Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

1. Nguyen X. Loc, Brian K. Sorrell, Carla Lambertini and Hans Brix. 2012. Photosynthesic Responses to Temperature in the Genus Phragmites (Poaceae): An Important Mediator of Climate Responses? 9th INTECOL International Wetlands Conferences in a complex world 3-8 June, Florida, USA www.conference.ifas.ufl.edu/INTECOL. Book of abstract (128);

2. Carla Lambertini, Xuan Loc Nguyen, Luciana Achenbach and Hans Brix. 2012. The Phragmites world: phylogeography and ecophysiology within a cosmopolitan polyploid species complex. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (65);

3. Loc Xuan Nguyen, Thomas R. Headley, Narumol Piwpuan, Xu Zhai & Hans Brix. 2012. Screening plant species for use in constructed wetland systems in arid regions: water use efficiency. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (83);

4. Carlos A. Arias, Victor Matamoros, Xuan Loc Nguyen & Hans Brix. 2012. Emerging contaminants in a restored wetland system: Occurrence and attenuation. Proceedings from the 7th SWS 2012 European chapter Meeting: Wetland restoration – challenges and opportunities;17-21 June 2012, Aarhus University, Denmark ISBN 978-87-92825-40-7. Book of abstract (99);

5. Trương Thị Nga. 2012. Hiện trạng ô nhiễm ao nuôi cá tra công nghiệp và trại chăn nuôi heo và ứng dụng biện pháp sinh học xử lý môi trường. Hội nghị khoa học tổng kết đề tại cấp nhà nước, Viện Công nghệ sinh học

6.Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Thị Diệu Hiền, Đinh Lâm Trí, Võ Hoàng Nam. 2012. Hầm ủ khí sinh học ở Cà Mau – biện pháp bảo vệ môi trường cho vùng nông thôn mới và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tại Hội thảo Khoa học xây dựng nông thôn mới -ứng phó với biến đổi khí hậu khu vực ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam.

7.Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Việt An, Nguyễn Thị Thùy Duyên. 2012. Khảo sát ứng dụng và tiềm năng phát triển hầm ủ khí sinh học ở ĐBSCL. Tuyển tập Hội nghị khoa học và công nghệ lần I Tài nguyên và Môi trường vì sự phát triển bền vững, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM.

8.Ngô Quốc Dũng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm. 2012. Thiết kế chế tạo bể USBF xử lý nước thải sơ chế thủy sản. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Giảm thiểu và xử lý chất thải ngành chế biến thủy sản, thức ăn gia súc, bia – nước giải khát. Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM và Sở Khoa học và Công nghệ Cần Thơ.

9.Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2012. Ứng dụng GIS trong đánh giá tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng lên nông nghiệp và thủy sản thành phố Cần Thơ. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 182-187.

10.Lưu Triệu Phong, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Phước Minh. 2012. Xây dựng trang WebGIS phục vụ công tác quản lý chất thải rắn Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 234- 240.

11.Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Hoàng Minh. 2012. Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng sinh học thủy sản rừng Tràm Mỹ Phước và rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Tại Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 250 – 255.

12. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung. 2012. An uncertainty perspective with projected climate change in hydrodynamic modelling for deltaic fluvial floods. Proceedings: International Symposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2012, 90-95.

13. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, Vo Quoc Thanh. 2012. Vulnerability to flood in the Vietnamese Mekong Delta: Mapping and uncertainty assessment. Proceedings: International Symposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2012, 337- 342.

14. Võ Quang Minh, Lê Hữu Nghĩa. 2012. Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm từ nguồn tài nguyên sét ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu hội nghị khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012, 481-491.

15.Võ Quang Minh, Phan Thanh Nhàn, Trần Thị Hiền. 2012. Giám sát thời vụ canh tác lúa dưới tác động của lũ ở đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Kỷ yếu hội nghị khoa học CAAB 2012: Phát triển nông nghiệp bền vững, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Đại học Cần Thơ. 63-630/NN-2012-286/08-2012, 492-502.

16.Lưu Văn Dũng, Võ Quang Minh. 2012. Kỹ thuật thống kê không gian hỗ trợ đánh giá trữ lượng đất sét – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trà Ôn, Vĩnh Long. Kỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 96-104.

17.Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 111-117.

18.La Văn Hùng Minh, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng phương pháp phân loại dựa trên đối tượng thành lập bản đồ tỷ lệ rừng. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 151-160.

19.Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbird xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 168-173.

20.Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí. 2012. Ứng dụng GIS trong đánh giá tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng lên nông nghiệp  và thủy sản TP. Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 182-187.

