspx |
85 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Phan Nhân, Nguyễn Văn Công,Trần Sỹ Nam. 2021. THÂM CANH NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái (Số Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang). 13-39. |
86 |
Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 (Số 5). . |
87 |
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Ngọc Linh. 2021. Loại bỏ amoni trong nước bằng bèo tai tượng. Tài nguyên và Môi trường (Số Kỳ 1 tháng 11). 28-30. |
88 |
Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành. 2021. NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƯỞNG ĐỘ MẶN LÊN HOẠT ĐỘNG VI SINH VẬT VÀ HÔ HẤP ĐẤT. Khoa học đất (Số 64). 29-35. |
89 |
Tất Anh Thư, Nguyễn Minh Đông, Võ Quang Minh, Bùi Triệu Thương. 2021. Hiệu quả của bón urea humate, kali humtae và phân NPK chậm tan có kiểm soát (NPK-CRF) đến độ phì đất và năng suất lúa tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Khoa học đất (Số 64). 12-16. |
90 |
Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Văn Quí, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Linh, Trần Huỳnh Khanh. 2021. ỨNG DỤNG AQUACROP TRONG MÔ PHỎNG NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG TRÊN HỆ THỐNG LUÂN CANH LÚA-ĐẬU NÀNH TẠI TRÀ ÔN, VĨNH LONG. Khoa học Đất (Số 64). 91-96. |
91 |
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2021. TÍNH TOÁN TỔNG SẢN LƯỢNG SƠ CẤP (GPP) TRONG CANH TÁC LÚA THEO MÔ HÌNH QUANG HỢP THỰC VẬT (VPM) - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học đất (Số 64). |
92 |
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Tô Duy Khương. 2021. Đánh giá thực trạng, tiềm năng pháp triển chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất (Số 64). 146-151. |
93 |
Đặng Trung Thành, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2021. Evaluating the efficiency of reuse of sludge from snakehead fish pond as fertilizer for growing spinach in the suburbs of Thu Dau Mot urban area. Khoa học đất (Số 64). 36-41. |
94 |
Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Duy. 2021. Đánh giá tương quan giữa đặc điểm cấu trúc và độ dày dãy rừng ngập mặn với mức giảm chiều cao sóng vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng. Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Số 2 tháng 7/2021). 124-129. http//www:tapchikhoahocnongnghiep.vn |
95 |
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy. 2021. PHAN TICH CAC YEU TO TAC DONG DEN MO HINH SU DUNG DAT TẠI U MINH HA TINH CA MAU. Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Số 1 tháng 6/2021). 176-183. http//www:tapchikhoahocnongnghiep.vn |
96 |
Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Thành Tâm, Đái Thị Huỳnh Như, Nguyễn Trường Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt và hiệu quả mô hình canh tác lúa nếp ba vụ ở Bắc Vàm Nao, An Giang. Khí tượng - Thủy văn (Số 732). 38-48. 10.36335/VNJHM.2021(732).38-48 |
97 |
Nguyễn Thị Kim Liên, Âu Văn Hóa, Dương Văn Ni, Huỳnh Trường Giang. 2021. Thành phần loài của lớp chân bụng (Gastropoda) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 2). 110-115. |
98 |
Nguyễn Hồng Tín, Lương Vinh Quốc Danh, Nguyễn Thành Tâm, Hồ Chí Thịnh, Vũ Anh Pháp, Lâm Đăng Vinh, Lê Anh Tuấn. 2021. Nghiên cứu khả năng chấp nhận hệ thống tưới tự động trong canh tác lúa thông minh ở Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 128). 57-64. https://tapchi.vaas.vn/vi/tap-chi/nghien-cuu-kha-nang-chap-nhan-he-thong-tuoi-tu-dong-trong-canh-tac-lua-thong-minh-o-dong |
99 |
Âu Văn Hóa, Trần Trung Giang, Nguyễn Thị Kim Liên, Dương Văn Ni, Huỳnh Trường Giang. 2021. Tương quan giữa độ mặn và tính chất nền đáy đến thành phần loài giun nhiều tơ (Polychaeta) ở Cù Lao Dung, Sóc Trăng. Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Số 19). 1016-1027. |
100 |
Lê Anh Tuấn, Tran Xuan Long. 2021. Cải thiện sinh kế cho phụ nữ dân tộc Khmer thông qua các biện pháp quản lý và sử dụng nước mưa vùng đồi núi tỉnh An Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Hội thảo Khoa học Quốc tế "Cải thiện Sinh kế cho Phụ nữ trong Bối cảnh Biến đổi Khí hậu" tổ chức tại Tp. Hồ Chí Minh ngày 23/11/2020. 265-282. http://hvpnvn.edu.vn/bai-viet/thong-tin-nckh/hoi-thao-khoa-hoc-quoc-te-cai-thien-sinh-ke-cho-phu-nu-trong-boi-canh-bien-doi-khi-hau-va-rui-ro-thien-tai-6153.htm |
101 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. Ứng dụng mô hình SWMM đề xuất giải pháp giảm ngập cho quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021 (Số 01). 199 - 207. ISBN: 978-604-82-5956-3 |
102 |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Ngô Quốc Phục, Trương Yến Linh, Ngô Thị Ngọc. 2021. Đánh giá hiệu quả hệ thống giao thông - thủy lợi đáp ứng tiêu chí nông thôn mới của huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021) (Số 01). 251 - 259. |
103 |
Nguyễn Thái Huyền, Lê Việt Dũng, Trương Chí Quang, Dương Thị Ngọc Oanh. 2021. TIẾP CẬN CÓ SỰ THAM GIA CỦA CÁC BÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP LIÊN NGÀNH TRONG QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM. Quản trị rủi ro và phát triển đô thị bền vững. 314-327. |
104 |
Nguyễn Quốc Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trịnh Công Luận. 2021. Đánh giá tổn thương do tác động biến đổi khí hậu – trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. HTKH quốc tế Phát triển xây dựng bền vững trong điều kiện BĐKH khu vực ĐBSCL. 243-250. |
105 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Trần Thanh Giám, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Hồ, Phạm Duy Tiễn. 2021. Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2A. Tập 57, Số 1. 1-7. |
106 |
Ngô Thụy Diễm Trang, Phạm Văn Toàn, Đỗ Hữu Thành Nhân, Võ Thị Phương Thảo, Võ Hữu Nghị, Võ Hoàng Việt. 2021. Khả năng sinh trưởng và tích lũy sinh khối của bồn bồn (Typha orientalis), cỏ bàng (Lepironia articulata) và năn tượng (Scirpus littoralis) trồng trên đất phèn. Tập 57, Số 1. 152-162. |
107 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hoàng, Bùi Hoàng Phúc. 2021. Phân tích xu hướng phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 – 2019. Tập 57, Số. 6. 11-21. 10.22144/ctu.jvn.2021.168 |
108 |
Nguyễn Hiếu Trung, Trần Thị Kim Hồng, Trần Nguyễn, Nguyễn Vũ Luân. 2021. Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn lên các mô hình canh tác nông nghiệp tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 183-189. 10.22144/ctu.jsi.2021.061 |
109 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Tấn Phát. 2021. Theo dõi tác động của đê bao ngăn lũ lên hiện trạng canh tác lúa vùng Đồng Tháp mười năm 2000 và 2019 sử dụng ảnh viễn thám. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 158-171. 10.22144/ctu.jsi.2021.059 |
110 |
Nguyễn Tấn Lợi, Võ Quốc Tuấn. 2021. Phân loại đất đô thị sử dụng các ảnh chỉ số từ ảnh vệ tinh Sentinel-2 - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Long Xuyên, thành phố Cà Mau và quận Ninh Kiều. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 190-201. 10.22144/ctu.jsi.2021.062 |
111 |
Mai Xuân, Lê Tấn Lợi. 2021. Đánh giá thực trạng khô hạn tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 148-157. 10.22144/ctu.jsi.2021.058 |
112 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Đặng Thị Thu Trang, Huỳnh Trần Lan Vi, Phạm Việt Nữ, Đặng Hữu Trí, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Ngô Thụy Diễm Trang. 2021. Ảnh hưởng tưới nước sông nhiễm mặn lên sinh trưởng và năng suất của hai giống mè đen (Sesamum indicum L.). Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 172-182. 10.22144/ctu.jsi.2021.060 |
113 |
Đỗ Thị Xuân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Thị Hải Nghi, Nguyễn Quốc Khương. 2021. Ảnh hưởng của biochar và kỹ thuật quản lý nước lên một số đặc tính hóa học và sinh học đất cuối vụ lúa tại quận Bình Thủy-thành phố Cần Thơ. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 67-78. 10.22144/ctu.jsi.2021.030 |
114 |
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Mai Hữu Phước, Nguyễn Ngọc Duy, Mai Xuân. 2021. Xác định và đánh giá các yếu tố tác động đến các mô hình canh tác tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 103-114. 10.22144/ctu.jsi.2021.054 |
115 |
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Xuân Hoàng. 2021. Đánh giá sự tích lũy carbon trong đất rừng ngập mặn tại vườn quốc gia mũi Cà Mau. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 130-138. 10.22144/ctu.jsi.2021.036 |
116 |
Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Ngọc Thoa, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc, Tăng Lê Hoài Ngân, Trương Thị Phiên, Huỳnh Thị Thanh Trúc. 2021. Sử dụng đất phèn tiềm tàng nung hấp phụ lân trong nước thải sau túi ủ biogas. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 24-33. 10.22144/ctu.jsi.2021.026 |
117 |
Nguyễn Văn Công, Huỳnh Thị Diễm, Trần Thị Thanh Xuân, Trần Sỹ Nam, Bùi Thị Bích Hằng. 2021. Ảnh hưởng của marshal 200SC đến cholinesterase và tăng trưởng cá mè vinh (Barbonymus gonionotus). Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 90-100. 10.22144/ctu.jsi.2021.032 |
118 |
Đặng Minh Quân, Lê Thành Nghề, Nguyễn Hoài Thanh, Phạm Thị Bích Thủy, Trần Sỹ Nam. 2021. Đa dạng thành phần loài cỏ dại thủy sinh trong hệ sinh thái đồng ruộng ở tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 150-162. 10.22144/ctu.jsi.2021.038 |
119 |
Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lâm Văn Hậu. 2021. Đánh giá hiện trạng canh tác và hiệu quả tài chính của canh tác lúa trong và ngoài đê bao ở huyện Tri Tôn và Tịnh Biên - tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 41-51. 10.22144/ctu.jsi.2021.048 |
120 |
Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Lâm Văn Hậu, Mitsunori Tarao. 2021. Đánh giá độ phì nhiêu đất canh tác lúa trong và ngoài đê bao ngăn lũ ở nhóm đất có vấn đề của tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 51-66. 10.22144/ctu.jsi.2021.029 |
121 |
Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh. 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh chỉ số diện tích lá (MODIS LAI) và hệ thống quan trắc dữ liệu thời tiết trong mô hình ước đoán năng suất lúa. Tập 57, Số. 4. 53-64. 10.22144/ctu.jvn.2021.113 |
122 |
Trương Chí Quang, Nguyễn Thị Kim Loan, Lê Vũ Bằng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hồng Thảo. 2021. Mô hình hóa sự thay đổi sử dụng đất dựa trên lựa chọn đa tiêu chí: Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 115-125. 10.22144/ctu.jsi.2021.055 |
123 |
Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn. 2021. Tái sử dụng ống hút nhựa làm giá thể trong bể lọc sinh học ngập nước để xử lý nước thải sinh hoạt. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 121-129. 10.22144/ctu.jsi.2021.035 |
124 |
Đinh Minh Quang, Phan Hoàn Giẻo, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. Nghiên cứu đặc điểm ống tiêu hóa và hệ số béo của cá bống cát tối Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 184-190. 10.22144/ctu.jsi.2021.041 |
125 |
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Công Thuận. 2021. Đánh giá lý – hóa tính đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 101-107. 10.22144/ctu.jsi.2021.033 |