21.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp. 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh LANDSAT và ALOS ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 291-298.

22.Trần Thanh Thi, Võ Quang Minh. 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi diễn biến cơ cấu mùa vụ lúa năm 2000-2012 làm cơ sở xây dựng bản đồ hiện trạng năm 2011 ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 301-311.

23.Ngô Thanh Thoảng, Võ Quang Minh. 2012. Sử dụng ảnh viễn thám MODIS đa thời gian đánh giá thực trạng diễn biến lũ vùng hạ lưu sông Mekong từ năm 2000-2011. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 312-321.

24.Nguyễn Khắc Phương, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng dữ liệu vệ tinh Scianmachy/Envisat trong theo dõi xu hướng phát thải khí CO2 ở đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 322-331.

25.Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh. 2012. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 16-24.

26.Nguyen Thi Hong Diep, Nitin Kumar Tripathi, Wenresti G. Gallardo and Taravudh Tipdecho. 2012 Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011). Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences, 193-198.

27.Vo Quang Minh, Huynh Thi Thu Huong, Nguyen Thi Hong Diep. 2012. Monitoring and delineating rice cropping calendar in the Mekong delta using MODIS images. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. Technical Document No. 8, 150-156.

28.Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi. 2012. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. Technical Document No. 8, 181-186.

29.Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt. 2012 Phân tích hiệu quả kinh tế và đánh giá thích nghi đất đai cho các kiểu sử dụng đất tại vùng đệm xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, Kiên Giang. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN, 425-434.

30.Đinh Diệp Anh Tuấn, Lê Quang Trí, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyễn, Stephen Cook, Luis Neumann. 2012. Giải pháp thu gom nước mưa phục vụ sinh hoạt vùng nông thôn và vùng ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xây dựng Nông thôn mới - ứng phó biến đổi khí hậu. Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Cà Mau.

31.Nguyễn Võ Châu Ngân. 2012. Quản lý hiệu quả chất thải – Ý tưởng cho du lịch sinh thái tại huyện đảo Phú Quốc, Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo Quốc tế Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang – Việt Nam.

32.Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Nguyen Thi Truc Thanh. 2012. Applying the anaerobic digester in the Mekong delta of Vietnam to minimize green house gas emission: Introduction a new biogas plant model. Proceedings of the 1st International Conference on Animal Production and Environment, 597-604. ISBN 978-604-60-0055-6.

33.Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Hong Minh Hoang, Phan Ngoc Linh, Nguyen Thi Nhat Linh, Pham Cha My, Kieu Thanh Nguyet, Pham Minh Tri. 2012. Applying co-digester’s bio-slurry for sustainable agri-aquacultural production in the Mekong Delta. International Conference on From the River banks to the Coast-Integrated Approaches of land and water use coping with Climate Change in the Mekong Delta.

34.Truong N.P., Heuvelink G., Gosling J-P. 2012. Expert elicitation of the variogram. Proceedings of the 10th International Symposium on Spatial Accuracy Assessment in Natural Resources and Environmental Sciences.

35.Truong N.P., Heuvelink G. and Pebesma E. 2012. Influence of point-support variogram on disaggregation uncertainty using ATP Kriging. Short paper in GI Zeitgeist 2012: Young Researchers Forum on Geographic Information Science.

36. Hien Ngoc Hoang, Hiep Xuan Huynh, Nguyen Hieu Trung. 2012. Simulation of Salinity Intrusion in the Context of the Mekong Delta Region. Conference on Computing and Communication Technology, Research, Innovation and Vision for the Future. ISBN: 978-1-4673-0308-8. IEEE RIVF International.

37.Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Hoàng Minh. 2012. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố đa dạng sinh học thủy sản tại rừng Tràm Mỹ Phước và rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị ứng dụng GIS toàn quốc 2012.

38. Vo Quang Minh, Huynh Thi Thu Huong, Nguyen Thi Hong Diep, 2012. Monitoring and Delineating Rice Cropping Calendar in the Mekong delta Using MODIS images.  Hochiming City, Vietnam.

39. C.T. Kinh, L.A. Kha , P.V.Nu , H. Ozaki , H. Takada, and M. Tarao (2012). Impact of domestic and industrial wastewater on water quality in the Mekong river at Can Tho city, Vietnam. The 4th International Symposium of Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental sector in Asia and Africa, 29-30 November 2012, in Fuchu, Tokyo, Japan.

40. Le Viet Dung, Co Thi Kinh, Nguyen Dinh Giang Nam. Experiences from CanTho University and Folens field Training in Mekong Delta, Vietnam. 2012. The 4th International Symposium of Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental Sectors in Asia and Africa, TUAT, Japan.