126 |
Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Bổ sung than sinh học trấu và tre làm giảm phát thải khí CH4 của đất ngập nước trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 32-40. 10.22144/ctu.jsi.2021.047 |
127 |
Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Nguyễn Thị Kim Hai, Hồ Minh Nhựt, Huỳnh Công Khánh,. 2021. Đánh giá hiệu quả tài chính, xã hội, môi trường của mô hình canh tác lúa trong vùng đê bao trước và sau xả lũ tại huyện Tri Tôn, An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 16-24. 10.22144/ctu.jsi.2021.045 |
128 |
Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Trường Thành, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Hoàng. 2021. Thực trạng phát sinh rác thải nhựa trong trường học - nghiên cứu điển hình tại Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 126-137. 10.22144/ctu.jsi.2021.056 |
129 |
Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Hồng Trang, Nguyễn Ngọc Trúc Thanh, Võ Quốc Thành. 2021. Đánh giá các yếu tố tác động đến chuyển đổi các loại hình sản xuất nông nghiệp tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 91-102. 10.22144/ctu.jsi.2021.053 |
130 |
Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Quãng Thị Dal, Trương Chí Quang, Phạm Quốc Việt. 2021. Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi và hỗ trợ cảnh báo sớm dịch hại vùng canh tác lúa tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số. 2. 28-38. 10.22144/ctu.jvn.2021.034 |
131 |
Đỗ Thị Xuân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Phúc Tuyên, Nguyễn Phạm Anh Thi, Cao Thị Mỹ Tiên, Phan Thị Kim Ba, Mitsunori Tarao, Bùi Thị Minh Diệu. 2021. Ảnh hưởng của biochar và phân hữu cơ kết hợp với phân hóa học lên một số đặc tính sinh học, hóa học đất trong mô hình chuyên lúa vụ Đông Xuân tại huyện Trần Đề, Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 191-199. 10.22144/ctu.jsi.2021.042 |
132 |
Nguyễn Thanh Giao, La Nguyễn Khiết Linh, Lâm Thị Kiều Trinh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên,. 2021. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và hiệu quả kinh tế của mô hình canh tác sầu riêng tại Cù Lao Dài, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 79-89. 10.22144/ctu.jsi.2021.031 |
133 |
Nguyễn Thanh Giao, Lâm Thị Kiều Trinh, La Nguyễn Khiết Linh. 2021. Đánh giá hiện trạng và công tác quản lý rác thải điện tử gia dụng tại thành phố Cần Thơ. Tập 57, Số. 3. 31-39. 10.22144/ctu.jvn.2021.083 |
134 |
Huỳnh Công Khánh, Dương Trí Dũng, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2021. Đa dạng thực vật nổi trong và ngoài đê bao khép kín xã vọng đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 170-183. 10.22144/ctu.jsi.2021.040 |
135 |
Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Lý Văn Lợi, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá một số chỉ tiêu nước mặt ở các mô hình canh tác tại Cù Lao Dung - Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 1-7. 10.22144/ctu.jsi.2021.023 |
136 |
Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Dương Minh Truyền, Lý Văn Lợi, Trương Hoàng Đan. 2021. Đánh giá một số chỉ tiêu về chất lượng môi trường đất ở các mô hình canh tác vùng nước ngọt vào mùa mưa tại huyện Cù Lao Dung – tỉnh Sóc Trăng. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 8-13. 10.22144/ctu.jsi.2021.024 |
137 |
Phạm Ngọc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyễn Đạt Phương, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. Ảnh hưởng của pH, khối lượng, thời gian và nồng độ nitrate lên khả năng hấp phụ nitrate của than tre trong nước thải biogas. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 14-23. 10.22144/ctu.jsi.2021.025 |
138 |
Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Mỹ Tiên, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2021. Loại bỏ chlorpyrifos ethyl trong nước bằng than sinh học trấu. Tập 57, Số Chuyên đề: Môi trường & Biến đổi khí hậu. 163-169. 10.22144/ctu.jsi.2021.039 |
139 |
Nguyễn Thị Kim Huê, Đặng Thanh Thảo, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thị Phi Oanh. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp thu nitrate và phosphate của vi tảo được phân lập từ nước thải sinh hoạt. Tập 57, Số. 4. 73-81. 10.22144/ctu.jvn.2021.115 |
140 |
Nguyễn Thị Thúy Vy, Nguyễn Minh Tuấn, Trần Hoàng Hiểu, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí. 2021. Hiệu quả quản lý tài nguyên nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản dưới tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Bến Tre. Tập 57, Số. 4. 82-92. 10.22144/ctu.jvn.2021.116 |
141 |
Phạm Công Phú, Trương Vũ Luân, Phạm Thảo Trang, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Thị Phi Oanh,. 2021. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sơ chế tôm bằng mô hình IFAS có bổ sung vi khuẩn nitrate hóa. Tập 57, Số. 3. 82-90. 10.22144/ctu.jvn.2021.088 |
TÓM TẮT DỰ ÁN
NÂNG CẤP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ (LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG)
- “Môi trường” là một trong các lĩnh vực (Nông nghiệp, Thủy sản, Môi trường và các lĩnh vực liên quan) được chọn trong dự án “Nâng cấp trường đại học Cần Thơ” từ nguồn vốn vay của Chính Phủ Nhật Bản.
- Thời gian thực hiện dự án: 2015 – 2022
- Dự án gồm các hợp phần chính: Đào tạo, phát triển chương trình đào tạo sau đại học, nghiên cứu khoa học, xây dựng và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm, quản trị trường đại học.
NỘI DUNG |
Dự án Nâng cấp Trường ĐHCT - lĩnh vực môi trường |
1. HOẠT ĐỘNG |
|
1.1 Đào tạo |
|
Đào tạo ngắn hạn |
39 lượt |
Đào tạo Tiến sĩ tại Nhật |
14 CB liên quan môi trường |
1.2. Phát triển Sau đại học |
|
Mở ngành mới Thạc sĩ |
01 ngành: Biến đổi khí hậu và quản lý đồng bằng |
1.3. Nghiên cứu khoa học |
Tổng kinh phí: 29,4 tỷ NVĐ |
Số chương trình |
12 Chương trình NCKH |
Kinh phí mỗi chương trình |
1,36 – 4,329 tỷ VNĐ/chương trình |
Đầu ra dự kiến |
355 bài báo (30% bài quốc tế); 16 sách, 8 công nghệ mới; 4 công nghệ được triển khai; 8 Hội nghị- hội thảo; 500 người tham gia tập huấn chia sẻ kết quả NCKH, 70 thạc sỹ tham gia NCKH |
1.4. Xây dựng PTN – thiết bị |
|
Phòng thí nghiệm trong Tòa nhà PTN Công nghệ cao |
2 nhóm PTN |
Phòng thí nghiệm trong Khu phức hợp |
12 PTN |
Phòng thí nghiệm trong Khoa MT&TNTN |
01 PTN |
Mua trang thiết bị, máy móc |
5.855.734 USD |
2. CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA Ở CTU |
KCN, KCNTT-TT, KKT, KTS, KNN, Viện CNSH |
3. CÁC ĐỐI TÁC NHẬT: |
Tokyo University of Agriculture and Technology, Nagasaki University, Kagoshima University, University of Tokyo, Kyushu University, Tokyo University of Marine Science and Technology, Kyoto Institute of Technology |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC – LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên chương trình |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Tiếnđộ |
E1 |
Giám sát nguồn tài nguyên nước và đất |
Gs. Võ Quang Minh |
01/2018-12/2020 |
|
E2 |
Phân tích và mô hình hóa nguồn tài nguyên nước và đất |
PGs. Văn Phạm Đăng Trí |
01/2018-12/2020 |
|
E3 |
Đánh giá những thay đổi của sinh thái nông nghiệp do sự đe dọa của phát triển tại chổ và biến đổi khí hậu |
TS. Trần Sỹ Nam |
01/2018-12/2020 |
|
E4 |
Phân tích hiệu quả kinh tế của sử dụng tài nguyên thiên nhiên và các và các vấn đề của sử dụng và quản lý tài nguyên thiên |
PGs. Huỳnh Việt Khải (KKT) |
01/2018-12/2020 |
|
E5 |
Nghiên cứu các chiến lược giảm thiểu các tác nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và cấp nước |
PGs. Lê Anh Tuấn |
10/2018-9/2021 |
|
E6 |
Nghiên cứu các kỹ thuật nhằm xử lý ô nhiễm đất, nước và không khí trong bối cảnh cụ thể của Đồng bằng sông Cửu Long |
PGs. Phạm Văn Toàn |
05/2017-04/2020 |
|
E7 |
Nghiên cứu các thay đổi của hệ thống canh tác nhằm hỗ trợ giảm thiểu chất gây ô nhiễm thải ra môi trường |
PGs. Nguyễn Hữu Chiếm |
05/2017-04/2020 |
|
E8 |
Nghiên cứu lập kế hoạch và quản lý của khu vực nông thôn, thành thị và khu công nghiệp nhằm giảm thiều chất gây ô nhiễm thải ra môi trường |
TS. Nguyễn Xuân Hoàng |
10/2018-9/2021 |
|
E9 |
Nghiên cứu các giải pháp để bảo vệ đa dạng sinh học hiện hữu và nguồn tài nguyên thiên nhiên |
TS. Dương Văn Ni |
10/2018-9/2021 |
|
E10 |
Nghiên cứu tính khả thi về kinh tế - xã hội của các giải pháp áp dụng giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động của biến đổi khí hậu |
PGs. Võ Thành Danh (KKT) |
10/2018-9/2021 |
|
E11 |
Nghiên cứu độ ổn định của các hệ thống canh tác khác nhau trong bối cảnh thời tiết khắc nghiệt và suy thoái môi trường |
PGs. Lê Tấn Lợi |
10/2018-9/2021 |
|
E12 |
Nghiên cứu các chiến lược áp dụng sử dụng bền vững tài nguyên thiên trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái môi trường |
PGs. Nguyễn Hiếu Trung |
10/2018-9/2021 |
XUẤT BẢN PHẨM TRONG NƯỚC NĂM 2020
1. |
Cao Thị Mỹ Tiên, Đỗ Thị Xuân, Bùi Thị Minh Diệu, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Phạm Anh Thi, Nguyễn Hoàng Hậu. 2020. Phân lập và tuyển chọn dòng vi khuẩn có khả năng hòa tan lân từ đất trồng lúa bị nhiễm mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Báo cáo khoa học HNCNSH Toàn quốc 2020 (Số Kỷ yếu). 377-383. |
2. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Mối liên hệ giữa thành phần phiêu sinh thực vật và chất lượng nước tại một số thủy vực tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 2020). 42-53. |
3. |
Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan. 2020. Hàm lượng kim loại nặng trong đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Đất (Số 61). 47-52. http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/ham-luong-kim-loai-nang-trong-dat-nong-nghiep-tinh-bac-lieu/ |
4. |
Nguyễn Thanh Giao, Huynh Ngoc Han, Nguyễn Thẩm Quyến, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2020. Đánh giá hiện trạng quản lý dược phẩm sau khi sử dụng của hộ gia đình tại huyện Đầm Dơi và Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau và sinh viên đại học tại thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 29). 70-78. |
5. |
Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Thị Ngọc Trâm. 2020. Khảo sát sơ bộ thành phần và hiện trạng quản lý chất thải nhựa tại xã Long Trị A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 2020). 76-85. |
6. |
Nguyễn Thanh Giao, Tạ Thị Mỹ Ái, La Nguyễn Khiết Linh, Lâm Thị Kiều Trinh, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2020. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 2020). 100-110. |
7. |
Nguyễn Thanh Giao, Tạ Thị Mỹ Ái, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2020. Đánh giá hiện trạng sử dụng nước và chất lượng nước tại xã Tân Thạnh, Huyện Thới Lai, Thành Phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 30). 10-20. |
8. |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Thị Thắm. 2020. Đánh giá ảnh hưởng của chất thải chăn nuôi heo đến chất lượng nước mặt tại thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 2020). 47-54. |
9. |
Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kim Ngọc. 2020. Đánh giá hiệu quả xây dựng bản đồ bề mặt không thấm tại Thành Phố Cần Thơ sử dụng ảnh viễn thám. Khoa học đất (Số 61). 98-103. |
10. |
Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Xuân Lộc. 2020. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ NH4 + của than sinh học lục bình (Eichhornia crassipes). Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên (Số 225). 113-119. http://jst.tnu.edu.vn/jst/article/view/3560/pdf |
11. |
Nguyễn Thanh Hòa, Nguyễn Thanh Giao, Dư Quốc An. 2020. Đánh giá nhận thức - thái độ - hành vi của sinh viên Đại Học Cần Thơ về biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (Số 2020). 96-112. |