41. Lưu Triệu Phong , và Nguyễn Hiếu Trung. Xây dựng trang WebGIS phục vụ công tác quản lý chất thải rắn quận Ninh kiều – thành phố Cần Thơ. 2012. Hội nghị Ứng dụng GIS Toàn quốc

42. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung, và Nguyễn Thanh Trúc. Tác động của quá trình khai thác lên sự thay đổi của nguồn tài nguyên nước dưới đất – trường hợp nghiên cứu ở Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam. 2012. Hội nghị Khoa Học Khoa Môi Trường, Trường Đại Học Cần Thơ

43. Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, và Lê Quang Trí. Ứng Dụng GIS Trong Đánh giá Tổn thương do Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu và Nước biển Dâng lên Nông Nghiệp và Thủy sản Thành Phố Cần Thơ. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)

44. Nguyen Hieu Trung, Van Pham Dang Tri, and Vo Thi Phuong Linh. Agro-ecological zones in the Vietnamese Mekong Delta: The present conditions and changes under threats of climate change. 2012. The 4th International Conference on Vietnam Studies. Vietnam Academy of Social Sciences in collaboration with the National University of Hanoi. Ha Noi (VN)

45. Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, 2012. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, Nhà xuất bản Nông nghiệp.

46. Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, 2012. Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010.  Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, Nhà xuất bản Nông nghiệp.

47. Nguyen Thi Hong Diep, Nitin Kumar Tripathi, Wenresti G. Gallardo and Taravudh Tipdecho, 2012. Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011).  HoChiMinh City.

48. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp, 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và Alos ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.  Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, NXB Nông Nghiệp.

49. Nguyễn Võ Châu Ngân (2012). Quản lý hiệu quả chất thải - Ý tưởng cho du lịch sinh thái tại huyện đảo Phú Quốc, Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo Quốc tế Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang - Việt Nam. Phú Quốc, 15-16/12/2012.

50. Nguyen Vo Chau Ngan, Klaus Fricke, Nguyen Thi Truc Thanh (2012). Applying the anaerobic digester in the Mekong delta of Vietnam to minimize green house gas emmission: Introduction a new biogas plant model. Proceeding of the 1st International Conference on Animal Production and Environment, pp 597-604. ISBN 978-604-60-0055-6.

51. Phạm Hữu Nghị, Nguyễn Văn Công, 2013. Ảnh hưởng của sử dụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất chlopyrifos ethyl và fenobucarb cho lúa đến cholinesterase ở cá rô (Anasbas testudineus). Hội thảo: Môi trường, tài nguyên thiên nhiên và biến đổi khí hậu vùng ĐBSCL, Trường Đại học Cần Thơ.

52. Phạm Thị Đoan Duy, Nguyễn Hiếu Trung, và Trương Hoàng Minh. Ứng Dụng Hệ thống Thông tin Địa lý trong Xây dựng Bản đồ Hiện trạng Phân bố Đa dạng Sinh học Thủy sản tại Rừng tràm Mỹ Phước và rừng ngạp mặn Cù Lao Dung, Tỉnh Sóc Trăng. 2012. Hội nghị Ứng dụng GIS Toàn quốc

53. Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, 2012. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province.  HoChiMinh City.

54. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị hồng Điệp, 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbirb xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc 2012, NXB Nông Nghiệp.

55. Van Pham Dang Tri, and Nguyen Hieu Trung . An uncertainty perspective with projected climate change in hydrodynamic modelling for deltaic fluvial floods. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)

56. Van Pham Dang Tri, and Nguyen Hieu Trung. Water to Change – A vision from the physical to socio-economic aspects. 2012. Adapt to change: From Threats to Opportunities, Considering Weaknesses and Strengths. Can Tho, Vietnam.

57. Van Pham Dang Tri, Nguyen Hieu Trung, and Vo Quoc Thanh. Vulnerability to flood in the Vietnamese Mekong Delta: Mapping and uncertainty assessment. 2012. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) - Ho Chi Minh City, (VN)

 

58. Nguyen Văn Công, Nguyen Thi Ngoc Yen, Pham Quoc Nguyen, Truong Quoc Phu, Mark Bayley, 2012. Growth response to ammonia in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus). International Fisheries Synbosium.

Thông báo

Số lượt truy cập

13586809
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
4023
102064
321680
13586809

                                                            Tên đơn vị: Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên - ĐHCT
                                                            Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
                                                            Số điện thoại: (0292) 3831068
                                                            Email: kmttntn@ctu.edu.vn