12. |
Tran Minh Nhut, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Thị Thanh Trà, Nguyễn Hoàng Lâm, Trần Thị Ngọc Bích. 2020. Động học quá trình loại bỏ phosphate trong nước thải sinh hoạt bằng hệ thống đất ngập nước kiến tạo có trồng rau Dệu (Alternanthera sp.). Tạp chí khoa học trường Đại học Trà Vinh (Số 40). 1-9. 10.35382/18594816.1.39.2020.5611 |
13. |
Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2020. Hiệu quả của phân bón xỉ thép đến năng suất lúa và một số đặc tính đất phèn huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học đất (Số 61). 23-29. |
14. |
Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Trần Thị Cẩm, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện. 2020. Đánh giá thực trạng và tiềm năng phát triển cây dược liệu tại vùng núi Hòn Đất, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học đẩt (Số 59). 104-108. |
15. |
Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện. 2020. Đánh giá thực trạng, tiềm năng khai thác và sử dụng cây dược liệu vùng sinh thái rừng tràm Trà Sư, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học đẩt (Số 58). 124-128. |
16. |
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy. 2020. Đánh giá sự tích lũy carbon trong đất rừng tràm tại vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Khoa Học Đất (Số 1). 59-64. |
17. |
Lê Tấn Lợi, Phạm Thị Ngọc Thuận, Lý Trung Nguyên. 2020. Đa dạng loài thực vật nổi dưới ảnh hưởng của đất rừng trông Keo lai tại vườn Quốc gia U minh Hạ, Cà Mau. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 1). 84-90. |
18. |
Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Phạm Văn Tươi, Nguyễn Thị Thùy, Phạm Quốc Nguyên. 2020. Biến động chất lượng nước mặt trên sông hậu trong phạm vi thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành - Tỉnh Hậu Giang. Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn (Số 387). 97-105. |
19. |
Lê Anh Tuấn. 2020. Phân tích diễn biến lũ lụt và khô hạn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long trong 20 năm gần đây. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Số 62). 22-27. |
20. |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Phạm Lê Giao Huyên, Tran Huu Duy. 2020. Đánh giá biến động không gian bề mặt không thấm thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 – 2018 sử dụng ảnh Landsat8. Tạp chí Nông nghiệp & PTNT (Số 4). SI41-SI49. 10.32508/stdjns.v4i1.990 |
21. |
Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng, Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Lê Văn Dang, Phan Tấn Trung. 2020. Hình thái và tính chất lý - hóa học của đất trồng cam sành ở Trà Ôn - Vĩnh Long. Khoa học đất (Số 61). 7-11. |
22. |
Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Phan Hoàng Vũ, Lê Cảnh Định, Phạm Thị Chinh. 2020. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Khoa học Đất (Số 59). 126-132. |
23. |
Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Jiro Koyama. 2020. Khảo sát sự ô nhiễm bởi các hợp chất hyđrôcácbon đa vòng tại khu vực thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất (Số -). 42-46. |
24. |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Thị Thiên Trúc, Nguyen Dat Phuong, Pham Ngoc Thoa, Phan Thị Thanh Tuyền. 2020. Khả năng hấp phụ methyl da cam của than sinh học từ lục bình (Eichhornia crassipes). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 18/2020). 97-103. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2020_10/12_1.pdf |
25. |
Nguyễn Văn Tuyến, Huỳnh Trọng Phước. 2020. Nghiên cứu tận dụng tro bay và xỉ đáy từ nhà máy đốt rác phát điện trong sản xuất gạch lót vỉa hè không nung. Tạp chí Xây dựng Việt Nam (Số 1). 37-40. |
26. |
Nguyễn Văn Tuyến, Huỳnh Trọng Phước. 2020. Tái chế rác thải thủy tinh trong sinh hoạt như một thành phần cốt liệu nhỏ cho sản xuất gạch không nung. Tạp chí Xây dựng Việt Nam (Số 59). 106-111. |
27. |
Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Trí Bình, Lê Nhật Duy, Đặng Thị Bích Châm, Trầm Quốc Thiết. 2020. Đánh giá tác động của xâm nhập mặn lên hoạt động sản xuất nông nghiệp và diễn biến độ mặn trong một số kênh nội đồng tại An Biên, Kiên Giang. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 382). 61-69. |
28. |
Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Diễm Xuân, Nguyễn Thị Cẩm Nhiên, Nguyễn Thị Thiên Nhi, Nguyễn Trí Thức, Võ Hoàng Việt. 2020. Khả năng xử lý nước thải sau túi ủ biogas của bèo tai tượng (Pistia stratiotes) kết hợp nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis). Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 391). 27-36. |
29. |
Nguyễn Công Thuận, Dương Trí Dũng, Lê Anh Kha, Ngô Thị Xuân Hậu, Nguyễn Phương Duy. 2020. Đặc điểm đồng vị bền cacbon và nitơ của tôm sú được nuôi các hình thức khác nhau. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 20). 139-146. |
30. |
Nguyễn Công Thuận, Bùi Thị Nga, Nguyễn Phương Thảo, Đặng Thanh Thảo, Nguyễn Hoàng Duy. 2020. Đặc điểm đạm và vi sinh vật trong đất trồng dưa leo được tưới nước thải sau túi ủ khí sinh học. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 20). 25-33. |
31. |
Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện. 2020. Giải pháp bền vững cho sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Mỹ Xuyên tỉnh Sóc Trăng. Khoa học đất (Số 61). 177-181. |
32. |
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Kiều Diễm, Lê Vũ Bằng. 2020. Theo dõi tiến độ xuống giống lúa khu vực đồng bằng sông cửu long năm 2018 sử dụng chuỗi ảnh viễn thám và công cụ TIMESAT. Khoa học đất (Số 61). 111-117. |
33. |
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm. 2020. Nghiên cứu đề xuất nâng cao hiệu quả của công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng phương pháp truyền thống kết hợp phương pháp viễn thám - Trường hợp nghiên cứu ở thành phố long xuyên, tỉnh an giang. Khoa học đất (Số 61). 68-73. |
34. |
Nguyễn Châu Thanh, Nguyễn Phước Đằng, Ngô Thụy Diễm Trang, Huỳnh Kỳ, Võ Hoàng Việt. 2020. Nghiên cứu khả năng chịu mặn của một số giống/dòng đậu nành (Gycine max L.) địa phương và nhập nội trong điều kiện thủy canh. Nông nghiệp & PTNT (Số Chuyên đề tháng 11/2020: Biến đổi khí hậu và Phát triển nông nghiệp bền vững). 250-258. |
35. |
Vương Tuấn Huy, Nguyễn Ngọc Khuyên. 2020. Mức độ hài lòng về hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại Thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang. Khoa học Đất (Số 1). 168-172. |
36. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Chất lượng nước mặt tại các sông nhánh tiếp giáp sông Hậu thành phố Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2020). 79-86. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2020_09/10_2.pdf |
37. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Chất lượng nước ngầm và rủi ro cho sức khỏe khi sử dụng nước nhiễm Asen tại An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2020). 124-131. |
38. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Mối liên hệ giữa chất lượng môi trường nước mặt và thành phần sinh vật tại Bắc Vàm Nao, An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2020). 112-121. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/vi/news/Cac-so-Tap-chi-thuong-ky/Tap-chi-Nong-nghiep-va-Phat-trien-nong-thon-so-18-2020-269/ |
39. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Xác định chỉ tiêu môi trường nước mặt ảnh hưởng đến thực vật phù du tại Búng Bình Thiên, An giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 2020). 86-95. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/vi/news/Cac-so-Tap-chi-thuong-ky/Tap-chi-Nong-nghiep-va-Phat-trien-nong-thon-so-13-2020-261/ |
40. |
Nguyễn Thanh Giao. 2020. Xác định vị trí quan trắc môi trường đất, nước tại khu bảo tồn Loài-Sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 24). 133-141. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2021-04/lJ3v-Z1Q90CGzsqi18_3.pdf |
41. |
Nguyễn Thanh Giao, Huỳnh Thị Hồng Nhiên, Trần Lê Ngọc Trâm, Dương Văn Ni. 2020. Tác động tích cực đến sinh kế của cộng đồng sau khi thành lập khu bảo tồn Loài - Sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 22). 125-133. http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2021-04/FZdxNEIFA0WZWNUM17_1.pdf |
42. |
Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Tất Anh Thư, Nguyễn Hồng Huế. 2020. Ảnh hưởng của bổ sung vôi và phân hữu cơ vi sinh đến năng suất và hiệu quả kinh tế của trồng dưa leo (Cucumis sativus L.) trên đất phèn tại huyện Vị Thủy, Tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số -). . |
43. |
Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Nguyễn Hồng Huế. 2020. Ảnh hưởng của bón bổ sung vôi và phân hữu cơ vi sinh đến năng suất và hiệu quả kinh tế của bắp nếp trồng trên đất phèn tại huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học đất (Số -). 5-10. |
44. |
Mai Phước Vinh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng. 2020. Xử lý nước thải sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật bằng công nghệ plasma lạnh kết hợp keo tụ tạo bông và trao đổi ion. Tạp chí Khoa học & Công nghệ - ĐH Đà Nẵng (Số 18). 41-45. |
45. |
Hồ Vũ Khanh, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đinh Thái Danh, Ngô Thị Hiếu, Lê Thị Mộng Kha. 2020. Đánh giá hiệu quả kinh tế, đặc tính đất và phiêu sinh vật trên ruộng lúa sri và thâm canh truyền thống tại huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại Học Sư Phạm Tp Hồ Chí Minh (Số 17). 2130-2142. http://journal.hcmue.edu.vn/index.php/hcmuejos/article/view/2850 |
46. |
Lê Hải Trí, Lê Anh Tuấn, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ. 2020. Nghiên cứu vận hành hồ chứa Ô Tà Sóc, Vùng Bảy Núi, Tỉnh An Giang theo các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 12). 36-44. 1859-4581 |
47. |
Mai Xuân, Lê Tấn Lợi. 2020. Thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất tại tỉnh Bến Tre. Khoa học đất (Số 1). 84- 89. |
48. |
Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2020. Nghiên cứu sự hấp phụ NO3 - của than sinh học trấu (O. sativa l., OM5451) theo các mô hình động học và đẳng nhiệt. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 20/2020). 101-107. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2020_12/13_1.pdf |
49. |
Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Pham Ngoc Thoa. 2020. Nghiên cứu hấp phụ nitrát trong nước thải sau biogas bằng sử dụng than sinh học được sản xuất từ cây lục bình (Eichhornia crassipes) theo đường đẳng nhiệt Langmuir và Freundlich. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Số 18/2020). 90-96. http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/vi/news/Cac-so-Tap-chi-thuong-ky/Tap-chi-Nong-nghiep-va-Phat-trien-nong-thon-so-18-2020-269/ |
50. |
Nguyễn Phú Cường, Trần Vũ An, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ. 2020. Ứng dụng mô hình mạng trí tuệ nhân tạo (Artificial Neural Networks) dự báo mực nước phục vụ dự báo ngập tại Thành Phố Cần Thơ. Tạp chí Nông nghiệp Phát triển Nông thôn (Số 20). 53-60. ISSN: 1859-4581 |
51. |
Nguyễn Thị Hồng Lê, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện. 2020. Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến đời sống người dân tại Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. Khoa học Đất (Số 1). 130-135. |
52. |
Nguyễn Đại Lộc, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Vũ Việt Hưng, Lê Thị Cẩm Linh, Nguyễn Văn Thọ, Trịnh Công Luận. 2020. Xác định nguyên nhân sạt lở bờ sông theo phương pháp khảo sát thực địa: nghiên cứu tại sông Cái Sắn, Thành Phố Cần Thơ. Tạp chí Xây dựng Việt Nam (Số 7). 146-151. 0866-8762 |
53. |
Ngô Văn Dương Điền, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trịnh Công Luận, Nguyễn Văn Xuân. 2020. Nghiên cứu đề xuất vận hành công trình thủy lợi trong điều kiện xâm nhập mặn: Trường hợp nghiên cứu tại dự án Đông - Tây Ba Rài, Tiền Giang. Tạp chí Xây dựng Việt Nam (Số 6). 206-213. 0866-8762 |
54. |
Phạm Thị Chinh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Thanh Sang. 2020. Kịch bản phân bố không gian sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Khoa học Đất (Số 61). 153-159. |
55. |
Nguyễn Hải Thanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Lê Thanh Phong, Trần Sỹ Nam, Võ Hoàng Việt. 2020. Hiện trạng nghề nuôi tôm nước lợ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-2019 và đề xuất giải pháp phát triển. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Số 392). 97-105. |
56. |
Nguyễn Văn Nghĩa, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Trịnh Công Luận. 2020. Đánh giá hiệu quả giảm sóng của kè Busadco: Trường hợp nghiên cứu tại biển đông và biển tây tỉnh Cà Mau. Tạp chí Xây dựng Việt Nam (Số 6). 198-205. 0866-8762 |
57. |
Nguyễn Hồ, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Phương, Phan Van Phu, Lư Thị Trâm Anh, Nguyễn Thị Hải Lý. 2020. Đánh giá sự thay đổi đất ngập nước vùng Đồng Tháp Mười bằng tư liệu ảnh viễn thám LANDSAT. HNUE Journal of Science (Số 65). 194-204. DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0022 |
58. |
Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi. 2020. Đánh giá hiệu quả kinh tế kiểu sử dụng đất trồng Keo lai (Acacia hydrid) và Tràm (Melalueca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau. Khoa học Đất (Số 1). 74-78. |
59. |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Lưu Văn Dũng, Nguyễn Hoàng Minh. 2020. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Khoa học Đất (Số 1). 79-83. |
60. |
Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Phong Lan, Nguyễn Thế Cường, Phan Chí Nguyện. 2020. Estimating The Criteria Affected To Agricultural Production: Case Of Chau Thanh A District, Vietnam. Asian Journal of Agriculture and Rural Development (Số 10). 463-472. http://10.18488/journal.1005/2020.10.1/1005.1.463.472 |
61. |
Nguyễn Hồng Tín, Lê Anh Tuấn, Trần Nhựt Khải Hoàn, Lương Vinh Quốc Danh, Hồng Minh Hoàng, Châu Mỹ Duyên, Hồ Chí Thịnh, Huỳnh Việt Hùng. 2020. Hệ thống giám sát và điều khiển ứng dụng công nghệ iot phục vụ canh tác lúa theo kỹ thuật ướt và khô xen kẽ AWD. KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Số 18). 7-12. http://tapchikhcn.udn.vn/ |
62. |
Thiều Quang Quốc Việt, Phạm Văn Toàn, Quách Ngọc Thịnh, Nguyễn Hữu Hiếu. 2020. Tổng quan về các loại vật liệu chế tạo anốt cho pin nhiên liệu vi khuẩn (MFCs). Tạp chí Công Thương (Số 28). 113-119. http://tapchicongthuong.vn |
63. |
Tô Thị Mỹ Hoàng, Trần Đắc Định, Dương Trí Dũng. 2020. Sự phân bố các loài cá thuộc họ cá Úc (Ariidae) ở vùng cửa sông Hậu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Trà vinh (Số 38). 67-74. DOI: 10.35382/18594816.1.38.2020.557 |
64. |
Trần Đắc Định, Nguyễn Thị Vàng, Nguyễn Trung Tín, Dương Văn Ni. 2020. Khảo sát thành phần loài cá ở vườn quốc gia Tràm Chim, Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Viêt Nam (Số 6). 137-142. |
65. |
Ngô Ngọc Hưng, Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Lê Văn Dang, Pham Hoang Truc, Huỳnh Kim Định. 2020. Sự thay đổi hình thái và tính chất lý - hóa học của đất lập liếp trồng cam sành ở đồng bằng sông Cửu Long. Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 17). 136-143. |
66. |
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lê Anh Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Kiều Anh. 2020. phân bố không gian tình hình nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Trà Vinh sử dụng ảnh viễn thám. Khoa học đất (Số 61). 54-62. |
67. |
Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Kim Lavane. 2020. Sử dụng bèo tấm (Lemna minor) trong việc phát triển bền vững mô hình VACB tại nông hộ vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nông nghiệp và PTNT (Số 20). 114-121. |
68. |
Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Xuân Hoàng, Phạm Văn Toàn. 2020. Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng keo tụ tạo bông kết hợp với công nghệ lọc màng. Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 8). 89-96. |
69. |
Nguyễn Lộc Ninh, Ngô Thụy Diễm Trang, Ngô Minh Nhuận, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, Võ Hoàng Việt. 2020. Sử dụng bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh trồng cây hoa huệ trắng (Polianthes tuberosa). Tạp chí Nông nghiệp & PTNT (Số 5). 77-84. |
70. |
Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Duy Cần, Phan Hoàng Vũ, Phạm Thị Chinh. 2020. Diễn biến của xâm nhập mặn và các tác động trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Thực trạng và giải pháp tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Bến Tre, Bến Tre, ngày 29/5/2020. 119-130. |
71. |
Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Thành, Phan Chí Nguyện. 2020. Giải pháp khắc phục các yếu tố hạn chế trong sản xuất nông nghiệp vùng giữa Đồng bằng sông Cửu Long. Thực trạng Quản lý Đất đai và Bất động sản ở Miền Trung và Tây Nguyên. 313-323. |
72. |
Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thị Chinh, Phan Thanh Sang. 2020. Đánh giá yếu tố tác động đến hiệu quả canh tác các mô hình nông nghiệp ven biển thuộc vùng Tứ Giác Long Xuyên. Thực trạng Quản lý đất đai & Bất động sản ở miền Trung và Tây Nguyên, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, ngày 14/11/2020. 408-417. |
73. |
Nguyễn Kiều Diễm, Võ Quốc Tuấn. 2020. Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong ước tính chiều cao cây hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
74. |
Nguyễn Tấn Lợi, Huỳnh Nhựt Phi, Võ Quốc Tuấn. 2020. Ứng dụng ảnh viễn thám theo dõi trữ lượng rừng ngập mặn tại Mũi Cà Mau. Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
75. |
Hồ Vũ Khanh, Trần Sỹ Nam, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Thùy Dương. 2020. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của mô hình canh tác lúa trong vùng đê bao trước và sau xả lũ tại huyện Tịnh Biên, An Giang. Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường trong tình hình mới, biến đổi khí hậu. 194-207. |
76. |
Phạm Thị Chinh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Thanh Sang. 2020. Đánh giá các yếu tố tác động đến sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Hội thảo khoa học quốc gia 2019: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường trong tình hình mới, biến đổi khí hậu, Trường Đại học Kiên Giang, ngày 28/12/2019. 181-193. |
77. |
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Thành. 2020. Xác định khả năng thích hợp đất đai cho phát triển Nông nghiệp huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Thực trạng Quản lý đất đai & Bất động sản ở Miền Trung và Tây Nguyên. 233-244. |
78. |
Phạm Quốc Việt, Võ Quốc Tuấn. 2020. Xử lý mây và pan-sharpening ảnh Sentinel-2 theo dõi sự phát triển đô thị tại huyện đảo Phú Quốc. Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). . |
79. |
Văn Phạm Đan Thủy, Đoàn Văn Hồng Thiện, Phạm Văn Toàn, Đặng Huỳnh Giao. 2020. Tổng hợp sợi nano carbon/ZnO bằng kỹ thuật quay điện hóa. Tập 56, Số 3. 1-8. |
80. |
Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Thọ, Phạm Quốc Việt. 2020. Tích hợp ảnh radar và ảnh quang học xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Cần Thơ. Tập 56, Số 5. 20-29. |
81. |
Nguyễn Văn Công, Dương Trí Dũng, Huỳnh Công Khánh. 2020. Đặc điểm động vật đáy trên sông hậu trong phạm vi thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tập 56, Số 4. 10-17. |
82. |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Thiệu, Nguyễn Chí Linh. 2020. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thủy sản bằng mô hình Bardenpho 5 giai đoạn kết hợp bể USBF. Tập 56, Số 2. 1-10. |
83. |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thanh Trường. 2020. Khảo sát thời gian lưu nước của bể AAO phù hợp để xử lý nước thải sau hầm ủ biogas. Tập 56, Số 1. 49-57. |
84. |
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2020. Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tập 56, Số 6. 57-68. |
85. |
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Amnat Chithaisong. 2020. Đánh giá tổng sản lượng sơ cấp rừng rụng lá sử dụng mô hình quang hợp và ảnh viễn thám - Trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tập 56, Số 5. 42-51. |
86. |
Nguyễn Thanh Giao, Trần Ngọc Huy, Huỳnh Thị Hồng Nhiên. 2020. Đa dạng phiêu sinh thực vật và động vật đáy tại cảng Vịnh Đầm thuộc đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang. Tập 56, Số 6. 42-56. |
87. |
Trần Sỹ Nam, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Ngọc Bảo Trâm, Huỳnh Văn Thảo, Đỗ Thị Xuân, Nguyễn Hữu Chiếm. 2020. Ảnh hưởng của hai loại biochar trấu đến sự phát thải khí CH4 và N2O từ đất phù sa trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tập 56, Số CĐ Khoa học đất. 109-118. |
88. |
Tất Anh Thư, Bùi Triệu Thương, Đỗ Văn Hoàng, Võ Quang Minh. 2020. Cải thiện năng suất lúa OM5451 trên vùng đất phèn nặng thông qua sử dụng phân urea humate, kali humate và phân hỗn hợp NPK chậm tan có kiểm soát tại Hậu Giang. Tập 56, Số CĐ Khoa học đất. 98-108. |
89. |
Võ Hữu Nghị, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Châu Thanh, Đỗ Hữu Thành Nhân, Võ Thị Phương Thảo, Võ Hoàng Việt. 2020. Ảnh hưởng của mặn NaCl đến sự tăng trưởng và tích lũy sinh khối của ba loài cỏ voi (Pennisetum sp.) ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tập 56, Số 6. 209-217. |
90. |
Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2020. Xác định yêu cầu cho sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh An Giang trên cơ sở tham vấn các chủ thể khác nhau. Tập 56, Số 3. 93-100. |
91. |
Nguyễn Văn Công, Đào Kim Thoa, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao. 2020. Độc cấp tính và ảnh hưởng của quinalphos đến enzyme cholinesterase ở tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 20-28. |
92. |
Huỳnh Trường Giang, Dương Văn Ni, Nguyễn Thị Kim Liên, Huỳnh Phước Vinh. 2020. Thành phần loài tảo khuê bám họ Eunotiaceae (Kützing, 1844) trong vườn quốc gia Tràm Chim, Đồng Tháp. Tập 56, Số 1. 153-165. |
93. |
Nguyễn Thị Vàng, Dương Trí Dũng, Trần Đắc Định. 2020. Thành phần loài và đặc điểm phân bố theo mùa của họ cá đù (Sciaenidae) ở vùng cửa sông ven biển Tây tỉnh Cà Mau. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 139-148. |
Chuyên mục phụ
- Thông báo số 2 Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu"
- Thông báo Hội thảo khoa học về lĩnh vực “Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Biến đổi Khí hậu”
- Hướng dẫn viết tóm tắt
- Thông báo số 1 Hội thảo "Công nghệ số trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên đất đai theo hướng phát triển bền vững".
- Hội thảo khoa học với chủ đề "Cách mạng công nghiệp 4.0 trong Nông nghiệp và Quản lý khai thác tài nguyên đất đai".
- Hội thảo lần thứ 42 về viễn thám khu vực Châu Á "ACRS2021"
- Hội thảo "Môi trường, Tài nguyên thiên nhiên và Biến đổi khí hậu"
- Chương trình hội thảo và tuyển chọn tóm tắt
- Thông báo tổ chức Hội thảo khoa học
- The 11th International Forum on Green Technology and Management (IFGTM 2021) - Green Pathways towards a Sustainable Future.
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development” The 2nd announcement
- The international conference “Multi-Disciplinary Approach in Environment Protection for Sustainable Development”
- Format abstract hội thảo.
- Profiling Resilience and Adaptation in Mega Deltas: A Comparative Assessment of the Mekong, Yellow, Yangtze, and Rhine Deltas.
- An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta
- Spatial Topographic Interpolation for Meandering Channels
- Sediment transport and morphodynamical modeling on the estuaries and coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta
- Flooding in the Mekong Delta - Impact of dyke systems on downstream hydrodynamics
- V/v báo cáo seminar của Giáo sư Nhật vào ngày 14/9/2018
- Ông Fujiwara Nobuyoshi và Ts. Minamikawa Kazunori, tổ chức JIRCAS đến thăm Khoa Môi trường và TNTN từ 13 - 21/8/2018.
- Khoa Môi trường và TNTN tiếp 02 chuyên gia dự án JIRCAS, Ts. Oda Masato (4 – 27/9/2018) và ông Uno Kenichi (17/9 – 3/10/2018)
- Thông báo tuyển dụng lao động
- Nghiên Cứu sinh Lê Diễm Kiều Bảo Vệ Thành Công Luận Án Tiến Sĩ Cấp Cơ Sở
- V/v xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
- Vị trí chỗ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp
- Sơ đồ thứ tự chổ ngồi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp ngày 25/09/24
- QĐ tặng giấy khen cho sinh viên tốt nghiệp đạt thành tích Xuất sắc, Giỏi toàn khoá học 2020-2024
- QĐ khen thưởng SV tốt nghiệp đạt thành tích thủ khoa toàn khoá học 2020-2024
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 08/2024
- Thông tin tuyển sinh thạc sĩ đợt 2 của Trường Đại học Cần Thơ
- Thông báo về việc học viên cao học khóa 27 (2020-2022) sắp hết thời gian học tối đa tại Trường Đại học Cần Thơ vào năm 2024
- Thông báo về việc học viên cao học bị trễ tiến độ
- Thông báo kế hoạch tổ chức Hội đồng bảo vệ đề cương luận văn thạc sĩ 2024.